Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất

Rate this post

Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật hay nói dễ hiểu hơn là thông tin về kích thước của thép hộp hình chữ nhật, nó sẽ được quy định bởi độ dài, độ dày, hoặc đường kính. Để có thể hiểu được bảng tra thép hộp chữ nhật thì trước tiên chúng ta biết thép hộp là gì, và chúng được phân loại như thế nào, cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật ra sao. Cùng Thép Trí Việt tham khảo các thông tin chi tiết về thép hộp chữ nhật qua bài viết dưới đây.

Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật là gì?

Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật là tất cả các thông số về kích thước, độ dài, độ dày, trọng lượng của thép hộp chữ nhật, với chiều dài chuẩn của mỗi cây thép thường từ 6m đến 12m tùy vào nhà sản xuất.

Thép hộp chữ nhật là sản phẩm thép có hình dạng chữ nhật, được sản xuất với kích thước hai cạnh không bằng nhau. Quy cách của dòng thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất sẽ là 60x120mm. Độ dày từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng của thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách kích thước của chúng.

Hình ảnh thép hộp chữ nhật.
Hình ảnh thép hộp chữ nhật.

Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật chi tiết

Biết được cách tính trọng lượng của thép hộp nhằm giúp cho người mua dễ dàng tính toán và hoạch định được chi phí hợp lý trước khi đưa ra quyết định mua sắm vật tư. Hãy tìm hiểu và tính toán chi tiết để không xảy ra tình trạng thiếu hụt hay lãng phí và thất thoát chi phí.

Hiện nay có khá nhiều cách cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật. Mỗi công thức tính toán trọng lượng thép đều được chia sẻ rộng rãi cho từng kiểu thép.

Và công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật như sau:

P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a là kích thước cạnh.
  • s là độ dày cạnh.

Bảng tra thép hộp chữ nhật

Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật qua bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật ở dưới đây.

Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật.
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật.

Theo tiêu chuẩn đóng gói thì thép hộp chữ nhật từ 10x20mm – 30x60mm sẽ là 50 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 40x80mm – 45x90mm sẽ là 20 cây/bó và thép hộp chữ nhật từ 50x100mm – 70x140mm sẽ là 18 cây/bó.

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ nhật có tác dụng gì?

Dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật, các chủ đầu tư, kiến trúc sư có thể tính toán được số lượng, khối lượng thép cần dùng cùng với một số lợi ích sau đây:

  • Giúp tính được khối lượng sắt thép hộp chữ nhật với khối lượng bê tông một cách chính xác. Từ đó, tính được kết cấu lực và trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn cho dự án.
  • Đánh giá được chất lượng thép hộp chữ nhật của nhà sản xuất thép xây dựng và có thể giám sát, nghiệm thu khối lượng sản phẩm một cách dễ dàng.
  • Ngoài ra, có thể tính toán chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp ích cho việc xây dựng và tối ưu ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt được hiệu quả cao nhất trong thi công xây dựng dự án chung.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ nhật có tác dụng gì?
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ nhật có tác dụng gì?

Bảng giá của thép hộp chữ nhật mới nhất tại Thép Trí Việt

Bảng giá dưới chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác nhất của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép sẽ dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên của công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật giá sớm nhất nhưng vẫn không thể tránh khỏi sai sót.

Thép hộp chữ nhật đen

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Quy cách Độ dày Trọng lượng (Kg/6m) Đơn giá (VNĐ/6m)
Hộp 13×26 0.70 2.46 52,890
0.80 2.79 59,985
0.90 3.12 67,080
1.00 3.45 74,175
1.10 3.77 81,055
1.20 4.08 87,720
1.40 4.70 101,050
1.50 5.00 107,500
Hộp 20×40 0.70 3.85 82,775
0.80 4.38 94,170
0.90 4.90 105,350
1.00 5.43 116,745
1.10 5.94 127,710
1.20 6.46 138,890
1.40 7.47 160,605
1.50 7.97 171,355
1.80 9.44 202,960
2.00 10.40 223,600
2.30 11.80 253,700
2.50 12.72 273,480
2.80 14.05 302,075
3.00 14.92 320,780
Hộp 30×60 0.80 6.64 142,760
0.90 7.45 160,175
1.00 8.25 177,375
1.10 9.05 194,575
1.20 9.85 211,775
1.40 11.43 245,745
1.50 12.21 262,515
1.80 14.53 312,395
2.00 16.05 345,075
2.30 18.30 393,450
2.50 19.78 425,270
2.80 21.97 472,355
3.00 23.40 503,100
3.00 24.59 528,685
4.00 32.40 696,600
Hộp 30×90 1.20 13.24 284,660
1.40 15.38 330,670
1.50 16.45 353,675
1.80 19.61 421,615
2.00 21.70 466,550
Hộp 40×80 0.80 8.85 190,275
0.90 9.96 214,140
1.00 11.06 237,790
1.10 12.16 261,440
1.20 13.24 284,660
1.40 15.38 330,670
1.50 16.45 353,675
1.80 19.61 421,615
2.00 21.70 466,550
2.30 24.80 533,200
2.50 26.85 577,275
2.80 29.88 642,420
3.00 31.88 685,420
3.20 33.86 727,990
3.50 36.79 790,985
4.00 43.71 939,765
5.00 54.17 1,164,655
Hộp 40×100 0.80 10.31 221,665
0.90 11.60 249,400
1.00 12.88 276,920
1.10 14.16 304,440
1.20 15.46 332,390
1.40 18.02 387,430
1.50 19.27 414,305
1.80 23.01 494,715
2.00 25.47 547,605
2.30 29.14 626,510
2.50 31.56 678,540
2.80 35.15 755,725
3.00 37.53 806,895
3.20 39.89 857,635
3.50 43.39 932,885
Hộp 50×100 1.00 13.82 297,130
1.10 15.20 326,800
1.20 16.58 356,470
1.40 19.34 415,810
1.50 20.69 444,835
1.80 24.70 531,050
2.00 27.36 588,240
2.30 31.30 672,950
2.50 33.91 729,065
2.80 37.79 812,485
3.00 40.36 867,740
3.20 42.90 922,350
3.50 46.69 1,003,835
3.80 50.43 1,084,245
4.00 52.90 1,137,350
4.50 59.00 1,268,500
5.00 65.00 1,397,500
5.50 70.84 1,523,060
6.00 78.00 1,677,000
Hộp 50×150 2.00 36.57 786,255
2.30 42.05 904,075
2.50 45.70 982,550
2.80 51.00 1,096,500
3.00 54.50 1,171,750
3.20 57.98 1,246,656
3.50 63.18 1,358,370
3.80 68.33 1,469,181
4.00 71.74 1,542,453
4.20 75.14 1,615,467
4.50 80.20 1,724,214
5.00 88.54 1,903,524
5.50 96.76 2,080,383
6.00 104.87 2,254,662
6.50 112.87 2,426,619
7.00 120.74 2,595,996
Hộp 60×120 1.00 16.65 357,975
1.10 18.31 393,665
1.20 19.98 429,570
1.40 23.30 500,950
1.50 24.93 535,995
1.80 29.79 640,485
2.00 33.01 709,715
2.30 37.80 812,700
2.50 40.98 881,070
2.80 45.70 982,550
3.00 48.83 1,049,845
3.20 51.94 1,116,710
3.50 56.58 1,216,470
3.80 61.17 1,315,155
4.00 64.21 1,380,515
4.20 67.22 1,445,316
4.50 71.71 1,541,808
5.00 79.11 1,700,865
5.50 86.39 1,857,342
6.00 93.56 2,011,497
6.50 100.61 2,163,072
7.00 107.55 2,312,325
8.00 123.59 2,657,185
Hộp 75×125 4.00 72.35 1,555,525
4.20 75.14 1,615,467
4.50 80.20 1,724,214
5.00 88.54 1,903,524
5.50 96.76 2,080,383
6.00 104.87 2,254,662
6.50 112.87 2,426,619
7.00 120.74 2,595,996
Hộp 75×150 2.50 51.59 1,109,142
2.80 57.59 1,238,142
3.00 61.57 1,323,669
3.20 65.52 1,408,680
3.50 71.42 1,535,616
3.80 77.29 1,661,649
4.00 81.17 1,745,112
4.20 85.04 1,828,317
4.50 90.80 1,952,286
5.00 100.32 2,156,880
5.50 109.72 2,359,023
6.00 119.01 2,558,715
6.50 128.18 2,755,827
7.00 137.24 2,950,617
Hộp 80×100 5.00 80.07 1,721,505
6.00 94.95 2,041,425
Hộp 80×120 5.00 89.49 1,924,035
6.00 106.26 2,284,590
Hộp 80×160 5.00 108.33 2,329,095
6.00 128.87 2,770,705
8.00 168.81 3,629,415
Hộp 100×150 2.00 45.97 988,355
2.30 52.87 1,136,705
2.50 57.46 1,235,390
3.00 67.86 1,458,990
3.20 73.06 1,570,833
3.50 79.67 1,712,991
3.80 86.24 1,854,117
4.00 90.59 1,947,771
4.20 94.93 2,041,038
4.50 101.41 2,180,229
5.00 112.10 2,410,107
5.50 122.68 2,637,663
6.00 133.15 2,862,639
6.50 143.50 3,085,164
7.00 153.74 3,305,367
8.00 176.34 3,791,310
10.00 216.66 4,658,190
Hộp 100×200 2.50 69.26 1,489,176
2.80 77.38 1,663,713
3.00 82.78 1,779,684
3.20 88.15 1,895,139
3.50 96.17 2,067,612
3.80 104.15 2,239,182
4.00 109.45 2,353,089
4.20 114.73 2,466,609
4.50 122.62 2,636,244
5.00 135.67 2,916,819
5.50 148.60 3,194,943
6.00 161.42 3,470,616
6.50 174.13 3,743,838
7.00 186.73 4,014,609
8.00 214.02 4,601,430
10.00 263.76 5,670,840
Hộp 100×250 4.00 128.87 2,770,705
5.00 160.14 3,443,010
6.00 191.04 4,107,360
8.00 251.70 5,411,550
Hộp 100×300 5.00 183.69 3,949,335
6.00 219.30 4,714,950
8.00 289.38 6,221,670
Hộp 150×250 5.00 183.69 3,949,335
6.00 219.30 4,714,950
8.00 289.38 6,221,670
10.00 357.96 7,696,140
Hộp 150×300 6.00 247.56 5,322,540
8.00 327.06 7,031,790
10.00 405.06 8,708,790
Hộp 150×200 2.50 81.05 1,742,532
2.80 90.58 1,947,513
3.00 96.91 2,083,608
3.20 103.22 2,219,316
3.50 112.66 2,422,233
3.80 122.06 2,624,247
4.00 128.30 2,758,407
4.20 134.53 2,892,309
4.50 143.82 3,092,130
5.00 159.23 3,423,402
5.50 174.52 3,752,223
6.00 189.70 4,078,593
6.50 204.77 4,402,512
7.00 219.72 4,723,980
8.00 251.70 5,411,550
Hộp 200×300 4.00 184.78 3,972,770
4.50 207.37 4,458,455
5.00 229.85 4,941,775
5.50 252.21 5,422,515
6.00 274.46 5,900,890
6.50 296.60 6,376,900
7.00 318.62 6,850,330
7.50 340.53 7,321,395
8.00 362.33 7,790,095
8.50 384.02 8,256,430
9.00 405.59 8,720,185
9.50 427.05 9,181,575
10.00 448.39 9,640,385
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE [hotline] ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Quy cách Độ dày Trọng lượng (Kg/6m) Đơn giá (VNĐ/6m)
Hộp 13×26 0.70 2.46 56,580
0.80 2.79 64,170
0.90 3.12 71,760
1.00 3.45 79,350
1.10 3.77 86,710
1.20 4.08 93,840
1.40 4.70 108,100
1.50 5.00 115,000
Hộp 20×40 0.70 3.85 88,550
0.80 4.38 100,740
0.90 4.90 112,700
1.00 5.43 124,890
1.10 5.94 136,620
1.20 6.46 148,580
1.40 7.47 171,810
1.50 7.97 183,310
1.80 9.44 217,120
2.00 10.40 239,200
2.30 11.80 271,400
2.50 12.72 292,560
2.80 14.05 323,150
3.00 14.92 343,160
Hộp 30×60 0.80 6.64 152,720
0.90 7.45 171,350
1.00 8.25 189,750
1.10 9.05 208,150
1.20 9.85 226,550
1.40 11.43 262,890
1.50 12.21 280,830
1.80 14.53 334,190
2.00 16.05 369,150
2.30 18.30 420,900
2.50 19.78 454,940
2.80 21.97 505,310
3.00 23.40 538,200
3.00 24.59 565,570
4.00 32.40 745,200
Hộp 30×90 1.20 13.24 304,520
1.40 15.38 353,740
1.50 16.45 378,350
1.80 19.61 451,030
2.00 21.70 499,100
Hộp 40×80 0.80 8.85 203,550
0.90 9.96 229,080
1.00 11.06 254,380
1.10 12.16 279,680
1.20 13.24 304,520
1.40 15.38 353,740
1.50 16.45 378,350
1.80 19.61 451,030
2.00 21.70 499,100
2.30 24.80 570,400
2.50 26.85 617,550
2.80 29.88 687,240
3.00 31.88 733,240
3.20 33.86 778,780
3.50 36.79 846,170
4.00 43.71 1,005,330
5.00 54.17 1,245,910
Hộp 40×100 0.80 10.31 237,130
0.90 11.60 266,800
1.00 12.88 296,240
1.10 14.16 325,680
1.20 15.46 355,580
1.40 18.02 414,460
1.50 19.27 443,210
1.80 23.01 529,230
2.00 25.47 585,810
2.30 29.14 670,220
2.50 31.56 725,880
2.80 35.15 808,450
3.00 37.53 863,190
3.20 39.89 917,470
3.50 43.39 997,970
Hộp 50×100 1.00 13.82 317,860
1.10 15.20 349,600
1.20 16.58 381,340
1.40 19.34 444,820
1.50 20.69 475,870
1.80 24.70 568,100
2.00 27.36 629,280
2.30 31.30 719,900
2.50 33.91 779,930
2.80 37.79 869,170
3.00 40.36 928,280
3.20 42.90 986,700
3.50 46.69 1,073,870
3.80 50.43 1,159,890
4.00 52.90 1,216,700
4.50 59.00 1,357,000
5.00 65.00 1,495,000
5.50 70.84 1,629,320
6.00 78.00 1,794,000
Hộp 50×150 2.00 36.57 841,110
2.30 42.05 967,150
2.50 45.70 1,051,100
2.80 51.00 1,173,000
3.00 54.50 1,253,500
3.20 57.98 1,333,632
3.50 63.18 1,453,140
3.80 68.33 1,571,682
4.00 71.74 1,650,066
4.20 75.14 1,728,174
4.50 80.20 1,844,508
5.00 88.54 2,036,328
5.50 96.76 2,225,526
6.00 104.87 2,411,964
6.50 112.87 2,595,918
7.00 120.74 2,777,112
Hộp 60×120 1.00 16.65 382,950
1.10 18.31 421,130
1.20 19.98 459,540
1.40 23.30 535,900
1.50 24.93 573,390
1.80 29.79 685,170
2.00 33.01 759,230
2.30 37.80 869,400
2.50 40.98 942,540
2.80 45.70 1,051,100
3.00 48.83 1,123,090
3.20 51.94 1,194,620
3.50 56.58 1,301,340
3.80 61.17 1,406,910
4.00 64.21 1,476,830
4.20 67.22 1,546,152
4.50 71.71 1,649,376
5.00 79.11 1,819,530
5.50 86.39 1,986,924
6.00 93.56 2,151,834
6.50 100.61 2,313,984
7.00 107.55 2,473,650
8.00 123.59 2,842,570
Hộp 75×125 4.00 72.35 1,664,050
4.20 75.14 1,728,174
4.50 80.20 1,844,508
5.00 88.54 2,036,328
5.50 96.76 2,225,526
6.00 104.87 2,411,964
6.50 112.87 2,595,918
7.00 120.74 2,777,112
Hộp 75×150 2.50 51.59 1,186,524
2.80 57.59 1,324,524
3.00 61.57 1,416,018
3.20 65.52 1,506,960
3.50 71.42 1,642,752
3.80 77.29 1,777,578
4.00 81.17 1,866,864
4.20 85.04 1,955,874
4.50 90.80 2,088,492
5.00 100.32 2,307,360
5.50 109.72 2,523,606
6.00 119.01 2,737,230
6.50 128.18 2,948,094
7.00 137.24 3,156,474
Hộp 80×100 5.00 80.07 1,841,610
6.00 94.95 2,183,850
Hộp 80×120 5.00 89.49 2,058,270
6.00 106.26 2,443,980
Hộp 80×160 5.00 108.33 2,491,590
6.00 128.87 2,964,010
8.00 168.81 3,882,630
Hộp 100×150 2.00 45.97 1,057,310
2.30 52.87 1,216,010
2.50 57.46 1,321,580
3.00 67.86 1,560,780
3.20 73.06 1,680,426
3.50 79.67 1,832,502
3.80 86.24 1,983,474
4.00 90.59 2,083,662
4.20 94.93 2,183,436
4.50 101.41 2,332,338
5.00 112.10 2,578,254
5.50 122.68 2,821,686
6.00 133.15 3,062,358
6.50 143.50 3,300,408
7.00 153.74 3,535,974
8.00 176.34 4,055,820
10.00 216.66 4,983,180
Hộp 100×200 2.50 69.26 1,593,072
2.80 77.38 1,779,786
3.00 82.78 1,903,848
3.20 88.15 2,027,358
3.50 96.17 2,211,864
3.80 104.15 2,395,404
4.00 109.45 2,517,258
4.20 114.73 2,638,698
4.50 122.62 2,820,168
5.00 135.67 3,120,318
5.50 148.60 3,417,846
6.00 161.42 3,712,752
6.50 174.13 4,005,036
7.00 186.73 4,294,698
8.00 214.02 4,922,460
10.00 263.76 6,066,480
Hộp 100×250 4.00 128.87 2,964,010
5.00 160.14 3,683,220
6.00 191.04 4,393,920
8.00 251.70 5,789,100
Hộp 100×300 5.00 183.69 4,224,870
6.00 219.30 5,043,900
8.00 289.38 6,655,740
Hộp 150×250 5.00 183.69 4,224,870
6.00 219.30 5,043,900
8.00 289.38 6,655,740
10.00 357.96 8,233,080
Hộp 150×300 6.00 247.56 5,693,880
8.00 327.06 7,522,380
10.00 405.06 9,316,380
Hộp 150×200 2.50 81.05 1,864,104
2.80 90.58 2,083,386
3.00 96.91 2,228,976
3.20 103.22 2,374,152
3.50 112.66 2,591,226
3.80 122.06 2,807,334
4.00 128.30 2,950,854
4.20 134.53 3,094,098
4.50 143.82 3,307,860
5.00 159.23 3,662,244
5.50 174.52 4,014,006
6.00 189.70 4,363,146
6.50 204.77 4,709,664
7.00 219.72 5,053,560
8.00 251.70 5,789,100
Hộp 200×300 4.00 184.78 4,249,940
4.50 207.37 4,769,510
5.00 229.85 5,286,550
5.50 252.21 5,800,830
6.00 274.46 6,312,580
6.50 296.60 6,821,800
7.00 318.62 7,328,260
7.50 340.53 7,832,190
8.00 362.33 8,333,590
8.50 384.02 8,832,460
9.00 405.59 9,328,570
9.50 427.05 9,822,150
10.00 448.39 10,312,970
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE [hotline] ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!


Ghi chú:

  • Bảng báo giá thép hộp chữ nhật ở trên có thể sẽ tăng giảm theo thời điểm hoặc dựa theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình theo thỏa thuận
  • Hàng hóa mới 100% chưa từng sử dụng, đảm bảo chất lượng tốt.
  • Nếu vi phạm hợp đồng mua bán, công ty chúng tôi chấp nhận hình thức đổi trả hoặc giảm giá. Hàng hoá bị trả lại sẽ phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt và không bị gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đa dạng dựa theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng trực tiếp tại công trình hoặc tại địa điểm giao nhận trước khi thanh toán.
  • Chiết khấu từ 300-500/kg sắt hộp chữ nhật cho những khách hàng mua với số lượng lớn
  • Chính sách hoa hồng cho những khách hàng giới thiệu thành công sản phẩm sắt hình hộp chữ nhật đến người thân, bạn bè.

Để biết chính xác giá của thép hộp chữ nhật ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách hãy vui lòng gọi đến hotline để được hỗ trợ nhận bảng giá bằng file PDF, file Excel qua Email, Zalo hoặc Facebook một cách nhanh nhất.

Mua thép hộp chữ nhật giá rẻ tại công ty Thép Trí Việt.
Mua thép hộp chữ nhật giá rẻ tại công ty Thép Trí Việt.

Mua thép hộp chữ nhật giá rẻ tại công ty Thép Trí Việt

Thép Trí Việt tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng chính hãng số 1 tại Việt Nam. Hiện nay, Trí Việt là một trong những nhà phân phối uy tín số 1 tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận phía Nam.

Cam kết luôn là nhà cung cấp có mức giá thép hộp chữ nhật tốt nhất thị trường với chất lượng luôn đi đầu, nói không với hàng giả và hàng kém chất lượng. Công ty Thép Trí Việt của chúng tôi luôn muốn hướng đến niềm tin của khách hàng để làm động lực phấn đấu.

Cam kết lên đơn và giao hàng thép hình chữ nhật nhanh chóng. Báo giá cho khách hàng mới nhất và nhanh nhất để không phải mất thời gian đợi chờ lâu. Hỗ trợ đóng hàng, vận chuyển sắt thép 24/7, đảm bảo khách hàng nhận về sự hài lòng tuyệt đối.

Quy trình mua loại sắt hộp chữ nhật tại Thép Trí Việt

Nếu như khách hàng đang cần sự hỗ trợ khi mua sản phẩm thép hộp chữ nhật tại Trí Việt, chúng tôi đã đưa ra cách thức mua hàng đơn giản bao gồm 4 bước như sau:

Quy trình mua loại thép hộp chữ nhật tại Thép Trí Việt.
Quy trình mua loại thép hộp chữ nhật tại Thép Trí Việt.
  • Bước 1: Tiếp nhận thông tin đơn hàng, nhu cầu mua của khách hàng: Chúng tôi sẽ tìm hiểu những yêu cầu của quý khách hàng thông qua những thông tin xoay quanh sản phẩm như: mẫu mã, ứng dụng trong xây dựng, giá cả và quy cách.
  • Bước 2: Hỗ trợ báo giá sắt hộp chữ nhật thật chi tiết: Khi đã tìm hiểu được nhu cầu của khách hàng, là hai bên sẽ trao đổi cũng như thống nhất một vài thông tin quan trọng trong hợp đồng như giá cả, thời điểm tiến hành các thủ tục, các chính sách, thời gian giao hàng và thanh toán.
  • Bước 3: Chốt hợp đồng mua sản phẩm và Thực hiện đơn hàng: Sau khi đã thống nhất thoả thuận thì việc tiếp theo đó là ký kết và chốt phương án giao hàng để đơn vị có thể nắm rõ thông tin và tiến hành vận chuyển. Sau khi ký hợp đồng, Trí Việt sẽ chuẩn bị đầy đủ số lượng sản phẩm đã yêu cầu, sắp xếp và phân chia nguồn nhân lực để thực hiện những nhiệm vụ khác nhau. Liên hệ thời gian bàn giao và tiến hành giao hàng đến quý khách hàng.
  • Bước 5: Khách hàng nhận đơn hàng thép hình hộp chữ nhật và thanh toán: Sau khi đã bàn giao lại sản phẩm, khách hàng sẽ kiểm tra lại đơn hàng và thanh toán tất cả những khoản chi phí đã đưa ra theo hợp đồng.

Thép Trí Việt hiện đang đưa ra các chính sách ưu đãi theo % dành riêng cho những khách hàng giới thiệu đến người thân, bạn bè với điều kiện chốt đơn hàng thành công.

Trên đây là một số thông tin cần thiết về sản phẩm thép hộp chữ nhật tại Thép Trí Việt. Hy vọng rằng thông qua bài viết trên sẽ cung cấp cho các quý khách hàng những thông tin hữu ích để nhanh chóng có được quyết định cho công trình của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, tôn sàn deck, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Hotline (24/7)
091 816 8000
0907 6666 51 0907 6666 50