Thép Trí Việt cung cấp báo giá xà gồ Đông Á các loại mới nhất giúp khách hàng có thể cập nhật chi tiết thông tin. Chúng tôi là đại lý hàng đầu tại khu vực miền Nam chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng tốt, giá phải chăng.
Mua xà gồ Đông Á tại Thép Trí Việt, nhà đầu tư hoàn toàn có thể an tâm về tất cả các vấn đề. Công ty thường xuyên có ưu đãi lớn về giá giúp giảm tối đa chi phí xây dựng công trình.
Hotline báo giá xà gồ Đông Á: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Báo giá xà gồ Đông Á mới nhất hôm nay
Thép Trí Việt là đại lý hàng đầu miền Nam chuyên cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng, xà gồ các hãng. Khách hàng mua xà gồ Đông Á tại đây sẽ được tối ưu về giá với nhiều chương trình ưu đãi. Ví dụ như:
- Giảm giá 300 đến 500 đồng trên mỗi kg xà gồ Đông Á.
- Giảm giá 10% cho các đơn hàng từ lần thứ 2 trở đi.
- Miễn phí vận chuyển 500km cho mọi công trình.
- Ưu đãi, chiết khấu, hoa hồng cho đại lý và người giới thiệu.

Bảng giá xà gồ Đông Á các loại được cập nhật tại Thép Trí Việt cụ thể như sau:
Bảng giá xà gồ C đen Đông Á
Quy cách | Độ dày | ||
1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
Xà gồ C đen Đông Á C80x40 | 24.000 | 25.500 | 29.500 |
Xà gồ C đen Đông Á C100x50 | 29.500 | 32.500 | 35.600 |
Xà gồ C đen Đông Á C125x50 | 33.000 | 36.000 | 42.000 |
Xà gồ C đen Đông Á C150x50 | 37.000 | 41.000 | 49.000 |
Xà gồ C đen Đông Á C180x50 | 41.000 | 50.000 | 55.000 |
Xà gồ C đen Đông Á C200x50 | 44.000 | 49.000 | 59.000 |
Xà gồ C đen Đông Á C250x50 | 50.500 | 61.000 | 66.000 |
Xà gồ C đen Đông Á C250x65 | 58.000 | 66.000 | 79.000 |
Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm Đông Á
Quy cách |
Độ dày | |||
1.5ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C80x40 | 23.000 | 27.500 | 30.500 | 35.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C100x50 | 29.000 | 34.000 | 38.000 | 49.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C125x50 | 32.000 | 38.000 | 42.500 | 54.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C150x50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C150x65 | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C80x30 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C180x50 | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C180x65 | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C200x30 | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C200x50 | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C200x65 | 51.000 | 61.000 | 68.000 | 82.000 |
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á C250x30 | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
Bảng giá xà gồ Z Đông Á
Quy cách | Đơn giá (VNĐ) | |||
1,5 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,4 ly | |
Xà gồ Z Đông Á Z125 x 52 x 58 | 52.000 | 61.000 | 67.500 | 86.000 |
Xà gồ Z Đông Á Z125 x 55 x 55 | 52.000 | 61.000 | 67.500 | 86.000 |
Xà gồ Z Đông Á Z150 x 52 x 58 | 58.000 | 68.500 | 76.500 | 97.500 |
Xà gồ Z Đông Á Z150 x 55 x 55 | 58.000 | 68.500 | 76.500 | 97.500 |
Xà gồ Z Đông Á Z150 x 62 x 68 | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 102.000 |
Xà gồ Z Đông Á Z150 x 65 x 65 | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 102.000 |
Xà gồ Z Đông Á Z180 x 62 x 68 | 67.000 | 79.500 | 88.500 | 104.500 |
Xà gồ Z Đông Á Z180 x 65 x 65 | 67.000 | 79.500 | 88.500 | 104.500 |
Xà gồ Z Đông Á Z180 x 72 x 78 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Xà gồ Z Đông Á Z180 x 75 x 75 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Xà gồ Z Đông Á Z200 x 62 x 68 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Xà gồ Z Đông Á Z200 x 65 x 65 | 80.000 | 85.000 | 100.000 | 119.000 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Xà Gồ Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
# Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có độ chính xác trong từng thời điểm cụ thể. Thực tế, giá xà gồ Đông Á sẽ có sự thay đổi dựa theo sự biến động của giá vật liệu đầu vào, nhu cầu cung cầu trên thị trường và nhiều yếu tố khác. Khách hàng quan tâm đến sản phẩm có thể liên hệ hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 Thép Trí Việt để được phục vụ nhanh chóng, chuyên nghiệp và báo giá chính xác.

Những thông tin cần biết về xà gồ Đông Á
Đông Á là một trong những công ty chuyên sản xuất sắt thép, vật liệu xây dựng uy tín hàng đầu hiện nay. Sản phẩm xà hồ của Đông Á chất lượng tốt, độ bền cao và giá thành phải chăng. Một số thông tin về sản phẩm mà nhà đầu tư cần biết trước khi mua hàng như sau:
Đặc điểm xà gồ Đông Á
Xà gồ thương hiệu Đông Á có hại loại là hình chữ Z và chữ C. Mỗi loại đều có đa dạng độ dày đáp ứng tối đa tất cả các yêu cầu công trình. Xà gồ được sản xuất bằng thép cường độ cao, đáp ứng được những tiêu chuẩn khắt khe của Mỹ, Nhật và Việt Nam. Các sản phẩm đáp ứng mọi quy chuẩn kỹ thuật hiện nay.

Mỗi thanh xà gồ Đông Á sẽ được đục lỗ trên thân với khoảng cách và kích thước theo quy định. Điều này giúp việc thi công lắp ráp được dễ dàng hơn. Khi sản xuất, các thông số sẽ được tính toán để độ võng của xà gồ được đảm bảo an toàn tuyệt đối. Điều này sẽ không làm gãy hay nứt trong suốt quá trình sử dụng cho các công trình.
Ưu điểm xà gồ chữ C, Z Đông Á
Trên thị trường hiện nay có nhiều nhà máy sản xuất xà gồ. Tuy nhiên, Đông Á vẫn là thương hiệu được nhiều khách hàng, nhà đầu tư, nhà thầu xây dựng lựa chọn. Những ưu điểm của sản phẩm cụ thể như:

- Sản phẩm có khả năng chống cháy tốt, chống oxy hóa tốt, không bị hoen ố rỉ sét. Sản phẩm của Đông Á có tính thẩm mỹ cao.
- Xà gồ có độ cứng tốt, trong quá trình sử dụng không bị cong, võng
- Các loại xà gồ thương hiệu Đông Á có trọng lượng khá nhẹ, bền và chắc chắn. Điều này thuận tiện cho quá trình vận chuyển, dễ thi công và lắp đặt.
- Giá xà gồ Đông Á được nhà sản xuất cung cấp cạnh tranh so với các loại xà gồ các thương hiệu khác.
Ứng dụng của xà gồ Đông Á
Xà gồ chữ Z và chữ C thương hiệu Đông Á có nhiều ưu điểm vượt trội và tính năng hữu ích. Bởi vậy, các sản phẩm thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:
- Thi công làm mái nhà giups giảm trọng lượng, lực tác dụng xuống phần tường và móng nhà.
- Xà gồ có độ cứng cao, phù hợp thi công làm khung sườn cho các công trình xây dựng dân dụng hay công nghiệp. Ví dụ như nhà ở, nhà xưởng, khu công nghiệp, nhà máy…

- Xà gồ Đông Á được dùng để thi công hệ thống cột kèo chịu lực.
- Dùng để sản xuất thùng xe, nhà tiền chế hoặc cột dựng trong các công trình…
Thông số kỹ thuật xà gồ Đông Á
Sau đây sẽ là những thông tin về thông số xà gồ thương hiệu Đông Á dành cho những nhà đầu tư quan tâm:
Thông số | Mô tả |
Công nghệ sản xuất | Lò không đốt oxy (NOF) |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A653 (Mỹ), JIS G3302 (Nhật) |
Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
Phân loại xà gồ Đông Á trên thị trường hiện nay
Sau khi đã cập nhật bảng giá xà gồ Đông Á hôm nay, mời khách hàng đi sâu tìm hiểu về các loại xà gồ. Đông Á hiện nay sản xuất 2 loại xà gồ là hình chữ C và hình chữ Z. Những thông tin cụ thể về các sản phẩm được Thép Trí Việt cung cấp như sau:
Xà gồ C Đông Á
Xà gồ C có tiết diện hình chữ C in hoa và được chia thành 3 loại bao gồm:
- Xà gồ C Đông Á đen: Được sản xuất trên nền thép cán nóng và cán nguội. Sản phẩm có trọng lượng nhé, khả năng chịu lực tốt. Ứng dụng xà gồ đen phổ biến trong làm mái, khung nhà xưởng,…
- Xà gồ C Đông Á mạ kẽm: Sản phẩm được mạ kẽm điện phân phủ trên mặt ngoài.
- Xà gồ C Đông Á mạ kẽm nhúng nóng cả hai mặt nên có độ bền cao. Bề mặt sản phẩm sáng bóng, không sần sùi, tính thẩm mỹ cao.

Mô tả kích thước xà gồ C:
Đặc điểm |
Mô tả |
Chiều cao (mm) | 60mm, 80mm,100mm, 125mm,…. 200mm, 250mm, 300mm |
Độ cao cạnh (mm) | 30, 40, 45,….65mm |
Độ dày (mm) | 1.5, 1.8, 2.0, 2.5, 3.0mm |
Bảng tra trọng lượng xà gồ Đông Á C:
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m) | ||||||||||
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C80X40X15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100X50X15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120X50X15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150X50X20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150X65X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X50X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X65X20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200X50X20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200X65X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250X65X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250X75X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300X75X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300X85X20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Xà gồ chữ Z Đông Á
Xà gồ Đông Á chữ Z có mặt cắt hình chữ Z in hoa và cũng được chia thành 3 loại như xà gồ chữ C. Cụ thể:
- Xà gồ chữ Z Đông Á đen: Được sản xuất từ thép cán nóng và thép cán nguội. khi sử dụng có thể tiết kiệm được nhiều chi phí thi công vì giá xà gồ Đông Á đen chữ Z thấp. Sản phẩm cũng có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng về độ dài và quy cách.
- Xà gồ Z Đông Á mạ kẽm điện phân có lớp phủ kẽm mỏng bên ngoài bề mặt. Sản phẩm có độ bền lớn hơn xà gồ đen, có khả năng chống được oxy hóa trong một thời gian dài.
- Xà gồ Z Đông Á nhúng kẽm nóng với lớp phủ cả 2 mặt sản phẩm nên có ưu điểm vượt trội về khả năng chống gỉ sét tối đa. Sản phẩm có độ bền, độ cứng cao hơn xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm, đảm bảo an toàn cho công trình. Không những thế, bề mặt sản phẩm cũng có tính thẩm mỹ cao, sáng bóng.

Trọng lượng xà gồ Z Đông Á
Quy cách | Khổ rộng | Trọng lượng | ||||
1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 3.0 | ||
Z150 x 52 x 56 | 273 | 3.85 | 4.29 | 4.92 | 5.36 | 6.43 |
Z150 x 62 x 68 | 300 | 4.24 | 4.71 | 5.42 | 5.89 | 7.07 |
Z175 x 52 x 56 | 303 | 4.28 | 4.76 | 5.47 | 5.95 | 7.14 |
Z175 x 62 x 68 | 325 | 4.59 | 5.1 | 5.87 | 6.38 | 7.65 |
Z200 x 62 x 68 | 350 | 4.95 | 5.50 | 6.32 | 6.87 | 8.24 |
Z200 x 72 x 78 | 370 | 5.23 | 5.81 | 6.68 | 7.26 | 8.71 |
Z250 x 62 x 68 | 400 | 5.65 | 6.28 | 7.22 | 7.85 | 9.42 |
Z250 x 72 x 68 | 420 | 6.93 | 6.59 | 7.58 | 8.24 | 9.89 |
Z300 x 72 x 78 | 470 | 6.64 | 7.38 | 8.49 | 9.22 | 11.07 |
Những lưu ý khi mua xà gồ Đông Á xây dựng
Để có thể lựa chọn được xà gồ thương hiệu Đông Á cho công trình của mình, khách hàng cần trang bị những kiến thức liên quan đến sản phẩm. Một số lưu ý cần thiết khi mua hàng như sau:
- Nên mua hàng tại những đại lý cấp 1 chính thức, uy tín như Thép Trí Việt. Điều này giúp đảm bảo nguồn sản phẩm tốt nhất.
- Lựa chọn loại sản phẩm phù hợp với đặc tính công trình. Quan tâm đến các tiêu chí về độ dày, xà gồ đen hoặc mạ kẽm… để có thể đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí.
- Tính toán số lượng hợp lý cần thiết cho công trình để tránh lãng phí hoặc thiếu trong quá trình thi công.

- Tìm hiểu giá xà gồ Đông Á cẩn thận. Tuy nhiên, cần lưu ý những đơn vị báo giá quá thấp để lôi kéo khách hàng, sản phẩm thực tế không phải của thương hiệu Đông Á.
- Khi nhận hàng, cần kiểm tra hàng hóa cẩn trọng. Nếu phát hiện hàng không đúng chất lượng, quy cách hay tiêu chuẩn đã thông báo thì yêu cầu đổi trả hoặc bồi thường.
Tại sao nên mua xà gồ Đông Á tại Thép Trí Việt
Thị trường sắt thép, vật liệu xây dựng hiện nay phát triển khá mạnh mẽ. Rất nhiều đại lý cung cấp xà gồ cho khách hàng. Tuy nhiên, để có được sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất, nhà đầu tư cần cẩn trọng lựa chọn đại lý cung cấp.
Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của thương hiệu Đông Á với nhiều năm hoạt động trên thị trường. Công ty đã cung cấp sản phẩm cho hàng ngàn công trình và đều được khách hàng đánh giá cao, quay lại sử dụng hoặc giới thiệu cho bạn bè người thân. Những lý do mà nhà đầu tư nên chọn lựa Thép Trí Việt làm nhà cung cấp như:

- Công ty uy tín, hoạt động lâu năm, được nhiều khách hàng tin tưởng. Thép Trí Việt đảm bảo cung cấp xà gồ Đông Á từ nhà máy, có giấy tờ kiểm định đầy đủ.
- Hệ thống kho hàng lớn, đáp ứng nhu cầu về số lượng cho các công trình tầm cỡ. Giao hàng nhanh chóng trong ngày khắp các khu vực, giao nhận tận chân công trình, đồng kiểm hàng với khách và thanh toán linh hoạt phương thức.
- Hàng hóa chất lượng, không có tình trạng trà trộn hàng phẩm chất kém, lừa đối khách hàng. Nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái thì Thép Trí Việt sẽ bồi thường cho khách hàng.
- Giá xà gồ Đông Á tại công ty luôn cạnh tranh với nhiều thương hiệu khác hiện nay. Mức giá luôn được tối ưu bởi công ty có nhiều chương trình ưu đãi lớn.
- Nhân viên tư vấn linh hoạt, nhiệt tình, tận tâm giúp nhà đầu tư chọn được sản phẩm chất lượng, phù hợp nhất.
Lời kết
Khách hàng muốn tìm hiểu thêm về xà gồ Đông Á và bảng giá xà gồ Đông Á hôm nay có thể liên hệ Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được hỗ trợ thêm. Đại Lý Sắt Thép Trí Việt luôn đảm bảo mang đến lợi ích tối ưu cho khách hàng với vật liệu chất lượng chính hãng giá tốt nhất hiện nay.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn