Thép Trí Việt cung cấp những thông tin chi tiết về tôn Zam là gì, giá tôn Zam để khách hang có lựa chọn cho công trình của mình. Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng giá thép ngày càng tăng cao. Vì vậy, để giảm chi phí công trình thì tôn Zam đã được cung cấp ra ngoài thị trường để thay thế một phần.
Thép Trí Việt sẽ giúp khách hàng trả lời câu hỏi tôn Zam là gì cũng như những thông tin về sản phẩm này ngay dưới đây. Đến Thép Trí Việt để mua tôn Zam giá tốt và nhận nhiều chương trình ưu đãi.
Hotline bao giá tôn Zam: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Báo giá tôn Zam mới nhất 2022
Thép Trí Việt là đại lý tôn thép hàng đầu khu vực miền Nam hiện nay. Với thâm niên hoạt động hơn 10 năm, công ty cung cấp ra thị trường các sản phẩm đến từ nhà sản xuất uy tín, số lượng lớn, đáp ứng nhu cầu các công trình lớn. Mua tôn Zam tại đây khách hàng sẽ được hưởng nhiều chương trình ưu đãi như:
- Miễn phí vận chuyển 500Km và trong nội thành Thành phố HCM.
- Chế độ ưu đãi, giảm giá cho khách hàng mới và cũ thường xuyên. Mua hàng lần 2 có thể được giảm đến 10% giá trị đơn hàng.
- Thép Trí Việt có ưu đãi lớn cho những người giới thiệu, đại lý với mức hoa hồng hấp dẫn.

Bảng báo giá máng cáp tôn Zam được Thép Trí Việt cập nhật ngay sau đây:
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng(W) | Chiều cao(H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | ||||
MÁNG CÁP | 0.8 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Tôn ZAM | ||||||||
Máng cáp 60×40 | |||||||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 32,000 | 38,000 | 45,000 | 53,000 | 70,000 |
2 | Nắp máng cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 16,000 | 19,000 | 23,000 | 26,000 | 35,000 |
Máng cáp 50×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
2 | Nắp máng cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 14,000 | 16,000 | 20,000 | 23,000 | 31,000 |
Máng cáp 75×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 39,000 | 46,000 | 55,000 | 64,000 | 86,000 |
2 | Nắp máng cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 19,000 | 22,000 | 27,000 | 31,000 | 42,000 |
Máng cáp 100×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
2 | Nắp máng cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 24,000 | 28,000 | 34,000 | 40,000 | 53,000 |
Máng cáp 100×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
2 | Nắp máng cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 24,000 | 28,000 | 34,000 | 40,000 | 53,000 |
Máng cáp 100×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
2 | Nắp máng cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 24,000 | 28,000 | 34,000 | 40,000 | 53,000 |
Máng cáp 150×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
2 | Nắp máng cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
Máng cáp 150×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
2 | Nắp máng cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
Máng cáp 150×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
2 | Nắp máng cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 34,000 | 40,000 | 48,000 | 56,000 | 75,000 |
Máng cáp 200×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
2 | Nắp máng cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
Máng cáp 200×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
2 | Nắp máng cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
Máng cáp 200×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
2 | Nắp máng cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 44,000 | 52,000 | 62,000 | 73,000 | 97,000 |
Máng cáp 250×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
2 | Nắp máng cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
Máng cáp 250×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
2 | Nắp máng cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
Máng cáp 250×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 94,000 | 111,000 | 133,000 | 155,000 | 207,000 |
2 | Nắp máng cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 54,000 | 64,000 | 76,000 | 89,000 | 119,000 |
Máng cáp 300×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 300×50 | 300 | 50 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
2 | Nắp máng cáp 300×50 | 300 | 10 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
Máng cáp 300×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 300×75 | 300 | 75 | m | 94,000 | 111,000 | 133,000 | 155,000 | 207,000 |
2 | Nắp máng cáp 300×75 | 300 | 10 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
Máng cáp 300×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
2 | Nắp máng cáp 300×100 | 300 | 10 | m | 64,000 | 75,000 | 90,000 | 106,000 | 141,000 |
Máng cáp 350×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 350×50 | 350 | 50 | m | 94,000 | 111,000 | 133,000 | 155,000 | 207,000 |
2 | Nắp máng cáp 350×50 | 350 | 10 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
Máng cáp 350×75 | |||||||||
1 | Máng cáp 350×75 | 350 | 75 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
2 | Nắp máng cáp 350×75 | 350 | 10 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
Máng cáp 350×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 350×100 | 350 | 100 | m | 115,000 | 134,000 | 161,000 | 188,000 | 251,000 |
2 | Nắp máng cáp 350×100 | 350 | 10 | m | 74,000 | 87,000 | 105,000 | 122,000 | 163,000 |
Máng cáp 400×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 400×50 | 400 | 50 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
2 | Nắp máng cáp 400×50 | 400 | 10 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
Máng cáp 400×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
2 | Nắp máng cáp 400×100 | 400 | 10 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
Máng cáp 400×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 400×150 | 400 | 150 | m | 145,000 | 170,000 | 203,000 | 237,000 | 317,000 |
2 | Nắp máng cáp 400×150 | 400 | 10 | m | 84,000 | 99,000 | 119,000 | 138,000 | 185,000 |
Máng cáp 500×50 | |||||||||
1 | Máng cáp 500×50 | 500 | 50 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
2 | Nắp máng cáp 500×50 | 500 | 10 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
Máng cáp 500×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 145,000 | 170,000 | 203,000 | 237,000 | 317,000 |
2 | Nắp máng cáp 500×100 | 500 | 10 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
Máng cáp 500×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 500×150 | 500 | 150 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
2 | Nắp máng cáp 500×150 | 500 | 10 | m | 104,000 | 122,000 | 147,000 | 171,000 | 229,000 |
Máng cáp 600×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
2 | Nắp máng cáp 600×100 | 600 | 10 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
Máng cáp 600×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 600×150 | 600 | 150 | m | 185,000 | 217,000 | 260,000 | 303,000 | 404,000 |
2 | Nắp máng cáp 600×150 | 600 | 10 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
Máng cáp 600×200 | |||||||||
1 | Máng cáp 600×200 | 600 | 200 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
2 | Nắp máng cáp 600×200 | 600 | 10 | m | 125,000 | 146,000 | 175,000 | 204,000 | 273,000 |
Máng cáp 800×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
2 | Nắp máng cáp 800×100 | 800 | 10 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
Máng cáp 800×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 800×150 | 800 | 150 | m | 225,000 | 264,000 | 317,000 | 369,000 | 492,000 |
2 | Nắp máng cáp 800×150 | 800 | 10 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
Máng cáp 800×200 | |||||||||
1 | Máng cáp 800×200 | 800 | 200 | m | 245,000 | 287,000 | 345,000 | 402,000 | 536,000 |
2 | Nắp máng cáp 800×200 | 800 | 10 | m | 165,000 | 193,000 | 232,000 | 270,000 | 360,000 |
Máng cáp 1000×100 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000×100 | 1,000 | 100 | m | 245,000 | 287,000 | 345,000 | 402,000 | 536,000 |
2 | Nắp máng cáp 1000×100 | 1,000 | 10 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
Máng cáp 1000×150 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000×150 | 1,000 | 150 | m | 265,000 | 311,000 | 373,000 | 435,000 | 580,000 |
2 | Nắp máng cáp 1000×150 | 1,000 | 10 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
Máng cáp 1000×200 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000×200 | 1,000 | 200 | m | 285,000 | 334,000 | 401,000 | 468,000 | 624,000 |
2 | Nắp máng cáp 1000×200 | 1,000 | 10 | m | 205,000 | 240,000 | 288,000 | 336,000 | 448,000 |
Lưu ý: Giá tôn Zam có thể thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Khách hàng muốn biết mức giá chính xác nhất, hãy liên hệ ngay Thép Trí Việt thông qua số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được hỗ trợ nhanh chóng nhất. Chúng tôi đảm bảo mức giá tối ưu, cạnh tranh và mang đến cho nhà đầu tư nhiều lợi ích nhất.
Tôn Zam là gì?
Tôn Zam là hợp kim của thép kết hợp với các nguyên tố kẽm (Zn), nhôm (Al), magie (Mg) và phát triển bởi hãng nổi tiếng hàng đầu Nhật Bản Nisshin Steel. Lớp mạ của sản phẩm này được tạo bởi 6% hàm lượng Al, 3% Mg nhằm tăng độ bền cho sản phẩm. Vì vậy, tôn Zam (Thép Zam) là loại thép có khả năng chống mòn vượt trội hơn so với những vật liệu thông thường khác.

So với những tôn mạ thông thường, Zam được mạ theo quy trình công nghệ kỹ thuật hiện đại và chịu sự kiểm soát khắt khe, nghiêm ngặt bởi hệ thống máy tính. Vì vậy, đặc tính và cấu tạo bề mặt của sản phẩm này luôn đồng nhất, láng bóng và tạo nên khả năng chống ăn mòn hiệu quả vượt trội.
Trên bề mặt tôn Zam có khả năng tự phản ứng với môi trường lắp đặt tạo nên một lớp màng (film) bảo vệ chắc chắn trong quá trình gia công và lắp đặt. Với ưu điểm vượt trội này, cho phép giảm đi nhiều bước công nghệ trong sản xuất thang máng cáp như: các bước vận chuyển, làm sạch hay mạ kẽm nóng,… Từ đó giúp tiết kiệm được chi phí sản xuất, tạo ra giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.
Class Tôn Zam là gì? Đây là độ dày lớp mạ phủ lên mặt tôn. Sản phẩm cũng có các class khác nhau được nhà sản xuất công bố liên quan đến độ dày lớp mạ bao gồm 140 180 và 270. Sản phẩm phù hợp với điều kiện trong nhà, ngoài trời và ngay cả những vùng khí hậu khắc nghiệt. Tôn Zam đang sử dụng ở Việt Nam hiện nay chủ yếu là loại DA90 với lớp mạ 140mg/m2 (2 mặt). Đây là loại phù hợp với việc sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời ở những khu vực có khí hậu ôn hoà, những công trình không yêu cầu tuổi thọ quá cao.
Cấu tạo và cơ chế hoạt động hiệu quả của tôn Zam là gì?
Sau khi quý khách hàng đã nắm bắt được thông tin tôn Zam là gì thì nên tìm hiểu về cấu tạo cũng như cơ chế hoạt động của sản phẩm. Zam là ký hiệu viết tắt từ chữ cái đầu tiên của các nguyên tố hóa học gồm Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg). Trong đó, Mg và Zn giúp làm tăng khả năng chống rỉ, Al có tác dụng hạn chế sản phẩm bị oxy hóa.

Tôn Zam có cơ chế chống rỉ nhờ vào một lớp phủ hợp kim có chứa 91% kẽm, 6% nhôm và 3% magie. Sản phẩm này hiện nay đã được chứng minh được tính năng nổi bật vượt trội là chống ăn mòn hơn thép mạ kẽm lên đến gấp 10 lần. Nhờ vào các tính chất hóa học của 6% nhôm và 3% magie đã tạo nên đặc tính này của tôn Zam.
Các lớp phủ hợp kim sẽ bắt đầu quá trình bị oxy hóa khi nó được tiếp xúc với không khí. Đồng thời với sự hình thành của sản phẩm ăn mòn đã tạo ra một lớp bảo vệ trên bề mặt tôn Zam.
Tỷ lệ nhôm và magie được sử dụng trong Zam có định lượng phù hợp mang đến sự thuận lợi giúp các sản phẩm chống ăn mòn tối ưu. Trong đó, chủ yếu là kẽm nhôm cacbonat cùng các hợp chất vô định hình có chứa Al, Mg với cấu trúc tinh thể rất tốt và tính bền cao.
Những tính năng nổi bật của tôn Zam là gì?
Tôn Zam có nhiều tính năng nổi bật mà quý khách hàng không nên bỏ qua. Dưới đây là tổng hợp những ưu điểm của sản phẩm này được Thép Trí Việt cung cấp thông tin như sau:
Tôn Zam có khả năng thích ứng với mọi điều kiện thời tiết
Tôn Zam là một trong những loại tôn có đặc tính siêu bền và khả năng chống mài mòn cũng như gỉ sét rất tốt. Chính vì vậy, sản phẩm thích ứng tốt với mọi điều kiện khắc nghiệt của môi trường như: mưa gió, nắng nóng, bão… Ngoài ra, tôn Zam được sử dụng trong thang cáp giúp sản phẩm luôn bóng sáng như mới và công trình đường điện được bảo vệ tốt.

Độ bền cao
Zam là một loại thép siêu bền, có khả năng chống mòn và có lớp mạ cứng hơn các vật liệu thông thường khác. Vì vậy, sản phẩm mặc dù sử dụng trong môi trường dễ bị xói mòn và trầy xước nhưng vẫn có tuổi có tuổi thọ lâu dài. Theo các chuyên gia nghiên cứu, tôn Zam có tuổi thọ trung bình gấp 15 đến 20 lần so với thép mạ kẽm.

Tiết kiệm chi phí
Ưu điểm lớn của tôn Zam là gì? Tôn Zam có khả năng chống bào mòn và trầy xước không chỉ trên mặt phẳng có hiệu quả tốt mà còn ở các góc cắt dễ bị bào mòn trong khi vận chuyển. Vì vậy, sẽ giúp cho quý khách hàng tiết kiệm được chi phí sử dụng. Sản phẩm này hiện nay được ưa chuộng sử dụng nhiều nhất trên thị trường để thay thế cho thép mạ nhúng nóng thông thường.
Tăng tính thẩm mỹ
Tôn Zam sở hữu thiết kế đẹp mắt cùng với nhiều màu sắc đa dạng nên rất thích hợp sử dụng trong các công trình xây dựng có kiến trúc hiện đại và đẳng cấp. Ngoài ra, sản phẩm còn đảm bảo an toàn cho người vận hành và và thân thiện với môi trường. Vì vậy, tôn Zam được nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn nhiều nhất trên thị trường hiện nay.
Khả năng kháng amoniac của tôn Zam là gì?
Tôn Zam còn cho thấy khả năng kháng amoniac và độ ẩm vô cùng vượt trội. Vì vậy, loại tôn này phù hợp sử dụng trong một số nơi như chuồng gia súc, kho chứa phân trộn,… đây là những khu vực có độ ăn mòn cao và thường xuyên ẩm ướt.

Tôn Zam có khả năng chống xước của lớp phủ
Tôn Zam có lớp mạ cứng hơn so với thép mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm nhúng nóng, do đó tôn này có khả năng chống trầy xước hiệu quả và tốt hơn. Đặc biệt hơn nữa, bề mặt sản phẩm này có khả năng tự phản ứng với môi trường tạo nên lớp màng bảo vệ khỏi mọi tác động trong quá trình thi công.
Công dụng của tôn Zam là gì?
Sau khi đã tìm hiểu thông tin về tôn Zam là gì Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng một số công dụng của sản phẩm này. Cụ thể như sau:
- Tôn Zam được sử dụng làm vật liệu cấu trúc trong nhà ở dân dụng.
- Được dùng làm vật liệu lan sóng, cách âm trong các ứng dụng điện máy. Không những thế, loại tôn này còn được người dùng chọn làm vật liệu trong điều hòa không khí, container.

- Tôn Zam còn được làm các tín hiệu giao thông, vật liệu nhà kính và một số thiết bị nông nghiệp khác.
- Ứng dụng làm thanh bệ giá đỡ các thiết bị phía trong tủ điện. Bên cạnh đó, sản phẩm này làm thang cáp, khay cáp, máng cáp,…
Ngoài ra, Thép Trí Việt còn cung cấp đến người dùng một số công trình thực tế từ tôn Zam. Phải kể đến như làm khung giá hệ pin mặt trời 1.3MW tại Kagawa, khung giá cho tấm pin kiêm mái che tại khu đỗ xe sân bay Kabul, khung giá cho Zam điện tại Thái Lan,…
Một số lưu ý để mua được tôn Zam chất lượng cao
Muốn mua được sản phẩm chất lượng thì trước hết quý khách hàng cần tìm hiểu tôn Zam là gì? Điều này sẽ giúp chủ đầu tư lựa chọn được hàng chất lượng cao và giá thành hợp lý. Sau đây là một số lưu ý dành cho khách hàng khi mua tôn Zam:
Chọn thương hiệu tôn được nhiều người tin dùng
Hiện tại, dòng tôn Zam rất phổ biến và được nhiều người ưa chuộng sử dụng rộng rãi cho công trình của mình. Do đó, tình trạng nhiều đơn vị vì lợi nhuận mà cung cấp cho khách hàng sản phẩm nhái thương hiệu nổi tiếng, kém chất lượng. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến tuổi thọ công trình cũng như an toàn của người sử dụng.

Chính vì thế, nhà đầu tư nên chọn mua những thương hiệu sản xuất tôn lớn, uy tín và được thị trường đón nhận. Phải kể đến một số hãng tôn như Olympic, Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hòa Phát, Phương Nam,...
Chọn mua tôn chính hãng
Sau khi đã tìm được đơn vị cung cấp tôn Zam uy tín thì tiếp theo khách hàng nên kiểm tra hàng có chính hãng hay không. Thông thường, trên mỗi tấm tôn đều những dòng in thể hiện thông tin sản phẩm, thông số cũng như tiêu chuẩn chất lượng.
Đối với sản phẩm nhái, kém chất lượng thì dòng in trên bề mặt tôn sẽ không đầy đủ, rõ ràng, thậm chí còn bị mờ và tẩy xóa. Vì vậy, quý khách nên kiểm tra tôn cẩn thận khi giao nhận bởi đã có trường hợp đại lý tráo sản phẩm chính hãng trong quá trình vận chuyển.
Chọn địa chỉ cung cấp tôn Zam chất lượng, uy tín
Lưu ý khi chọn địa chỉ mua tôn Zam là gì? Để đảm bảo quyền lợi của mình khi mua hàng thì quý khách hàng nên lựa chọn những địa chỉ cung cấp tôn Zam chất lượng, uy tín. Chủ đầu tư có thể tìm hiểu, chọn mua sản phẩm tại các cửa hàng, đại lý phân phối chính thức của những thương hiệu tôn nổi tiếng hiện nay.
Tự hào với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng tôn sắt thép xây dựng, Thép Trí Việt cam kết các sản phẩm tôn tại đây sẽ khiến quý khách hài lòng. Bên cạnh đó, công ty còn là đại lý cấp 1 của nhiều hãng tôn uy tín. Mọi sản phẩm mà Thép Trí Việt cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ cho nên người dùng có thể hoàn toàn yên tâm.

Khi mua hàng tại Thép Trí Việt, chủ đầu tư sẽ nhận được tôn chất lượng đảm bảo, đa dạng mẫu mã và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Hơn nữa, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng khi mua tôn số lượng lớn.
Bên cạnh đó, công ty có sẵn kho bãi và trang bị đầy đủ các phương tiện chuyên dụng như xe cẩu, đầu kéo,… đảm bảo di chuyển ở mọi địa thế công trình. Đội ngũ nhân viên tại Thép Trí Việt được đào tạo bài bản về chuyên môn, nhiệt tình và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của quý khách.
Lời kết
Từ các thông tin trên mà Thép Trí Việt cung cấp hy vọng có thể giúp khách hàng hiểu chính xác tôn Zam là gì? Nếu chủ đầu tư có nhu cầu sử dụng tôn Zam cho công trình của mình thì liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 . Nhân viên của công ty sẽ tư vấn và hỗ trợ quý khách chọn được sản phẩm ưng ý nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn