Giá thép hộp 75×150 được Thép Trí Việt cung cấp đầy đủ ngay bài viết sau đây. Đây là loại thép hộp được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng, điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, đóng tàu, xây dựng cầu đường,….
Tất cả thông tin về loại vật liệu này như bảng giá, ưu điểm… sẽ được Thép Trí Việt giới thiệu đầy đủ để chủ đầu tư tham khảo và lựa chọn cho công trình của mình.
Cập nhật giá thép hộp 75×150 hôm nay [hienthinam]
1. Thép Hộp Chữ Nhật Đen
Bảng giá cho thép hộp chữ nhật 75×150 đen được phân theo độ dày của thép. Dưới đây là phân tích chi tiết:
- Độ dày 2.50 mm:
- Trọng lượng: 51.59 kg/6m
- Đơn giá: 1,109,142 VNĐ/6m
- Độ dày 2.80 mm:
- Trọng lượng: 57.59 kg/6m
- Đơn giá: 1,238,142 VNĐ/6m
- Độ dày 3.00 mm:
- Trọng lượng: 61.57 kg/6m
- Đơn giá: 1,323,669 VNĐ/6m
- Độ dày 3.20 mm:
- Trọng lượng: 65.52 kg/6m
- Đơn giá: 1,408,680 VNĐ/6m
- Độ dày 3.50 mm:
- Trọng lượng: 71.42 kg/6m
- Đơn giá: 1,535,616 VNĐ/6m
- Độ dày 3.80 mm:
- Trọng lượng: 77.29 kg/6m
- Đơn giá: 1,661,649 VNĐ/6m
- Độ dày 4.00 mm:
- Trọng lượng: 81.17 kg/6m
- Đơn giá: 1,745,112 VNĐ/6m
- Độ dày 4.20 mm:
- Trọng lượng: 85.04 kg/6m
- Đơn giá: 1,828,317 VNĐ/6m
- Độ dày 4.50 mm:
- Trọng lượng: 90.80 kg/6m
- Đơn giá: 1,952,286 VNĐ/6m
- Độ dày 5.00 mm:
- Trọng lượng: 100.32 kg/6m
- Đơn giá: 2,156,880 VNĐ/6m
- Độ dày 5.50 mm:
- Trọng lượng: 109.72 kg/6m
- Đơn giá: 2,359,023 VNĐ/6m
- Độ dày 6.00 mm:
- Trọng lượng: 119.01 kg/6m
- Đơn giá: 2,558,715 VNĐ/6m
- Độ dày 6.50 mm:
- Trọng lượng: 128.18 kg/6m
- Đơn giá: 2,755,827 VNĐ/6m
- Độ dày 7.00 mm:
- Trọng lượng: 137.24 kg/6m
- Đơn giá: 2,950,617 VNĐ/6m
2. Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
Bảng giá cho thép hộp chữ nhật 75×150 mạ kẽm, với mức giá cao hơn so với thép đen:
- Độ dày 2.50 mm:
- Trọng lượng: 51.59 kg/6m
- Đơn giá: 1,186,524 VNĐ/6m
- Độ dày 2.80 mm:
- Trọng lượng: 57.59 kg/6m
- Đơn giá: 1,324,524 VNĐ/6m
- Độ dày 3.00 mm:
- Trọng lượng: 61.57 kg/6m
- Đơn giá: 1,416,018 VNĐ/6m
- Độ dày 3.20 mm:
- Trọng lượng: 65.52 kg/6m
- Đơn giá: 1,506,960 VNĐ/6m
- Độ dày 3.50 mm:
- Trọng lượng: 71.42 kg/6m
- Đơn giá: 1,642,752 VNĐ/6m
- Độ dày 3.80 mm:
- Trọng lượng: 77.29 kg/6m
- Đơn giá: 1,777,578 VNĐ/6m
- Độ dày 4.00 mm:
- Trọng lượng: 81.17 kg/6m
- Đơn giá: 1,866,864 VNĐ/6m
- Độ dày 4.20 mm:
- Trọng lượng: 85.04 kg/6m
- Đơn giá: 1,955,874 VNĐ/6m
- Độ dày 4.50 mm:
- Trọng lượng: 90.80 kg/6m
- Đơn giá: 2,088,492 VNĐ/6m
- Độ dày 5.00 mm:
- Trọng lượng: 100.32 kg/6m
- Đơn giá: 2,307,360 VNĐ/6m
- Độ dày 5.50 mm:
- Trọng lượng: 109.72 kg/6m
- Đơn giá: 2,523,606 VNĐ/6m
- Độ dày 6.00 mm:
- Trọng lượng: 119.01 kg/6m
- Đơn giá: 2,737,230 VNĐ/6m
- Độ dày 6.50 mm:
- Trọng lượng: 128.18 kg/6m
- Đơn giá: 2,948,094 VNĐ/6m
- Độ dày 7.00 mm:
- Trọng lượng: 137.24 kg/6m
- Đơn giá: 3,156,474 VNĐ/6m
Nhận Xét Chung
- Thép Đen: Đơn giá cho thép đen thấp hơn so với thép mạ kẽm. Giá tăng theo độ dày, với mức giá tăng từ 1,109,142 VNĐ/6m ở độ dày 2.50 mm lên đến 2,950,617 VNĐ/6m ở độ dày 7.00 mm.
- Thép Mạ Kẽm: Thép mạ kẽm có giá cao hơn do lớp mạ kẽm chống gỉ. Giá tăng từ 1,186,524 VNĐ/6m ở độ dày 2.50 mm đến 3,156,474 VNĐ/6m ở độ dày 7.00 mm.
Đề Xuất
- Chọn Thép Đen nếu ngân sách hạn chế và không cần tính năng chống gỉ cao.
- Chọn Thép Mạ Kẽm nếu cần độ bền cao hơn và khả năng chống ăn mòn.
Để biết thêm thông tin chi tiết và ưu đãi, vui lòng liên hệ qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50.
Bảng giá vật liệu là điều mà bất kỳ chủ đầu tư nào cũng quan tâm. Dưới đây là chi tiết giá thép hộp chữ nhật 75×150, quý khách có thể tham khảo:
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 300-500 đồng/kg khi khách hàng mua sắt hộp 75×150 với số lượng lớn.
- Đa dạng các phương thức thanh toán để khách hàng có thể dễ dàng đặt hàng từ xa.
- Thép Trí Việt hỗ trợ miễn phí vận chuyển tận nơi trong bán kính dưới 500km. Đơn vị có trang bị đủ các phương tiện vận tải trọng lượng lớn để phục vụ quý khách hàng.
- Giảm ngay 10% cho đơn hàng kế tiếp tại Thép Trí Việt.
- Kèm chính sách % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu
- Bảng giá bao gồm thuế VAT.
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Dưới đây là bảng giá thép hộp kích cỡ 75×150 mới nhất:
Bảng giá thép hộp chữ nhật 75×150 đen
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
2.50 | 51.59 | 1,109,142 |
2.80 | 57.59 | 1,238,142 |
3.00 | 61.57 | 1,323,669 |
3.20 | 65.52 | 1,408,680 |
3.50 | 71.42 | 1,535,616 |
3.80 | 77.29 | 1,661,649 |
4.00 | 81.17 | 1,745,112 |
4.20 | 85.04 | 1,828,317 |
4.50 | 90.80 | 1,952,286 |
5.00 | 100.32 | 2,156,880 |
5.50 | 109.72 | 2,359,023 |
6.00 | 119.01 | 2,558,715 |
6.50 | 128.18 | 2,755,827 |
7.00 | 137.24 | 2,950,617 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hộp chữ nhật 75×150 mạ kẽm
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
2.50 | 51.59 | 1,186,524 |
2.80 | 57.59 | 1,324,524 |
3.00 | 61.57 | 1,416,018 |
3.20 | 65.52 | 1,506,960 |
3.50 | 71.42 | 1,642,752 |
3.80 | 77.29 | 1,777,578 |
4.00 | 81.17 | 1,866,864 |
4.20 | 85.04 | 1,955,874 |
4.50 | 90.80 | 2,088,492 |
5.00 | 100.32 | 2,307,360 |
5.50 | 109.72 | 2,523,606 |
6.00 | 119.01 | 2,737,230 |
6.50 | 128.18 | 2,948,094 |
7.00 | 137.24 | 3,156,474 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Thép hộp 75×150 là gì ?
Thép 75×150 xây dựng là loại thép dạng hộp chữ nhật. Hộp thép có chiều cao là 75mm và chiều rộng là 150mm. Loại vật liệu này hiện được sử dụng trong nhiều hạng mục quan trọng và hữu ích trong rất nhiều lĩnh vực. Chẳng hạn như làm khung sườn, làm nền, mái, dầm… Hay trong sản xuất nội thất: bàn ghế, tủ, kệ,….
Phân loại thép hộp 75×150
Thép 75×150 được phân ra làm 2 loại chính là thép 75×150 mạ kẽm và thép 75×150 đen. Từng loại điều sẽ có ưu nhược điểm riêng và người tiêu dùng cần chọn loại thép hợp phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng công trình cũng như chi phí thi công thấp nhất.
Thép hộp đen 75×150
Thép hộp đen 75×150 là dòng sản phẩm khá thông dụng hiện nay. Nguyên liệu sản xuất là thép với lượng carbon theo đúng tỉ lệ nên có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và bền bỉ. Thế nhưng loại thép đen này không có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt bởi vì bề mặt không có lớp bảo vệ.
Do đó, quý khách không nên sử dụng thép hộp đen 75×150 ở những khu vực tiếp xúc nước nhiều, ẩm thấp hay môi trường axit dễ gây gỉ sét. Loại thép này cũng rất dễ được nhận biết thông qua việc quan sát bên ngoài. Khách hàng có thể nhận thấy màu đen phủ cả bên ngoài và bên trong thành hộp. Các nhà máy sản xuất thường phun chữ lên bề mặt sản phẩm để người dùng dễ dàng nhận biết.
Thép hộp mạ kẽm 75×150
Thép mạ kẽm là thép đen nhưng được phủ thêm lớp kẽm bên ngoài bề mặt. Phương pháp mạ đầu tiên là mạ điện phân cho lớp lẽm mặt ngoài mỏng. Tuy nhiên sản phẩm vẫn có độ bền cao hơn thép đen.
Phương pháp mạ thứ hai là mạ kẽm nhúng nóng cho lớp kẽm dày phủ đều cả 2 mặt. Vì vậy thép có khả năng chống chọi thời tiết khắc nghiệt của môi trường, độ bền cao hơn hắn thép đen.
Thép hộp mạ kẽm 75×150 sở hữu nhiều ưu điểm đặc biệt. Ví dụ như: khả năng tải trọng tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường và tuổi thọ bền lâu. Do vậy loại vật liệu này có giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều.
Đối với các công trình thường xuyên tiếp xúc với nước biển, hóa chất có tính ăn mòn hoặc trong điều kiện khắc nghiệt, thì thép hộp mạ kẽm được ưu tiên sử dụng hơn là thép đen. Thép mạ kẽm mặc dù có giá thành cao hơn nhưng chất lượng của nó thì hoàn toàn tương xứng.
Tại sao nên chọn thép hộp 75×150 trong công trình xây dựng?
Xu hướng lựa chọn thép hộp chữ nhật trong công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến. Điều này là bởi thép hộp mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu. Cụ thể:
- Đóng vai trò là khung sườn, quyết định kết cấu của công trình chất lượng, vững bền.
- Thép có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
- Không bị cong vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực nên thường được dùng làm dàn thép chịu lực.
- Chịu tải trọng tốt cho các vật liệu phủ trong xây dựng.
Quy trình đặt mua thép hộp chữ nhật 75×150 tại Thép Trí Việt
Quy trình đặt mua thép hộp tại Thép Trí Việt rất đơn giản. Cụ thể, quý khách chỉ cần thực hiện những bước đơn giản sau đây:
- Bước 1: Nhận cuộc gọi của khách hàng, nhân viên Thép Trí Việt sẽ báo giá chi tiết về loại thép hộp mà khách muốn mua.
- Bước 2 Sau đó, hai bên sẽ thỏa thuận, tiến hành đặt cọc và chốt đơn hàng.
- Bước 3 Ngay sau khi chốt đơn hàng, Thép Trí Việt sẽ cho đội xe chuyên dụng cùng đội nhân viên tháo dỡ, bốc vác và vận chuyển thép khách đã đặt tới tận công trường. Quý khách chỉ cần kiểm tra số lượng và chất lượng hàng khi được giao tới và thanh toán nốt số tiền còn lại.
Tại sao nên chọn mua thép hộp 75×150 tại Thép Trí Việt?
Thép Trí Việt luôn là địa chỉ tin tưởng của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn. Đơn vị luôn đáp ứng được những yêu cầu của khách hàng đặt ra, nỗ lực hoàn thiện, mang tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất có thể. Lý do quý khách nên lựa chọn mua vật liệu xây dựng tại đây có thể kể tới như:
- Sản phẩm thép 75×150 chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.
- Giá rẻ nhất thị trường với nhiều chương trình ưu đãi lớn.
- Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức, hỗ trợ khách hàng tối ưu.
- Giao hàng nhanh, đảm bảo cho tiến độ công trình của quý khách.
- Đội ngũ nhân viên luôn tư vấn và hỗ trợ khách hàng nhiệt tình 24/7.
Không chỉ cung cấp thép hộp 75×150 chất lượng cao, Thép Trí Việt còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: thép hình, tôn lợp mái,… Tất cả các sản phẩm tại đây đều cam kết chất lượng đạt chuẩn, mức giá rẻ nhất thị trường và hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Khi mua thép hộp 75×150 tại Thép Trí Việt, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành. Liên hệ ngay số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn chi tiết về vật liệu và bảng giá mới nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Kayden (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Robert (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.