Bảng Giá Thép I: I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, I400, I500, …., I1000

Bàng giá thép I hôm nay mới nhất (I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, I400, I500, …., I1000) sẽ được Thép Trí Việt cập nhật chi tiết cho khách hàng ngay sau đây. Thép I thường được sử dụng trong nhiều công trình và ngành nghề hiện nay. Để có thể dự toán và tối ưu chi phí thì khách hàng cần tìm hiểu giá thép hình I tại thời điểm mua cụ thể. Chúng tôi xin gửi đến quý khách báo giá thép I mới nhất từ các nhà máy AKS/ACS, Posco. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình với số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận bảng giá kèm chiết khấu đi kèm mới nhất.

Hotline báo giá thép hình I 24/7: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Bảng Giá Thép I: I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, I400, I500, …., I1000
Bảng Giá Thép I: I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, I400, I500, …., I1000

Bảng giá thép I hôm nay mới nhất

✅ Bảng báo giá thép I hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Mỗi loại thép với quy cách khác nhau sẽ có mức giá cụ thể khác nhau. Bảng giá thép I mới nhất được cập nhật bởi Thép Trí Việt như sau:

Bảng giá thép hình I các loại mới nhất
Bảng giá thép hình I các loại mới nhất
Quy cách Trọng lượng Đơn giá Nhà sản xuất
Kg/6m Kg/12m Cây 6m Cây 12m
I100x50x4.5×6 43.00 86.00 774.000 1.420.000 AKS/ACS
I120x60x50x6 53.00 106.00 954.000 1.820.000 AKS/ACS
I150x75x5x7 84.00 168.00 1.948.800 3.696.000 AKS/ACS/PS
I200x100x5.5×8 127.80 255.60 2.530.440 5.060.880 Posco
I250x125x6x9 177.60 355.20 3.516.480 7.032.960 Posco
I300x150x6.5×9 220.20 440.40 4.359.960 8.719.920 Posco
I350x175x7x11 297.60 595.20 5.892.480 11.784.960 Posco
I400x200x8x13 396.00 792.00 7.840.800 15.681.600 Posco
I450x200x9x14 456.00 912.00 9.028.800 18.057.600 Posco
I500x200x10x16 537.60 1075.20 10.644.480 21.288.960 Posco
I600x200x11x17 636.00 1272.00 12.592.800 25.185.600 Posco
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

#Lưu ý: Tùy từng thời điểm mà giá thép hình I sẽ có sự biến động. Để có thể biết được chính xác giá thành cụ thể thì khách hàng cần liên hệ đội ngũ tư vấn của Thép Trí Việt để được hỗ trợ và tư vấn thông tin cần thiết. Lựa chọn Thép Trí Việt khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi lớn như:

  • Bảng giá thép I đã bao gồm thuế VAT.
  • Miễn phí vận chuyển khu vực nội thành và các tỉnh miền Nam trong bán kính 100Km. 
  • Những đơn hàng số lượng lớn được giảm từ 300 đến 500 đồng/kg.
  • Những lần hợp tác tiếp theo khách hàng sẽ được giảm thêm 10%.
  • Công ty cũng có mức hoa hồng cao cho các đại lý và người giới thiệu.

Thông tin về thép hình I mà khách hàng cần biết

Thép hình I có mặt cắt đứng là hình chữ I in hoa và có kích thước cực kỳ đa dạng. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn I100 đến I900. Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình cán thép và đúc theo khuôn mẫu.

Hotline báo giá thép I 24/7: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Xuất xứ thép hình I

Thép I có nguồn gốc đa dạng, xuất xứ từ cả trong nước và quốc tế. Các nhà máy tại Việt Nam như An Khánh, Á Châu, Đại Việt… Bên cạnh sản phẩm nội địa thì khá nhiều nhà cung cấp nước ngoài cũng đã đặt chân vào thị trường này thời gian dài và được khách hàng đánh giá cao. Ví dụ như: 

  • Nga: Mác thép CT3, … sản xuất theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
  • Nhật: Mác thép SS400, … sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, 3010, SB410.
  • Trung Quốc: Mác thép Q235B, SS400,… được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
  • Mỹ: Mác thép A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A36.

Giá thép I cũng có sự thay đổi theo nguồn gốc sản xuất và thương hiệu, quy cách. Thép hình I sẽ được ký hiệu cụ thể để người dùng dễ nhận biết. Bởi vậy bạn cần tìm hiểu cách đọc thông số thép đế có thể nắm bắt được thông tin kỹ thuật cần thiết.

Ví dụ cây thép hình có ký hiệu I200x150x5.5x8mm sẽ được hiểu là:

  • Chiều rộng bụng 200mm.
  • Chiều rộng cánh là 150mm.
  • Độ dày bản bụng là 5.5mm.
  • Độ dày bản cánh là 8mm.
Thép I có nguồn gốc đa dạng, xuất xứ từ cả trong nước và nhập khẩu quốc tế
Thép I có nguồn gốc đa dạng, xuất xứ từ cả trong nước và nhập khẩu quốc tế

Ưu điểm và nhược điểm thép hình I

Để có thể đánh giá chất lượng thép I cũng như hiểu được lý do nào sản phẩm được ứng dụng trong các ngành nghề thì cần tìm hiểu ưu điểm nhược điểm chi tiết. Đây là yếu tố quan trọng thể hiện sự phù hợp với đặc điểm công trình. 

Về ưu điểm, thép hình I kết cấu nhỏ gọn với hình học chữ I giúp tăng khả năng chịu lực dọc. Lực cắt theo phương đứng cũng có thể chịu cực hiệu quả. Kết cấu thép cũng giúp giảm trọng lượng so với kết cấu bê tông đến 5 lần, giảm áp lực cho phần khung công trình. 

Thép I có tính cơ động cao nên hoàn toàn có thể sản xuất cấu kiện theo tính toán từ trước và thực hiện quá trình lắp ráp tại công trình. Thời gian thi công nhanh chóng, giá thành thấp hơn so với thi công bằng bê tông cốt thép truyền thống. 

Tuy nhiên khi bảo quản và sử dụng cần lưu ý, thép có nhược điểm là khả năng chịu lực xoắn và tác động lực phương ngang khá thấp. Bên cạnh đó, khi lưu kho bãi bảo quản nếu không thực hiện đúng cách thì sản phẩm dễ bị oxi hóa. 

Thép I có tính cơ động cao nên hoàn toàn có thể sản xuất cấu kiện theo tính toán từ trước
Thép I có tính cơ động cao nên hoàn toàn có thể sản xuất cấu kiện theo tính toán từ trước

Những ứng dụng của thép hình I

Việt Nam là nước có ngành công nghiệp đang phát triển nên nhu cầu xây dựng công trình, thiết kế gia công sản phẩm khá cao. Thép hình I cũng vì thế mà thể hiện được nhiều công dụng trong những ngành nghề khác nhau. Những ứng dụng cụ thể phải kể đến như: 

  • Sử dụng nhiều nhất trong hệ thép hình, làm hệ thống cột, kèo, dầm… trong công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng,…
  • Làm dầm cầu giao thông hay hệ khung chịu tải trong các dây chuyền xây dựng nhà công nghiệp nặng, nhà lắp ghép, khung thang thoát hiểm của các tòa nhà cao tầng,… Đây là những công trình yêu cầu vật liệu có khả năng chịu lực, chịu va đập lớn. 
  • Thép I còn được dùng làm đòn cân, đòn bẩy,… 
  • Sử dụng trong chế tạo máy móc, làm đường ray, cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ

Phân loại thép hình I phổ biến hiện nay

Để phân loại thép hình I có thể dựa vào phương pháp cấu thành. Cụ thể sẽ được chia làm các loại như sau:

  • Thép I đúc: Vật liệu làm thép sẽ được nung nóng sau đó cho vào khuôn và kéo phôi ra khỏi thanh thép. Thành phẩm có màu đen, khá dễ bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài do quá trình oxy hóa. 
  • Thép I mạ kẽm: Thép đúc màu đen được mạ lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp điện phân. Khi hoàn thành thép sẽ có một lớp kẽm bám bên ngoài, chuyển màu từ thép đen sang trắng. Sản phẩm sẽ có thể hạn chế được tác động từ môi trường bên ngoài, chống lại gỉ sét ăn mòn và quá trình oxy hóa. 
  • Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng: Với phương pháp mạ kẽm điện phân thì độ bền lớp kẽm không cao. Bởi vậy hiện nay thường dùng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Thép sẽ được nhúng trong lớp kẽm nóng chảy để bao phủ toàn bộ vật liệu. Thanh thép bền hơn, không bị ăn mòn bởi không khí, thậm chí cả trong môi trường axit hay bazo. Độ bền trong môi trường tự nhiên lên đến 50 năm.
Thép hình chữ I có 3 loại chính là I đen, I mạ kẽm và I mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình chữ I có 3 loại chính là I đen, I mạ kẽm và I mạ kẽm nhúng nóng

Bảng tra trọng lượng thép hình I 

Để có thể chọn được thép I phù hợp với yêu cầu công trình thì người dùng cần biết các thông số kỹ thuật, chiều dài, chiều rộng, độ dày, trọng lượng từng mã. Đây là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến độ an toàn, chất lượng thi công cũng như độ bền với thời gian. 

Sẽ có công thức riêng để tính trọng lượng dựa vào các thông số thép. Tuy nhiên khách hàng có thể dựa vào bảng tra trọng lượng thép hình I để tra cứu các thông tin một cách chính xác và nhanh chóng nhất. 

Bảng tra quy cách thép hình I tiêu chuẩn đầy đủ nhất

Những lưu ý khi chọn lựa và sử dụng thép hình I

Lựa chọn không đúng sản phẩm hoặc sản phẩm kém chất lượng sẽ khiến công trình nhanh hư hỏng. Bên cạnh đó là tiềm ẩn các nguy cơ không đảm bảo an toàn, sai mục đích sử dụng, tiêu tốn chi phí… Để chọn được sản phẩm thép I phù hợp nhu cầu, đúng quy cách và đáp ứng được yêu cầu của công trình thì khách hàng cần lưu ý một số vấn đề sau đây:

  • Tìm hiểu bảng tra thông số cẩn thận để xác định trọng lượng thanh thép và tính toán chi phí liên quan. 
  • Tùy từng loại thép mà có phương pháp bảo quản đúng tiêu chuẩn để đảm bảo chất lượng khi đưa ra sử dụng. 
  • Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín trên thị trường để chất lượng đảm bảo nhất. Tránh mua tại những nơi quảng cáo giá rẻ nhưng sản phẩm chưa được kiểm định. 
  • So sánh giá thép I tại các đơn vị cung cấp và nghiên cứu độ uy tín của thương hiệu trước khi quyết định hợp tác. 
  • Sản phẩm có ưu điểm và nhược điểm riêng nên cần ứng dụng phù hợp vào công trình thi công. 
Những lưu ý khi chọn lựa và sử dụng thép hình I
Những lưu ý khi chọn lựa và sử dụng thép hình I

Thép Trí Việt – Địa chỉ cung cấp thép hình I giá hợp lý, chất lượng cao

Nếu bạn đang quan tâm đến báo giá thép I và tìm kiếm đơn vị cung cấp sản phẩm cho mình thì có thể liên hệ Thép Trí Việt để được hỗ trợ. Hiện nay trên thị trường có nhiều địa chỉ bán thép kém chất lượng với giá thành rẻ khiến người dùng hoang mang. Tuy nhiên đến với Thép Trí Việt chắc chắn quyền lợi của khách hàng sẽ được đảm bảo. Những lý do nên chọn đồng hành cùng thương hiệu như:

  • Công ty cung cấp sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc,… và các loại thép nhập khẩu. Tất cả đều đáp ứng yêu cầu về quy cách, có chứng nhận CO CQ hợp lệ và hóa đơn chứng từ rõ ràng. 
  • Khi mua hàng bạn cũng sẽ được cung cấp hợp đồng với các điều khoản, điều kiện chặt chẽ.
  • Mức giá thép I được Thép Trí Việt cung cấp cực cạnh tranh với nhiều ưu đãi. Thông tin giá thành rõ ràng, hỗ trợ vận chuyển tối đa và công ty cũng có các mức chiết khấu cho những đơn hàng lớn. Bên cạnh đó, tại đây còn có các dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp tận tình nhất hiện nay.
Bảng giá thép hình I hôm nay mới nhất
Bảng giá thép hình I hôm nay mới nhất

Thép Trí Việt luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất và tối ưu lợi ích cho bạn. Mời khách hàng để lại số điện thoại hoặc liên hệ ngay đội ngũ tư vấn tại Thép Trí Việt để được cung cấp các thông tin đầy đủ về giá thép I.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Chia sẻ bài viết:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50