Thép tấm SM490 là sản phẩm thép tấm cán nóng được sử dụng cho sản xuất cầu, tàu, đầu kéo toa xe, bể chứa xăng đầu, bình chứa và các công tác thi công khác có khả năng chịu hàn tốt…Bảng báo giá thép tấm SM490 mới được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất. Để có cái nhìn chính xác hơn, mời quý khách hàng tham khảo ngay bài viết sau đây.
Bảng giá thép tấm SM490 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Bảng Phân Tích Các Loại Thép Tấm
I. Thép tấm trơn SS400
- Kích thước: Được cung cấp dưới dạng 1.5x6m và 2x6m.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hòa Phát, Fomosa, Nhật Bản, Nga, Ấn Độ.
- Giá: Tấm trơn SS400 có nhiều độ dày từ 3mm đến 100mm, với đơn giá từ 4,005,855 vnđ/tấm đến 178,038,000 vnđ/tấm, tùy thuộc vào độ dày và kích thước.
- Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng và kết cấu thép.
II. Thép lá đen
- Kích thước: Cung cấp hai loại kích thước là 1x2m và 1.25×2.5m.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hòa Phát, Fomosa, Hoa Sen, Nga, Ấn Độ.
- Giá: Thép lá đen có giá dao động từ 172,700 vnđ/tấm cho độ dày 0.5mm đến 1,619,063 vnđ/tấm cho độ dày 3.0mm.
III. Thép tấm gân/chống trượt
- Kích thước: 1.5x6m với các độ dày từ 3mm đến 18mm.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản.
- Giá: Từ 4,659,525 vnđ/tấm (3mm) đến 25,324,650 vnđ/tấm (18mm).
- Ứng dụng: Dùng trong các môi trường yêu cầu chống trượt như bề mặt sàn, đường dốc.
IV. Tấm kẽm
- Kích thước: 1.25×2.5m với độ dày từ 0.5mm đến 3.0mm.
- Xuất xứ: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Đông Á, China, TVP, Phương Nam.
- Giá: Từ 306,641 vnđ/tấm cho độ dày 0.5mm đến 1,839,844 vnđ/tấm cho độ dày 3.0mm.
V. Thép tấm chịu lực và chịu nhiệt
- Loại thép: A515, A516, A572, Q345, Q355, Hardox.
- Ứng dụng: Các công trình yêu cầu chịu lực cao và khả năng chịu nhiệt.
- Liên hệ: Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ hotline 091 816 8000 hoặc 0907 6666 51.
Lưu ý:
Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và khối lượng đặt hàng.
Báo giá thép tấm SM490 mới nhất vừa được Trí Việt cập nhật từ bảng giá của các nhà sản xuất. Nếu quý khách cần mua thép hình với số lượng lớn với giá tốt xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh của Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được chúng tôi hỗ trợ báo giá thép SM490 kèm chiết khấu từ 300 – 500 đồng/kg.
Dưới đây là bảng giá thép tấm SM490 được chúng tôi cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm SM490 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép SM490 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm SM490.
- Thép tấm SM490 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép SM490 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 100km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Lưu ý, do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm SM490 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Quy trình đặt hàng thép tấm SM490 nhanh chóng tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm SM490 tại Thép Trí Việt, quý khách hãy thực hiện quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng cực kì đơn giản và nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc sẽ giúp khách hàng tiết kiệm tối đa thời gian của mình. Khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm SM490 chất lượng cho công trình của mình.
Thép tấm SM490 là gì?
Thép tấm SM490 được biết đến là loại thép tấm có thành phần carbon hợp kim thấp và thường có tên gọi khác là “thép tấm cường độ cao”. Đây là loại thép tấm được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản.
Dòng thép tấm này sở hữu các loại mác thép gồm: SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB…Ngày nay, trên thế giới, thép tấm SM490 đang được những công ty công nghiệp nặng hàng đầu của Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật sản xuất và chế tạo.
Thông tin về sản phẩm
- Mác thép: SM490- SM490A – SM490B – SM490C – SM490YA – SM490YB
- Tiêu chuẩn: JIS G3106
- Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan
- Độ dày: 5.0mm – 120mm
- Chiều rộng: 1500 – 3500mm
- Chiều dài: 6000 – 12000mm (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần hóa học SM490
Mác thép SM490 | THÀNH PHẦN HÓA HỌC(%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.23 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 |
SM490C | 0.18 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 |
SM490YB | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 |
Công thức tính cacbon tương đương: Ce = C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%
Tính chất cơ lý
Mác thép SM490 | Giới hạn chảy/ Sức cong
N/mm2 (min) |
Độ bền kéo
N/mm2 |
Độ dãn dài | |||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | Độ dày | Mẫu thử nghiệm | % min | ||
<16 | Over 16-40 | <100 | ||||
SM490A
SM490B SM490C |
325 | 315 | 490-610 | <5 | NO.5 | 22 |
≥5 <16 | NO.1A | 17 | ||||
≥16 <50 | NO.1A | 21 | ||||
SM490YA
SM490YB |
365 | 355 | 490-610 | <5 | NO.5 | 19 |
≥5 <16 | NO.1A | 15 | ||||
≥16 <50 | NO.1A | 19 |
Thử nghiệm va đập một số mác thép SM490
Mác thép SM490 | Nhiệt độ thử nghiệm °C | Năng lượng hấp thụ va đập J(min) |
SM490B | 0 | 27 |
SM490C | 0 | 47 |
SM490YB | 0 | 27 |
Bảng quy cách thép SM490
Sản phẩm | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) |
Thép SM490 | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 220 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 250 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 260 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 270 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 280 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép SM490 | 300 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Những ưu điểm “vàng” của thép tấm SM490
Nhờ thành phần cacbon hợp kim thấp cũng như được sản xuất nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản mà mỗi tấm thép SM490 ra đời đều mang trong mình những ưu điểm “vàng” trong sản xuất, chế tạo cũng như trong đời sống đó là:
- Thép tấm SM490 có khả năng chịu lực tác động cực tốt
- Thép không bị cong vênh trong quá trình di chuyển hoặc khi cắt
- Nhờ được sản xuất với các loại kích thước, độ dày, chiều rộng, chiều dài khác nhau nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sử dụng cho công trình của mình.
- Thép tấm SM490 có khả năng chống oxy hóa cao nên khách hàng dễ dàng trong quá trình bảo quản, nhờ vậy mà hạn chế thấp nhất tình trạng bị gỉ sét, mài mòn, hư hao… giúp duy trì tuổi thọ và thẩm mỹ lâu dài.
- Khi gia công, hàn,…sản phẩm rất dễ dàng và thuận tiện.
Ứng dụng của thép tấm SM490 trong đời sống
Do sở hữu cho mình nhiều đặc tính riêng biệt cũng như nhiều ưu điểm nổi bật mà thép Tấm SM490 được ứng dụng rất phổ biến ở đa dạng ngành nghề, khắc phục cực kì hiệu quả những nhược điểm của các dòng thép khác. Từ đó, thép tấm SM490 được ứng dụng để:
- Sản xuất xe chở hàng, phụ tùng xe tải, sản xuất container hay cầu trục
- Là dòng thép tấm được sử dụng nhiều để đóng tàu, đóng thuyền, đóng xà lan
- Chế tạo máy móc, tháp truyền, phụ tùng xe tải,…
- Ứng dụng trong xây dựng tòa nhà, nhà tiền chế, nhà xưởng, công trình xây dựng và nhiều thiết bị xây dựng khác.
- Dùng để sản xuất và gia công, chế tạo những thiết bị cơ khí
- Thép tấm SM490 dùng để sản xuất bồn bể xăng dầu….
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép tấm SM490 chất lượng, giá tốt nhất thị trường
Như đã biết, để chọn mua được những sản phẩm chất lượng, ngoài việc chọn dòng sản phẩm giá tốt, đúng mẫu mã, bạn cũng cần phải chú ý đến việc tìm chọn nhà cung cấp uy tín. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối tôn thép xây dựng, Thép Trí Việt tự tin là một trong những đại lý có doanh thu thuộc top đầu trong ngành sắt thép. Chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách những sản phẩm tôn thép chất lượng, giá thành tốt nhất thị trường hiện nay.
Với định hướng xây dựng thương hiệu lâu dài, Thép Trí Việt luôn cố gắng làm tốt vai trò của mình, luôn nỗ lực để nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp số lượng lớn tôn thép với thời gian giao hàng nhanh nhất để đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng. Đồng thời, Thép Trí Việt còn hỗ trợ tối đa chi phí vận chuyển cho mọi đơn hàng trên toàn quốc. Thép Trí Việt rất vinh dự khi được đồng hành cùng bạn trên hành trình kiến tạo công trình chất lượng, bền vững.
Trên đây là thông tin báo giá thép tấm SM490 chi tiết và cụ thể nhất mà Thép Trí Việt. Hy vọng giúp bạn lựa chọn cho mình đơn vị cung cấp uy tín chất lượng. Nếu cần được tư vấn thêm, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay đến Thép Trí Việt theo địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ nhanh nhất!
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Anthony (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Tyler (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.