Bảng Giá Thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400

Bảng Giá Thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U30 , U400,… mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật từ các nhà máy. Kính gửi quý khách hàng trên toàn quốc tham khảo. Bảng giá thép U các loại hiện tại bao nhiêu là vấn đề được nhiều nhà đầu tư, chủ thầu xây dựng quan tâm khi tính toán chi phí công trình.

Thông tin chi tiết về giá thép chữ U sẽ được Thép Trí Việt cung cấp thông tin trong bài viết sau đây. Nếu quý khách đang cần tìm nhà cung cấp thép hình U số lượng lớn với giá tốt cùng nhiều ưu đãi cho khách hàng VIP. Quý khách hãy gọi đến phòng kinh doanh qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận bảng thông tin mới nhất. 

Bảng Giá Thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400
Bảng Giá Thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400
✅ Bảng giá thép U hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Bảng giá thép hình U hôm nay mới nhất

Thép hình U được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng. Khi lựa chọn vật liệu này khách hàng cần quan tâm đến giá thép hình U vì điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí xây dựng công trình. Hiện tại, Thép Trí Việt phân phối thép U với giá thành cạnh tranh mang đến nhiều lợi ích cho quý khách. Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng giá thép U mới nhất hôm nay:

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Đơn giá Đơn giá Nhà sản xuất
(mét) (Kg/cây) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
U50x6m 6m 336,000 China
U65x2.5x6m 6m 408,000 China
U75x40x5x7x6m 6m 41.50 21,000 871,500 SS400
U80x6m 6m 22.00 18,000 396,000 Vinaone
U100x50x5x6m 6m 56.16 18,000 1,010,880 Korea
U100x6m 6m 32.00 18,000 576,000 Vinaone
U120x6m 6m 54.00 18,000 972,000 Vinaone
U120x6m 6m 42.00 18,000 756,000 Vinaone
U140x6m 6m 65.00 18,000 1,170,000 An Khánh
U150x72x65x12m 12m 223.20 18,000 4,017,600 An Khánh
U160x60x5x7x6m 6m 72.00 18,000 1,296,000 An Khánh
U160x62x6x7.3x6m 6m 80.00 18,000 1,440,000 An Khánh
U180x64x5.3x12m 12m 180.00 18,000 3,240,000 An Khánh
U200x75x8.5x12m 12m 282.00 21,000 5,992,000 China
U200x75x9x12m 12m 295.20 21,000 6,199,200 China
U200x80x7.5x11x12m 12m 295.20 21,000 6,199,200 Korea
U250x17x7x12m 12m 286.80 21,000 6,022,800 Korea
U250x90x8x12m 12m 364.80 21,000 7,660,880 Korea
U300x82x7x12m 12m 372.60 21,000 7,824,600 Korea
U300x87x9.5x12m 12m 470.40 21,000 9,878,400 Korea
U380x100x10.5x16x12m 12m 654.00 21,000 13,734,000 Korea
U400x100x10.5x12m 12m 707.00 21,000 14,847,000 Korea
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
Bảng giá thép hình U các loại mới nhất
Bảng giá thép hình U các loại mới nhất

Lưu ý:.

Để có thể cập nhật chính xác và mới nhất giá sắt U, khách hàng có thể liên hệ đến hotlinie phòng kinh doanh Thép Trí Việt 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn và báo giá thép hình cụ thể. Công ty có nhiều chương trình ưu đãi lớn dành cho khách hàng như:

  • Bảng giá đã bao gồm VAT và khách hàng có thể thanh toán theo nhiều hình thức đa dạng, linh hoạt.
  • Bảng giá thép U ở từng thời điểm khác nhau có thể thay đổi và chênh lệch so với bảng giá phía trên
  • Cung cấp sản phẩm tận chân công trình, miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km, trên 100km có chính sách ưu đãi hợp lý. 
  • Đối với những đơn hàng lớn, công ty có mức chiết khấu từ 300-500 đồng/kg.
  • Khách hàng khi mua đơn tiếp theo được giảm thêm 10%. 
  • Thép Trí Việt có hoa hồng cao cho người giới thiệu.
Kho thép hình U luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách trên mọi miền tổ quốc
Kho thép hình U luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách trên mọi miền tổ quốc

Giá thép U phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Trên thực tế, có khá nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá thép hình U. Bởi vậy Thép Trí Việt luôn mong muốn khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá. Những yếu tố có thể tác động đến giá thép U cụ thể bao gồm:

  • Số lượng đơn hàng: Đơn hàng càng cao sẽ càng có chiết khấu lớn cho khách hàng. Bởi vậy những đơn công trình lớn bao giờ cũng sẽ được giảm thêm % so với những đơn mua lẻ. 
  • Nhu cầu của thị trường: Những thời điểm vào mùa xây dựng, nhu cầu thị trường cao thì thường giá thép sẽ có xu hướng tăng nhẹ. Nguyên nhân bởi nguyên liệu đầu vào tăng và các chi phí cũng có phần nhỉnh hơn thông thường. 
  • Loại thép hình: Những loại thép khác nhau được chế tạo bằng các phương pháp khác nhau, những đơn vị cung cấp khác nhau, những tiêu chuẩn khác nhau cũng sẽ có sự chênh lệch về giá thành.

Bên cạnh đó còn có các yếu tố như sự cạnh tranh, tác động của nền kinh tế… cũng là điều sẽ ảnh hưởng đến giá thép U và giá vật liệu xây dựng nói chung. Mọi thông tin sẽ được tư vấn viên tại Thép Trí Việt cung cấp cho khách hàng quan tâm. 

Giá thép U phụ thuộc vào những yếu tố nào
Giá thép U phụ thuộc vào những yếu tố nào

Một số thông tin thép hình U mà khách hàng cần biết

Bảng giá thép U mới nhất đã được cập nhật cho khách hàng. Để chọn lựa được sản phẩm phù hợp thì bạn cần quan tâm đến khá nhiều vấn đề. Cụ thể: 

Về nguồn gốc xuất xứ thép U

Thép có kích thước đa dạng từ U50 đến U400. Nếu khách có nhu cầu sử dụng hàng ngoài quy cách có thể chấn từ thép tấm theo yêu cầu. Thép U có thể được sản xuất trong nước từ các thương hiệu như An Khánh, Vinaone…với các tiêu chuẩn: 

  • TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
  • TCVN 198 (ISO 7438).
  • TCVN 312-1 (ISO 148-1).
  • TCVN 4398 (ISO 377).
  • TCVN 4399 (ISO 404).
  • TCVN 8998 (ASTM E 415).

Thép cũng được cung cấp bởi các thương hiệu nước ngoài như Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Mỹ như:

  • Mác thép của Nga: Ví dụ CT3, … được sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép của Nhật: Ví dụ SS400, … được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Quốc: Ví dụ SS400, Q235A,B,C…. được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Mỹ: Ví dụ như A36,…được sản xuất theo tiêu chuẩn: ATSM A36.
Thép hình U có kích thước đa dạng từ U50 đến U400
Thép hình U có kích thước đa dạng từ U50 đến U400

Ưu nhược điểm của thép chữ U

Về ưu điểm, thép U có độ cứng cao, độ bền tối ưu và có thể chịu lực theo một phương cực tốt. Bên cạnh đó, trọng lượng của thép cũng nhẹ hơn kết cấu bê tông cốt thép nhiều lần. Thép có nhiều kích thước nên có thể ứng dụng được trong nhiều công trình. Khi sử dụng không bị võng, cong hay biến dạng bởi lực tác động, va lắc.

Thép được mạ kẽm có thể chịu được tác động của môi trường khá tốt. Tuy nhiên U đúc không mạ rất nhanh bị oxy hóa bởi môi trường. Bên cạnh đó nhược điểm của sản phẩm đó chính là chỉ có khả năng chịu lực kéo tốt theo một phương. Bởi vậy ứng dụng không quá đa dạng như những loại thép hình khác. 

Ứng dụng thép U trong các lĩnh vực

Thép được ứng dụng trong các lĩnh vực như:

  • Xây dựng nhà xưởng tiền chế, dầm cầu trục và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.
  • Sử dụng làm bàn cân, thùng xe…
  • Sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. 
  • Sử dụng làm cột điện. 
  • Làm các mặt hàng gia dụng. 
Ứng dụng thép U trong nhiều lĩnh vực đời sống xã hội
Ứng dụng thép U trong nhiều lĩnh vực đời sống xã hội

Phân loại thép U thông dụng hiện nay

Có khá nhiều cách để phân loại thép hình U tùy thuộc theo từng đặc điểm. Bên cạnh phân biệt theo kích thước thì còn có những phương pháp khác nhu sau:

Phân loại theo cách hình thành

Về cách hình thành, loại đầu tiên chính là thép hình U dập mạ kẽm. Sản phẩm được dập từ tấm thép đã được mạ kẽm đồng đều cả hai mặt và có nhiều kích thước theo yêu cầu sử dụng của khách hàng. Nhược điểm của U dập mạ kẽm là là độ dày bị hạn chế, dễ bị vàng bề mặt và giảm chất lượng khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, nước mưa hay hóa chất. 

Loại thứ hai đó chính là U đúc mạ kẽm, được tạo từ nguyên liệu thép đúc đen. Trong đó lại được chia thành 2 loại khác là: 

  • U đúc mạ điện phân: Sử dụng nguyên lý hóa học và vật lý để mạ bề mặt thép U lớp kẽm mỏng. Điều này giúp tăng tính dẫn điện, nâng cao thẩm mỹ mà không làm biến đổi tính chất nguyên liệu. Tuy nhiên lớp kẽm khá mỏng nên độ bền không cao và vẫn có thể bị tác động của môi trường. 
  • U đúc mạ kẽm nhúng nóng: Thép được nhúng vào kẽm nóng nên lớp kẽm dày sẽ phủ toàn bộ bề mặt và bám chắc vào thanh thép. Ưu điểm đó chính là sản phẩm có khả năng chống gỉ rất tuyệt vời nhờ lớp mạ kẽm dày. Trong quá trình sử dụng thì hóa chất và nước mưa thông thường không phá vỡ hay gây ra quá trình oxi hóa bề mặt. Bởi vậy thép thường được sử dụng tại các công trình ngoài trời. Tuy nhiên nhược điểm đó chính là giá thành cao hơn mạ kẽm điện phân. 

Bên cạnh đó còn có loại thép U đúc không mạ với bề mặt xanh đen đặc trưng. Vật liệu này dễ dàng bị oxi hóa bởi điều kiện thời tiết và môi trường. 

Phân loại theo tính năng sử dụng

Các phân biệt tiếp theo là dựa vào tính năng sử dụng của thép U. Theo đó có thể chia thành các loại như sau:

  • Thép hình U dùng trong thi công các kết cấu thông thường: Ký hiệu USGS
  • Thép hình U được dùng trong thi công kết cấu hàn: Ký hiệu USWS
  • Thép hình U được dùng trong thi công các công trình và kết cấu xây dựng: Ký hiệu USBS
Thép hình U mạ kẽm
Thép hình U mạ kẽm

Bảng tra trọng lượng thép hình U chi tiết

Mỗi loại thép hình U có các thông số kỹ thuật và trọng lượng khác nhau. Các thành phần hóa học cũng như tính chất vật lý cũng có tự thay đổi. Để biết được điều này thì khách hàng cần tìm hiểu bảng quy cách thép U chi tiết và so sánh để tìm được thép phù hợp với công trình của mình. 

Bảng tra Quy cách thép U: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết

Khách hàng cần quan tâm đến vấn đề gì khi lựa chọn thép hình U?

Để chọn được sản phẩm chất lượng cao, phù hợp với yêu cầu công trình thì khách hàng cần lưu ý những vấn đề sau đây:

  • Tìm hiểu kỹ các thông số sản phẩm, phân loại sản phẩm để lựa chọn đúng vật liệu có các yếu tố phù hợp với nhu cầu của mình. 
  • Lựa chọn địa chỉ uy tín để mua sản phẩm chất lượng với giá thép U hợp lý, cạnh tranh nhất. Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp nên khách hàng cần so sánh chất lượng và giá thành cẩn thận. Bên cạnh đó, nên cẩn trọng với những nhà cung cấp có thông tin không rõ ràng và giá thành quá thấp. 
  • Bảo quản thép đúng theo tiêu chuẩn và khuyến cáo từ nhà sản xuất. 

Mua thép U ở đâu chất lượng giá thành phải chăng

Thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép chất lượng uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Với thâm niên hoạt động nhiều năm, công ty đã cung cấp sản phẩm cho hàng ngàn công trình và đều được đánh giá cao từ khách hàng, đối tác. Những ưu điểm của Thép Trí Việt so với những đơn vị khác trên thị trường như:

  • Là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu thép lớn như Nhà Bè, An Khánh, Á Châu, Vinaone,…. Bảng giá được thông tin đến khách hàng đã bao gồm VAT.
  • Sản lượng sản xuất của các nhà máy cao nên sản phẩm đến tay khách hàng với mức giá cạnh tranh nhất hiện nay, đảm lợi ích và hạ thấp chi phí thi công. Giá thép U luôn ở mức thấp hơn giá trung bình nhưng đảm bảo chất lượng tối ưu. 
  • Số lượng thép lưu kho lớn, phục vụ cho mọi nhu cầu lớn nhỏ của các công trình. 
  • Công ty có đầy đủ các phương tiện vận chuyển chuyên nghiệp nhất như đầu kéo cẩu, xe tải cẩu 5 đến 15 tấn.
  • Hỗ trợ khách hàng 24/24 với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tình và có am hiểu về sản phẩm để bạn có sự lựa chọn chuẩn xác nhất.

Để cập nhật bảng giá thép U chi tiết mới nhất, mời khách hàng để lại số điện thoại hoặc liên hệ ngay số hotline của Thép Trí Việt để được hỗ trợ. Với sản phẩm chất lượng, giá thành cạnh tranh cùng dịch vụ chăm sóc chuyên nghiệp và nhiều chế độ ưu đãi, chắc chắn Thép Trí Việt sẽ khiến khách hàng hài lòng. 

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Chia sẻ bài viết:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50