Thép Trí Việt cung cấp bảng giá xà gồ TVP hôm nay chi tiết đến tận tay khách hàng. Sản phẩm được cung cấp số lượng lớn với giá phải chăng cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Xà gồ là một thành phần của mái nhà, có vai trò chịu tải toàn bộ tầng mái, vật liệu phủ như tôn hay ngói.
Xà gồ TVP hiện là sản phẩm quan trọng thường được dùng trong ngành xây dựng trên thị trường. Thép Trí Việt cập nhật thông tin báo giá xà gồ thương hiệu TVP cho nhà đầu tư tham khảo ngay dưới đây.
Hotline báo giá xà gồ TVP mới nhất: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Báo giá chi tiết xà gồ TVP mới nhất 2022
Công ty Thép Trí Việt chuyên phân phối sỉ lẻ các loại xà gồ TVP đen, xà gồ mạ kẽm khác cho thị trường. Với những ưu đãi và dịch vụ cạnh tranh, Thép Trí Việt luôn cam kết với khách hàng cung cấp bảng giá cạnh tranh với những sản phẩm chất lượng nhất. Công ty thường xuyên có nhiều chương trình ưu đãi cho khách hàng như:
- Miễn phí vận chuyển cho tất cả các đơn hàng nội thành và bán kính trong 500km.
- Đơn hàng đầu tiên, khách hàng được giảm 300 đến 500 đồng cho mỗi kg sản phẩm. Từ đơn thứ 2 trở đi, khách được giảm thêm 10% trên tổng hóa đơn.
- Thép Trí Việt có nhiều ưu đãi lớn, hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu, đại lý cấp 2.
Thép Trí Việt cập nhật bảng giá xà gồ TVP hôm nay chi tiết gửi đến quý khách hàng như sau:
Bảng báo giá Xà gồ C TVP đen
Quy Cách |
Đơn giá (VNĐ) | ||
1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |
Xà gồ C TVP đen C 80 x 40 | 26.000 | 27.500 | 31.500 |
Xà gồ C TVP đen C 100 x 50 | 31.500 | 34.500 | 37.6000 |
Xà gồ C TVP đen C 125 x 50 | 35.000 | 38.000 | 44.000 |
Xà gồ C TVP đen C 150 x 50 | 39.000 | 43.000 | 51.000 |
Xà gồ C TVP đen C 180 x 50 | 43.000 | 52.000 | 57.000 |
Xà gồ C TVP đen C 200 x 50 | 46.000 | 51.000 | 61.000 |
Xà gồ C TVP đen C 250 x 50 | 52.500 | 63.000 | 68.700 |
Xà gồ C TVP đen C 250 x 65 | 60.000 | 68.000 | 81.000 |
Bảng báo giá Xà gồ C TVP mạ kẽm
Quy cách (mm) |
Giá xà gồ C TVP | |||
1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 40×80 | 26.000 | 31.000 | 34.000 | 38.000 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 50×100 | 32.000 | 37.000 | 41.000 | 57.500 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 50×125 | 35.500 | 31.500 | 45.000 | 56.500 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 50×150 | 41.000 | 47.000 | 51.000 | 62.000 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 30×180 | 40.500 | 46.000 | 51.000 | 62.500 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 30×200 | 44.500 | 51.500 | 56.500 | 71.000 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 50×180 | 44.500 | 51.500 | 56.500 | 72.500 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 50×200 | 47.000 | 54.000 | 60.000 | 76.000 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 50×250 | – | – | 73.000 | 99.000 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm 65×150 | 47.000 | 54.000 | 59.000 | 75.000 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 65×180 | 50.500 | 59.000 | 65.500 | 78.500 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 65×200 | 53.000 | 62.000 | 69.000 | 83.500 |
Xà gồ C TVP mạ kẽm C 65×250 | – | – | 73.500 | 99.500 |
Bảng báo giá Xà gồ Z TVP mạ kẽm
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ) | |||
1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 125 x 52 x 58 | 52.000 | 61.000 | 67.500 | 86.000 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 125 x 55 x 55 | 52.000 | 61.000 | 67.500 | 86.000 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 150 x 52 x 58 | 58.000 | 68.500 | 76.500 | 97.500 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 150 x 55 x 55 | 58.000 | 68.500 | 76.500 | 97.500 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 150 x 62 x 68 | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 102.000 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 150 x 65 x 65 | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 102.000 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 180 x 62 x 68 | 67.000 | 79.500 | 88.500 | 104.500 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 180 x 65 x 65 | 67.000 | 79.500 | 88.500 | 104.500 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 180 x 72 x 78 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 180 x 75 x 75 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 200 x 62 x 68 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Xà gồ Z TVP mạ kẽm Z 200 x 65 x 65 | 80.000 | 85.000 | 100.000 | 119.000 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Xà Gồ Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Báo giá xà gồ hiện nay thường dao động và thay đổi do ảnh hưởng của các yếu tố khách quan như: giá nguyên vật liệu, giá cản nhập từ nhà máy, vị trí giao hàng của khách… Do đó, để có báo giá xà gồ các loại chi tiết chính xác nhất, quý khách vui lòng liên trực tiếp với chúng tôi qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 .
Những lưu ý cần biết khi chọn mua xà gồ TVP
Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu và mua sản phẩm xà gồ TVP cần biết một số lưu ý quan trọng trước khi quyết định đặt hàng. Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi chọn mua xà gồ trên thị trường:
- Hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm với mức giá xà gồ TVP cực thấp thu hút khách hàng. Tuy nhiên xà gồ lại chưa được kiểm định, không có giấy tờ, trà trộn hàng kém chất lượng. Khách hàng cần đặc biệt lưu ý để tránh mua phải hàng giả hàng nhái.
- Nên tìm hiểu những thông tin cơ bản về sản phẩm xà gồ mà quý khách cần trước khi mua.
- Chỉ nên chọn mua tại những đơn vị có thương hiệu, uy tín lâu năm trên thị trường.
- Không nên mua những sản phẩm đã qua sử dụng, rỉ sét, hoặc có dấu hiệu mục nát, bị ăn mòn,… để đảm bảo tính an toàn cho công trình. Kiểm tra các thông tin, ký hiệu trên sản phẩm để đảm bảo chính hãng.
- Sản phẩm chọn mua phải mới 100% và có giấy chứng nhận xuất xứ, kiểm định chất lượng rõ ràng từ cơ quan thẩm quyền.
Giới thiệu sản phẩm xà gồ TVP
Xà gồ TVP được sản xuất bởi công ty Cổ Phần thép TVP với hơn 25 hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. Đây luôn là doanh nghiệp thuộc top đầu trong ngành xây dựng nhờ chất lượng cao cùng mẫu mã, kích thước và chủng loại đa dạng.
Công ty Cổ Phần thép TVP được thành lập năm 1996 và đã không ngừng cố gắng nhằm hoàn thiện hơn. Thương hiệu này đầu tư trang thiết bị công nghệ hiện đại, tân tiến bậc nhất. Với sản lượng mỗi năm là 150 nghìn tấn nên công ty TVP đang dẫn đầu về chất lượng tại thị trường Việt Nam.
Ngoài ra công ty còn hợp tác với những tập đoàn lớn trên thế giới như I2S Hoa Kỳ, Tenova,… để tạo ra dây chuyền sản xuất hiện đại và tốt nhất. Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ mà thương hiệu xà gồ TVP cũng đã gặt hái được nhiều thành công vang dội, xuất khẩu sản phẩm sang thị trường ASEAN, Châu Phi và Nhật Bản,… Bên cạnh đó công ty TVP cũng đạt được các giải thưởng lớn, bằng khen danh dự từ nhà nước ta.
Thông tin chi tiết về xà gồ TVP
Xà gồ là sản phẩm được sản xuất nhằm giúp cho việc thi công xây dựng được lắp ráp và sử dụng dễ dàng. Sản phẩm xà gồ TVP được sản xuất từ loại thép không gỉ, có tính chịu lực cao. Đây chính là dòng sản phẩm được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế. Các sản phẩm này luôn đảm bảo về nguyên liệu sản xuất cho đến những thông số chuyên ngành chi tiết.
Ưu điểm xà gồ TVP
Sản phẩm xà gồ TVP luôn lấy được lòng tin của đông đảo khách hàng. Ngoài ra nhờ những khác biệt về chất lượng lẫn giá cả đã tạo nền tảng vững chắc cho dòng sản phẩm này trên thị trường.
- Xà gồ không bị cong vênh, biến dạng do những lực tác động từ bên ngoài.
- Không xảy ra tình trạng giãn nở hay co lại khi nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi.
- Được giám định chất lượng và đạt thông số kỹ thuật tiêu chuẩn khắt khe như: ISO, JIS, ASTM,…
- Độ đàn hồi tốt, có thể thích ứng nhanh với điều kiện thi công của mọi công trình.
- Sản phẩm có tính bền cao, chống oxy hóa tốt và tăng tuổi thọ lâu dài cho công trình.
- Tính thẩm mỹ của xà gồ được đánh giá cao hơn các dòng sản phẩm cùng loại khác trên thị trường. Với bề mặt trơn láng, vuông vắn, và sáng bóng,.. sẽ giúp công trình của khách hàng thẩm mỹ hơn.
Thông số kỹ thuật của xà gồ TVP
Quy cách và kích thước của xà gồ có nhiều loại khác nhau để khách hàng lựa chọn. Với chiều cao tiết diện thông dụng gồm: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm. Chiều dày giao động từ 1,5mm đến 3,5mm đáp ứng mọi yêu cầu của thiết kế của công trình.
Khách hàng khi mua xà gồ TVP cần phải tính trọng lượng xà gồ chuẩn xác để có thể quyết định số lượng cần mua. Các vấn đề chi tiết khách hàng co thể liên hệ đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được tư vấn chi tiết và cụ thể.
Ứng dụng của xà gồ TVP
Xà gồ TVP sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật nên được ứng dụng với nhiều công trình với nhiều mục đích khác nhau:
- Dùng làm khung, đòn thép, kèo thép cho nhà ở hoặc kho xưởng.
- Có thể dùng làm nhà khung nhà, mái nhà cho các công trình dân dụng khác.
- Xà gồ còn dùng làm đòn tay thép trong thiết kế gác đúc hoặc nhà tiền chế.
Quy cách tiêu chuẩn của xà gồ TVP
Băng xà gồ TVP khi sản xuất phải tuân thủ hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật vô cùng nghiêm ngặt nhằm đáp ứng được những yêu cầu về chất lượng. Ngoài ra tính thẩm mỹ cũng rất được chú trọng như lớp phủ bề mặt, băng xà gồ đen, nhũ, mạ kẽm,…
Sản phẩm này thường dùng để đỡ tường và mái nhà – là những vị trí yêu cầu về khả năng chịu tải – nên những băng thép nguyên liệu cũng phải có những tiêu chuẩn sản xuất riêng biệt. Các sản phẩm cần đảm bảo thành phẩm có thể đáp ứng được các yêu cầu cho công trình xây dựng.
Phân loại xà gồ TVP trên thị trường hiện nay
Xà gồ có nhiều loại, mỗi loại sản phẩm xà gồ của TVP sẽ có những đặc điểm ưu việt khác nhau. Để có thể lựa chọn được vật liệu phù hợp với công trình thì nhà đầu tư cần phải tìm hiểu đặc điểm, tính chất và thông tin của từng loại. Thép Trí Việt sẽ cập nhật những nội dung cần biết về phân loại sản phẩm như sau:
Phân loại theo hình dáng
Như ở trên đã nói, xà gồ TVP được chia thành 2 loại chính là xà gồ C và xà gồ Z. Đặc điểm từng loại cụ thể bao gồm:
Xà gồ C TVP
Xà gồ C có mặt cắt hình chữ C in hoa. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ, phù hợp sử dụng cho nhiều công trình. Bảng tra quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C TVP cụ thể như sau:
Quy cách |
Độ dày (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
Xà gồ C TVP C 80 X 40 X 15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
Xà gồ C TVP C 10 0 X 50 X 15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
Xà gồ C TVP C 120 X 50 X 15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
Xà gồ C TVP C 150 X 50 X 20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
Xà gồ C TVP C 150 X 65 X 20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Xà gồ C TVP C 180 X 50 X 20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Xà gồ C TVP C 180 X 65 X 20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Xà gồ C TVP C 200 X 50 X 20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
Xà gồ C TVP C 200 X 65 X 20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Xà gồ C TVP C 250 X 65 X 20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Xà gồ C TVP C 250 X 75 X 20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Xà gồ C TVP C 300 X 75 X 20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Xà gồ C TVP C 300 X 85 X 20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Xà gồ Z TVP
Xà gồ Z TVP có tiết diện hình chữ X in hoa. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến mang đến chất lượng hoàn hảo nhất. Bảng tra trọng lượng xà gồ Z cụ thể như sau:
Quy cách |
Khổ rộng | Trọng lượng | ||||
1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 3.0 | ||
Xà gồ Z TVP Z 150 x 52 x 56 | 273 | 3.85 | 4.29 | 4.92 | 5.36 | 6.43 |
Xà gồ Z TVP Z 150 x 62 x 68 | 300 | 4.24 | 4.71 | 5.42 | 5.89 | 7.07 |
Xà gồ Z TVP Z 175 x 52 x 56 | 303 | 4.28 | 4.76 | 5.47 | 5.95 | 7.14 |
Xà gồ Z TVP Z 175 x 62 x 68 | 325 | 4.59 | 5.1 | 5.87 | 6.38 | 7.65 |
Xà gồ Z TVP Z 200 x 62 x 68 | 350 | 4.95 | 5.50 | 6.32 | 6.87 | 8.24 |
Xà gồ Z TVP Z 200 x 72 x 78 | 370 | 5.23 | 5.81 | 6.68 | 7.26 | 8.71 |
Xà gồ Z TVP Z 250 x 62 x 68 | 400 | 5.65 | 6.28 | 7.22 | 7.85 | 9.42 |
Xà gồ Z TVP Z 250 x 72 x 68 | 420 | 6.93 | 6.59 | 7.58 | 8.24 | 9.89 |
Xà gồ Z TVP Z 300 x 72 x 78 | 470 | 6.64 | 7.38 | 8.49 | 9.22 | 11.07 |
Phân loại theo hình thức mạ
Các loại xà gồ TVP cả chữ C và chữ Z hiện đang được cung cấp trên thị trường được phân loại theo hình thức mạ. Mỗi phương pháp chế tạo khác nhau sẽ mang đến những sản phẩm có đặc điểm, tính năng khác nhau. Cụ thể:
Xà gồ TVP đen
Xà gồ đen sản xuất bởi nền thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu trong nước. Sản phẩm này đảm bảo được độ an toàn cho phép đối với mọi công trình xây dựng trên thị trường. Xà gồ đen có đặc tính đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao nên khá tiện dụng. Vì vậy đây đang là sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Tuy nhiên, nhược điểm của loại xà gồ này đó chính là không có lớp bảo vệ bên ngoài. Bởi vậy, trong quá trình bảo quản và sử dụng có thể có các hiện tượng oxy hóa, han gỉ. Cần đảm bảo những điều kiện tối ưu giúp tuổi thọ sản phẩm cao hơn.
Xà gồ mạ kẽm TVP
Xà gồ TVP mạ kẽm được sản xuất với quy cách và kích thước khác nhau. Việc này giúp khách hàng có thể chọn lựa những sản phẩm phù hợp với nhiều những công trình khác nhau. Chiều cao và tiết diện thông dụng nhất của xà gồ c mạ kẽm chính là: 60, 80,100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm. Trong đó độ cao tương ứng của hai cạnh lần lượt là: 30, 40, 45, 50, 65mm. Sản phẩm này có độ dày giao động từ 1,5mm đến 3mm.
Xà gồ TVP nhúng kẽm nóng
Đây là loại xà gồ C mới hiện nay được công ty TVP sản xuất theo công nghệ hiện đại. Loại xà gồ này có khả năng đáp ứng được độ cứng gần như hoàn hảo đối với thi công xây dựng. Đặc biệt, do được sản xuất theo công nghệ mới nên xà gồ c TVP nhúng kẽm nóng có bề mặt sáng mịn đảm tính bảo thẩm mỹ cao. Đây chắc hẳn sẽ là dòng sản phẩm được áp dụng nhiều trên thị trường trong tương lai.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ TVP tại Thép Trí Việt?
Công ty Trí Việt có kinh doanh các sản phẩm xà gồ TVP chính hãng 100% với mức giá cạnh tranh. Không chỉ là đại lý cung ứng nguồn xà gồ uy tín tại Tphcm, công ty Trí Việt còn mang đến cho quý khách hàng những ưu đãi hấp dẫn.
- Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng, uy tín nhất Tphcm. Tại công ty không có tình trạng trà trộn hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng từ các cơ sở gia công. Chính sách đổi trả hàng tối ưu dành cho khách hàng nếu phát hiện hàng giả kém chất lượng, hàng không đúng tiêu chuẩn.
- Tất cả các sản phẩm đều là hàng mới chưa qua sử dụng. Công ty cam kết hoàn tiền 100% sản phẩm bị hoen rỉ, hàng kém chất lượng khi đến tay khách hàng.
- Giao hàng tận nơi miễn phí tại Tphcm với đơn hàng số lượng lớn, thanh toán linh hoạt, hỗ trợ đa dạng phương thức. Thép Trí Việt có nguồn xà gồ TVP lớn, kho bãi rộng sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm có đầy đủ quy cách, luôn có hàng số lượng lớn sẵn trong kho.
- Đội ngũ chuyên viên CSKH tư vấn nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng sau một cuộc điện thoại.
Lời kết
Khách hàng muốn tìm hiểu thêm về xà gồ TVP và bảng giá xà gồ TVP hôm nay có thể liên hệ Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được hỗ trợ thêm. Đại Lý Sắt Thép Trí Việt luôn mang đến lợi ích tốt nhất cho khách hàng với sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng chính hãng và giá cạnh tranh nhất hiện nay.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn