Thép tấm A515, A516 là sản phẩm thép nhập khẩu trực tiếp từ các nhãn hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU/G7 được phân phối tại Thép Trí Việt với giá thành ưu đãi nhất thị trường. Ngoài sở hữu mức giá niêm yết, chúng tôi còn tặng kèm nhiều chương trình chiết khấu dành cho khách hàng khi mua với số lượng lớn. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo bảng giá thép tấm A515, A516, vui lòng liên hệ 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để bộ phận kinh doanh của chúng tôi hỗ trợ tận tình.
Bảng giá thép tấm A515, A516 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Dưới đây là bảng giá thép tấm A515, A516 được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất Hôm Nay✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm A515, A516 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép A515, A516 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm A515, A516.
- Thép tấm A515, A516 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép tấm A515, A516 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Lưu ý, do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm A515, A516 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Giới thiệu về thép tấm A515, A516
Thép tấm A515, A516 cũng có những đặc điểm của thép tấm và sở hữu quy trình sản xuất có phần nghiêm ngặt. Để sản xuất được hai loại thép tấm này đòi hỏi kỹ thuật sản xuất khắt khe và công nghệ tiên tiến mới có thể đảm bảo về tiêu chuẩn chất lượng. Trong các loại thép tấm thì A515 và A516 là dòng sản phẩm chất lượng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật và ứng dụng của thép tấm A515, A516
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU/G7
- Mác thép: A515 Gr60, A515 Gr.65, A515 Gr.70, A516 Gr.55, A516 Gr60, A516 Gr.65…
- Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS,EN…
- Độ dày: 3mm-40mm
- Chiều rộng:1500mm-2000mm
- Chiều dài:6m-12m (Sản phẩm có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mác thép | Độ dày | Thành phần hóa học | ||||
Standard | Grade | (mm) | Chemical Composition | ||||
C (max) | Si | Mn (max) | P (max) | S (max) | |||
ASTM A515 | Gr 60 | t≤25 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25<t≤50 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65 | t≤25 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | |
25<t≤50 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70 | t≤25 | 0.31 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | |
25<t≤50 | 0.33 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
ASTM A516 | Gr 55 | t≤12.5 | 0.18 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 |
12.5<t≤50 | 0.2 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.22 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 60 | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 60S | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65 | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65S | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70 | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.3 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70S | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.3 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Tiêu chuẩn cơ lý của thép tấm A515:
- Mác thép A515 Gr 60
- Độ bền kéo : từ 415 đến 550 MPa
- Giới hạn chảy : 220 MPa
- Độ dãn dài : 21%
- Mác thép A515 Gr 65
- Độ bền kéo : từ 450 đến 585 MPa
- Giới hạn chảy : 240 MPa
- Độ dãn dài : 19%
- Mác thép A515 Gr70
- Độ bền kéo : từ 480 đến 620 MPa
- Giới hạn chảy : 260 MPa
- Độ dãn dài : 17%
Tiêu chuẩn cơ lý của thép tấm A516:
- Mác thép A516 Gr 55
- Độ bền kéo : từ 380 đến 515 MPa
- Giới hạn chảy : 205 MPa
- Độ dãn dài : 23%
- Mác Thép A516 Gr 60, 60s
- Độ bền kéo : từ 415 đến 550 MPa
- Giới hạn chảy : 220 MPa
- Độ dãn dài : 21%
- Mác Thép A516 Gr 65, 65s
- Độ bền kéo : từ 450 đến 585 MPa
- Giới hạn chảy : 240 MPa
- Độ dãn dài : 19%
- Mác Thép A516 Gr 70, 70s
- Độ bền kéo : từ 485 đến 620 MPa
- Giới hạn chảy : 260MPa
- Độ dãn dài : 17%
Quy cách trọng lượng của thép tấm A515, A516
Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình, bạn cần nắm vững được quy cách trọng lượng của thép tấm A515, A516. Dưới đây, Thép Trí Việt xin gửi đến bạn bảng quy cách trọng lượng của sản phẩm này như sau:
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
Thép tấm A515, A516 | 6 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 |
8 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
10 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
12 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
14 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
16 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
18 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
20 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
22 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
25 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
28 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
30 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
32 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
34 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
35 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
36 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
38 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
40 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
44 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
45 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
50 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
55 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
60 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 |
Phân loại thép tấm A515, A516
Hiện nay, thép tấm A515, A516 được chia thành 2 loại chủ yếu bao gồm:
- Thép tấm A515, A516 cán nóng là loại có phôi thép thành phẩm được đưa vào máy cán nóng ở nhiệt độ lên đến trên 1000 độ C. Sau khi sản xuất, tấm thép có hình dạng thành phẩm màu xanh đen đặc trưng và đường góc cạnh của tấm thép không quá sắc.
- Thép tấm A515, A516 cán nguội là loại phôi thép sau khi tạo thành sẽ được đưa qua máy cán nguội. Với nhiệt độ để cán nguội là nhiệt độ phòng. Sau quá trình cán nguội sẽ ra thành phẩm có độ bóng cao, màu sắc sáng mà không bị bung xù, các mép góc cạnh gọn gàng.
Những ưu điểm của thép tấm A515, A516
So với các loại thép tấm khác thì thép tấm A515, A516 sở hữu những ưu điểm nổi bật sau:
- Sản phẩm thép tấm A515, A516 có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt kể cả khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
- Thép tấm A515, A516 cứng chắc, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng như các loại thép tấm khác.
- Khả năng chống mài mòn đạt tiêu chuẩn quốc tế
- Dễ dàng di chuyển trong quá trình thi công.
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép tấm A515, A516 uy tín, chất lượng
Do sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà thép tấm A515, A516 ngày càng được phân phối phổ biến trên thị trường, Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp sản phẩm này uy tín và chuyên nghiệp? Hiện nay trên thị trường có rất nhiều công ty, đại lý cung cấp thép tấm A515, A516 nhưng địa chỉ được hàng nghìn khách hàng tin tưởng lựa chọn đầu tiên chính là Thép Trí Việt.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất.
Thép tấm A515, A516 có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Thép Trí Việt cung cấp tấm thép A515 và A516 có nguồn gốc tại các nước lớn như Nhật Bản, Đức và Nga. Chúng tôi luôn nói không đối với những sản phẩm kém chất lượng bởi “Uy tín tạo dựng thương hiệu, chất lượng tạo dựng thành công” chính là tôn chỉ nam hoạt động của Thép Trí Việt.
Giá thành tốt nhất thị trường
Thép tấm A515, A516 do Thép Trí Việt cung cấp có mức giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường bởi chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà sản xuất mà không qua bất kì bên thứ ba nào..
Chính sách bảo hành chuyên nghiệp
Để khẳng định chất lượng của sản phẩm cũng như xây dựng niềm tin tuyệt đối cho khách hàng, Thép Trí Việt mang đến quý khách hàng những chính sách bảo hành chất lượng sản phẩm chuyên nghiệp. Nếu như sản phẩm đến tay khách hàng xảy ra bất cứ vấn đề gì về mặt chất lượng từ nhà sản xuất thì công ty sẽ chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm liên quan, nhanh chóng đổi trả cho khách hàng.
Trên đây là thông tin báo giá thép tấm A515, A516 mà Thép Trí Việt cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Riley (xác minh chủ tài khoản) –
Very fast delivery.
Isaac (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.