Thép Trí Việt cập nhật báo giá ống thép Seah hôm nay chi tiết đến nhà đầu tư. Đây là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và công trình khác nhau và được khách hàng đánh giá cao.
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị phân phối tôn thép chính hãng, chất lượng tốt nhất khu vực miền Nam. Tất cả các sản phẩm đều có chứng từ, CO CQ. Giá sắt thép vật liệu xây dựng tại Thép Trí Việt luôn cạnh tranh với những thương hiệu khác.
Hotline báo giá ống thép Seah: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Báo giá ống thép Seah mới nhất hôm nay
Bảng báo giá ống thép Seah hôm nay sẽ được cập nhật ngay sau đây. Giá chỉ mang tính chất tham khảo và có sự thay đổi tùy từng thời điểm. Vì vậy nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất. Khi mua hàng tại công ty chúng tôi, khách hàng sẽ nhận được vô vàn ưu đãi như:

- Giá ống thép Seah dưới đây đã bao gồm 10% VAT.
- Miễn phí vận chuyển thép trong vòng bán kính 500km với mọi đơn hàng.
- Ống thép Seah có giấy tờ xuất xứ rõ ràng, bảo hành dài hạn từ 10 – 20 năm.
- Công ty có xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng.
- Có hoa hồng, chiết khấu cho người giới thiệu hoặc khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
- Giảm giá từ 300 đến 500 đồng/kg sản phẩm cho lần mua hàng đầu tiên.
- Giảm giá 10% cho khách mua hàng từ lần thứ 2 trở đi.
Dưới đây là thông tin chi tiết bảng báo giá ống thép Seah mới nhất tại Thép Trí Việt:
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép Seah phi 19 | 0.6 | 1.25 | 18,900 | 23,587 |
0.7 | 1.96 | 18,900 | 36,968 | |
0.8 | 2.23 | 18,900 | 42,185 | |
0.9 | 2.51 | 18,900 | 47,401 | |
1.0 | 2.78 | 18,900 | 52,504 | |
1.1 | 3.05 | 18,900 | 57,721 | |
1.2 | 3.32 | 18,900 | 62,824 | |
1.4 | 3.86 | 18,900 | 73,030 | |
1.5 | 4.13 | 18,900 | 78,133 | |
Ống thép Seah phi 21 | 0.9 | 2.76 | 18,900 | 52,164 |
1.0 | 3.06 | 18,900 | 57,834 | |
1.1 | 3.36 | 18,900 | 63,504 | |
1.2 | 3.66 | 18,900 | 69,174 | |
1.4 | 4.26 | 18,900 | 80,514 | |
1.5 | 4.55 | 18,900 | 86,071 | |
1.7 | 5.15 | 18,900 | 97,297 | |
1.8 | 5.44 | 18,900 | 102,854 | |
2.0 | 6.02 | 18,900 | 113,854 | |
Ống thép Seah phi 27 | 0.9 | 3.56 | 18,900 | 67,246 |
1.0 | 3.95 | 18,900 | 74,617 | |
1.1 | 4.34 | 18,900 | 81,988 | |
1.2 | 4.73 | 18,900 | 89,359 | |
1.4 | 5.50 | 18,900 | 103,988 | |
1.5 | 5.89 | 18,900 | 111,245 | |
1.7 | 6.65 | 18,900 | 125,761 | |
1.8 | 7.04 | 18,900 | 133,018 | |
2.0 | 7.80 | 18,900 | 147,420 | |
Ống thép Seah phi 34 | 0.9 | 4.99 | 18,900 | 94,235 |
1.0 | 4.99 | 18,900 | 94,235 | |
1.1 | 5.48 | 18,900 | 103,534 | |
1.2 | 5.97 | 18,900 | 112,833 | |
1.4 | 6.95 | 18,900 | 131,431 | |
1.5 | 7.44 | 18,900 | 140,616 | |
1.7 | 8.42 | 18,900 | 159,100 | |
1.8 | 8.90 | 18,900 | 168,286 | |
2.0 | 9.88 | 18,900 | 186,656 | |
2.3 | 11.32 | 18,900 | 213,986 | |
2.5 | 12.28 | 18,900 | 232,130 | |
2.8 | 13.72 | 18,900 | 259,232 | |
3.0 | 14.67 | 18,900 | 277,263 | |
Ống thép Seah phi 42 | 0.8 | 4.94 | 18,900 | 93,442 |
0.9 | 5.56 | 18,900 | 105,008 | |
1.0 | 6.17 | 18,900 | 116,575 | |
1.1 | 6.78 | 18,900 | 128,142 | |
1.2 | 7.39 | 18,900 | 139,709 | |
1.4 | 8.61 | 18,900 | 162,729 | |
1.5 | 9.22 | 18,900 | 174,182 | |
1.7 | 10.43 | 18,900 | 197,089 | |
1.8 | 11.03 | 18,900 | 208,543 | |
2.0 | 12.24 | 18,900 | 231,336 | |
2.3 | 14.05 | 18,900 | 265,469 | |
2.5 | 15.24 | 18,900 | 288,036 | |
2.8 | 17.03 | 18,900 | 321,943 | |
3.0 | 18.22 | 18,900 | 344,396 | |
Ống thép Seah phi 49 | 0.8 | 5.77 | 18,900 | 109,091 |
0.9 | 6.49 | 18,900 | 122,585 | |
1.0 | 7.21 | 18,900 | 136,193 | |
1.1 | 7.92 | 18,900 | 149,688 | |
1.2 | 8.63 | 18,900 | 163,183 | |
1.4 | 10.06 | 18,900 | 190,058 | |
1.5 | 10.77 | 18,900 | 203,553 | |
1.7 | 12.19 | 18,900 | 230,429 | |
1.8 | 12.90 | 18,900 | 243,810 | |
2.0 | 14.31 | 18,900 | 270,459 | |
2.3 | 16.43 | 18,900 | 310,489 | |
2.5 | 17.83 | 18,900 | 337,025 | |
2.8 | 19.93 | 18,900 | 376,715 | |
3.0 | 21.33 | 18,900 | 403,137 | |
Ống thép Seah phi 60 | 1.0 | 8.83 | 18,900 | 166,925 |
1.1 | 9.71 | 18,900 | 183,481 | |
1.2 | 10.58 | 18,900 | 200,038 | |
1.4 | 12.34 | 18,900 | 233,150 | |
1.5 | 13.21 | 18,900 | 249,707 | |
1.7 | 14.96 | 18,900 | 282,706 | |
1.8 | 15.83 | 18,900 | 299,149 | |
2.0 | 17.57 | 18,900 | 332,035 | |
2.3 | 20.17 | 18,900 | 381,251 | |
2.5 | 21.90 | 18,900 | 413,910 | |
2.8 | 24.49 | 18,900 | 462,899 | |
3.0 | 26.21 | 18,900 | 495,331 | |
Ống thép Seah phi 76 | 1.1 | 12.31 | 18,900 | 232,697 |
1.2 | 13.43 | 18,900 | 253,789 | |
1.4 | 15.65 | 18,900 | 295,861 | |
1.5 | 16.76 | 18,900 | 316,840 | |
1.7 | 18.98 | 18,900 | 358,798 | |
1.8 | 20.09 | 18,900 | 379,663 | |
2.0 | 22.30 | 18,900 | 421,508 | |
2.3 | 25.61 | 18,900 | 484,105 | |
2.5 | 27.82 | 18,900 | 525,836 | |
2.8 | 31.12 | 18,900 | 588,092 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Ống Thép Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Lưu ý: Bảng giá ống thép Seah hôm nay được cập nhật vào từng thời điểm cụ thể. Khách hàng muốn có được bảng giá chi tiết cần liên hệ với nhân viên tư vấn theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 . Trên thực tế, giá có thể thay đổi dựa theo nhiều yếu tố như nhu cầu thị trường, nguồn nguyên vật liệu đầu vào, thời điểm mua hàng, số lượng đơn hàng…
Tiêu chuẩn ống thép Seah
Ống được sản xuất theo quy định và những tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Những thông tin tổng quan về sản phẩm cụ thể như sau:

- Đường kính ngoài từ 15.9 đến 219.1mm
- Đường kính danh nghĩa: từ 3/8″ (10A) đến 8″ (200A)
- Độ dày ống thép từ 0.9 đến 11.0 mm
- Chiều dài ống thép từ 3,66 m đến 12.8 m
- Tiêu chuẩn có thể sản xuất bao gồm: BS 1387/85, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN…
Cấp độ | Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | ||||||||
Max | Min | Đầu thẳng | Ren răng có đầu nối | |||||||||
in. | mm | in. | mm | in. | mm | in. | mm | kg/ft | kg/m | kg/ft | kg/m | |
Siêu nhẹ (A1) | 3/8″ | 10 | 0.673 | 17.1 | 0.657 | 16.7 | 0.063 | 1.6 | 0.184 | 0.604 | 0.199 | 0.652 |
1/2″ | 15 | 0.843 | 21.4 | 0.827 | 21.0 | 0.075 | 1.9 | 0.276 | 0.904 | 0.281 | 0.922 | |
3/4″ | 20 | 1.059 | 26.9 | 1.039 | 26.4 | 0.083 | 2.1 | 0.388 | 1.271 | 0.395 | 1.296 | |
1″ | 25 | 1.331 | 33.8 | 1.307 | 33.2 | 0.091 | 2.3 | 0.539 | 1.770 | 0.550 | 1.803 | |
1 ¼” | 32 | 1.673 | 42.5 | 1.650 | 41.9 | 0.091 | 2.3 | 0.690 | 2.263 | 0.701 | 2.301 | |
1 ½” | 40 | 1.906 | 48.4 | 1.882 | 47.8 | 0.098 | 2.5 | 0.857 | 2.811 | 0.870 | 2.855 | |
2″ | 50 | 2.370 | 60.2 | 2.346 | 59.6 | 0.079 | 2.0 | 0.871 | 2.856 | – | ||
2″ | 50 | 2.370 | 60.2 | 2.346 | 59.6 | 0.102 | 2.6 | 1.120 | 3.674 | 1.136 | 3.726 | |
2 ½” | 65 | 2.992 | 76.0 | 2.961 | 75.2 | 0.114 | 2.9 | 1.585 | 5.199 | 1.608 | 5.275 | |
3″ | 80 | 3.492 | 88.7 | 3.461 | 87.9 | 0.114 | 2.9 | 1.861 | 6.107 | 1.887 | 6.191 | |
4″ | 100 | 4.484 | 113.9 | 4.449 | 113.0 | 0.098 | 2.5 | 2.086 | 6.843 | – | – | |
4″ | 100 | 4.484 | 113.9 | 4.449 | 113.0 | 0.126 | 3.2 | 2.653 | 8.704 | 2.687 | 8.815 | |
Nhẹ (L) | 3/8″ | 10 | 0.673 | 17.1 | 0.657 | 16.7 | 0.071 | 1.8 | 0.204 | 0.670 | 0.206 | 0.676 |
1/2″ | 15 | 0.843 | 21.4 | 0.827 | 21.0 | 0.079 | 2.0 | 0.289 | 0.947 | 0.291 | 0.956 | |
3/4″ | 20 | 1.059 | 26.9 | 1.039 | 26.4 | 0.091 | 2.3 | 0.422 | 1.384 | 0.424 | 1.390 | |
1″ | 25 | 1.331 | 33.8 | 1.307 | 33.2 | 0.102 | 2.6 | 0.604 | 1.981 | 0.610 | 2.000 | |
1 ¼” | 32 | 1.673 | 42.5 | 1.650 | 41.9 | 0.102 | 2.6 | 0.774 | 2.539 | 0.783 | 2.570 | |
1 ½” | 40 | 1.906 | 48.4 | 1.882 | 47.8 | 0.114 | 2.9 | 0.985 | 3.232 | 0.997 | 3.270 | |
2″ | 50 | 2.370 | 60.2 | 2.346 | 59.6 | 0.114 | 2.9 | 1.242 | 4.076 | 1.265 | 4.150 | |
2 ½” | 65 | 2.992 | 76.0 | 2.961 | 75.2 | 0.126 | 3.2 | 1.741 | 5.713 | 1.777 | 5.830 | |
3″ | 80 | 3.492 | 88.7 | 3.461 | 87.9 | 0.126 | 3.2 | 2.047 | 6.715 | 2.100 | 6.890 | |
4″ | 100 | 4.484 | 113.9 | 4.449 | 113.0 | 0.142 | 3.6 | 2.974 | 9.756 | 3.048 | 10.000 | |
Trung Bình(M) | 3/8″ | 10 | 0.685 | 17.4 | 0.661 | 16.8 | 0.091 | 2.3 | 0.256 | 0.839 | 0.258 | 0.845 |
1/2″ | 15 | 0.854 | 21.7 | 0.831 | 21.1 | 0.102 | 2.6 | 0.367 | 1.205 | 0.372 | 1.220 | |
3/4″ | 20 | 1.071 | 27.2 | 1.047 | 26.6 | 0.102 | 2.6 | 0.475 | 1.558 | 0.479 | 1.570 | |
1″ | 25 | 1.346 | 34.2 | 1.315 | 33.4 | 0.126 | 3.2 | 0.736 | 2.415 | 0.741 | 2.430 | |
1 ¼” | 32 | 1.689 | 42.9 | 1.657 | 42.1 | 0.126 | 3.2 | 0.945 | 3.101 | 0.954 | 3.130 | |
1 ½” | 40 | 1.921 | 48.8 | 1.890 | 48.0 | 0.126 | 3.2 | 1.087 | 3.567 | 1.100 | 3.610 | |
2″ | 50 | 2.394 | 60.8 | 2.354 | 59.8 | 0.142 | 3.6 | 1.534 | 5.034 | 1.554 | 5.100 | |
2 ½” | 65 | 3.016 | 76.6 | 2.969 | 75.4 | 0.142 | 3.6 | 1.959 | 6.427 | 1.996 | 6.550 | |
3″ | 80 | 3.524 | 89.5 | 3.469 | 88.1 | 0.157 | 4.0 | 2.550 | 8.365 | 2.603 | 8.540 | |
4″ | 100 | 4.524 | 114.9 | 4.461 | 113.3 | 0.177 | 4.5 | 3.707 | 12.162 | 3.810 | 12.500 | |
5″ | 125 | 5.535 | 140.6 | 5.461 | 138.7 | 0.197 | 5.0 | 5.062 | 16.609 | 5.212 | 17.100 | |
6″ | 150 | 6.539 | 166.1 | 6.461 | 164.1 | 0.197 | 5.0 | 6.017 | 19.740 | 6.187 | 20.300 | |
Nặng (H) | 3/8″ | 10 | 0.685 | 17.4 | 0.661 | 16.8 | 0.114 | 2.9 | 0.309 | 1.015 | 0.314 | 1.030 |
1/2″ | 15 | 0.854 | 21.7 | 0.831 | 21.1 | 0.126 | 3.2 | 0.438 | 1.436 | 0.442 | 1.450 | |
3/4″ | 20 | 1.071 | 27.2 | 1.047 | 26.6 | 0.126 | 3.2 | 0.570 | 1.870 | 0.573 | 1.880 | |
1″ | 25 | 1.346 | 34.2 | 1.315 | 33.4 | 0.157 | 4.0 | 0.896 | 2.939 | 0.902 | 2.960 | |
1 ¼” | 32 | 1.689 | 42.9 | 1.657 | 42.1 | 0.157 | 4.0 | 1.158 | 3.798 | 1.167 | 3.830 | |
1 ½” | 40 | 1.921 | 48.8 | 1.890 | 48.0 | 0.157 | 4.0 | 1.335 | 4.380 | 1.347 | 4.420 | |
2″ | 50 | 2.394 | 60.8 | 2.354 | 59.8 | 0.177 | 4.5 | 1.887 | 6.192 | 1.908 | 6.260 | |
2 ½” | 65 | 3.016 | 76.6 | 2.969 | 75.4 | 0.177 | 4.5 | 2.418 | 7.934 | 2.454 | 8.050 | |
3″ | 80 | 3.524 | 89.5 | 3.469 | 88.1 | 0.197 | 5.0 | 3.149 | 10.333 | 3.200 | 10.500 | |
4″ | 100 | 4.524 | 114.9 | 4.461 | 113.3 | 0.213 | 5.4 | 4.412 | 14.475 | 4.511 | 14.800 | |
5″ | 125 | 5.535 | 140.6 | 5.461 | 138.7 | 0.213 | 5.4 | 5.451 | 17.884 | 5.608 | 18.400 | |
6″ | 150 | 6.539 | 166.1 | 6.461 | 164.1 | 0.213 | 5.4 | 6.482 | 21.266 | 6.675 | 21.900 |
- Cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%, + không qui định
- Cấp độ trung bình và nặng -10%, + không qui định
Giới thiệu thương hiệu ống thép Seah
Seah được biết tới là thương hiệu chuyên sản xuất ống thép với 100% vốn đầu tư Hàn Quốc. Đơn vị này đã có 50 năm kinh nghiệm sản xuất các sản phẩm thép ống với công nghệ hiện đại và dây chuyền sản xuất khép kín. Năm 1999, công ty thép Seah Việt Nam chính thức đi vào vận hành dây chuyền sản xuất.

Tính đến nay, ống thép Seah đã chính thức có mặt trên thị trường hơn 50 năm. Đơn vị hoạt động với sứ mệnh mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép ống đa dạng về mẫu mã, kích thước, chất liệu với chất lượng tốt nhất. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân sự của Seah cũng đã không ngừng nỗ lực để phục vụ quý khách.
Các sản phẩm ống thép của Seah không chỉ được ưa chuộng trong nước mà còn chiếm thị phần số 1 về xuất khẩu. Ống thép Seah đã được xuất khẩu sang Nhật Bản, Hàn Quốc,… nhờ đáp ứng được những tiêu chí khắt khe của các quốc gia này. Báo giá ống thép Seah luôn tối ưu và cạnh tranh với nhiều thương hiệu khác.
Mỗi năm, công ty thép Seah Việt Nam có thể sản xuất khoảng 200.000 tấn thép ống. Với năng suất “khủng”, đơn vị không chỉ đáp ứng được nhu cầu trong nước mà còn xuất khẩu một lượng lớn sản phẩm cho các quốc gia khác. Hiện tại, hãng không ngừng đẩy mạnh hợp tác, nghiên cứu và cải tiến dây chuyền sản xuất để có thể thỏa mãn tối đa yêu cầu của thị trường.
Những thành tựu mà thương hiệu thép Seah đã đạt được
Trong suốt thời gian hoạt động của mình, Thép Seah đã liên tục cải tiến công nghệ, phát triển sản phẩm để đến gần hơn với người dùng. Đơn vị này đã nhận được nhiều giải thưởng cũng như chứng nhận chất lượng của các tổ chức hàng đầu hiện nay trong lĩnh vực kiểm định sản phẩm sắt thép. Cụ thể như:

- Chứng nhận API monogram for API Spec 5L và 5CT được cấp bởi Viện dầu khí Hoa Kỳ.
- Chứng nhận FM Approvals được cấp bởi FM Approval – member of the FMn Global Group cấp.
- Chứng nhận UL licensee được cấp bởi Underwriters Laboratories Inc. (UL).
- Chứng nhận DNV Certificate for lassification Pt.2 Offshore Standard DN-OS-B 101 được cấp bởi Det Norske Veritas AS.
- Chứng nhận ISO 9001:2008 được cấp bởi Bureau Veritas Certification.
Những giấy tờ kiểm định chất lượng này đã khẳng định được phần nào uy tín của thương hiệu. Khi mua hàng, nhà đầu tư không cần lo lắng việc báo giá ống thép Seah chênh lệch so với thị trường hay độ bền, tính năng sản phẩm.
Ưu điểm nổi bật của thép ống Seah
Không phải ngẫu nhiên mà ống thép Seah lại được sử dụng rộng rãi như vậy. Sở dĩ có được điều này là do sản phẩm sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Chi phí sản xuất tiết kiệm: thực tế cho thấy nguyên liệu sản xuất thép Seah khá dễ kiếm, giá thành không quá cao. Thậm chí, có nhiều người còn thấy sốc khi được nghe báo giá ống thép Seah. Tuy vậy, thành phẩm vẫn có chất lượng rất tốt và được đánh giá là có mức chi phí sản xuất khá tiết kiệm.

- Tiết kiệm thời gian lắp đặt, chi phí thuê mướn nhân công: ống thép Seah có lớp phủ ngoài bền vững. Vì vậy, công nhân sẽ có thể lắp đặt luôn mà không cần phải dùng sơn phủ để bảo vệ bề mặt sản phẩm.
- Tuổi thọ cao, bền bỉ: tuổi thọ trung bình của ống thép SEAH có thể lên đến 60 năm nếu ứng dụng cho công trình g có điều kiện thuận lợi. Còn đối với những công trình ở những khu vực ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng có thể đạt tới 30 đến 40 năm.
- Đa dạng chủng loại: hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng sản phẩm ống thép Seah với đa dạng mẫu mã, chủng loại. Như vậy, chủ đầu tư có thể dễ dàng lựa chọn phân loại phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Ứng dụng của ống thép Seah trong thực tế
Sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật về cả chất lượng, giá cả lẫn sự dạng các dòng sản phẩm, ống thép Seah ngày càng được sử dụng phổ biến. Khách hàng đang tìm hiểu báo giá ống thép Seah có thể cập nhật những thông tin về một số ứng dụng nổi bật của loại vật liệu này như sau:

- Ứng dụng trong các công trình nhà ở, công cộng: làm hàng rào, khung nhà xưởng, cột đèn chiếu sáng, làm giàn giáo…
- Ứng dụng trong công nghiệp: làm khung xe tải, chế tạo chi tiết máy, phụ tùng ô tô, sản xuất đồ dùng dân dụng, trang trí nội thất…
- Ứng dụng trong các hạng mục công nghiệp: hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cầu cảng, hệ thống chống ăn mòn, xử lý nước thải, hóa chất, phòng cháy chữa cháy…
Những lý do nên mua ống thép Seah tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt là nhà phân phối ống thép Seah uy tín hàng đầu. Chính thức đi vào hoạt động từ năm 2010, chúng tôi đã có tới 12 năm hoạt động trong lĩnh vực. Không chạy theo những giá trị nhất thời, Thép Trí Việt luôn mong muốn mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm đa dạng và chất lượng hàng đầu.

Cho đến thời điểm hiện tại, công ty đã có hơn 10 năm kinh nghiệm chuyên cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng cao với giá thành cạnh tranh. Cùng tiêu chí đặt chất lượng và sự uy tín đặt lên hàng đầu, Thép Trí Việt ngày càng nhận được sự ủng hộ và tin tưởng của hàng nghìn, hành triệu khách hàng.
Hiện tại, Thép Trí Việt đang là đối tác chiến lược của nhiều thương hiệu sản xuất ống thép nổi tiếng như Hòa Phát, Nam Kim và Seah Việt Nam. Chúng tôi luôn cam kết 100% sản phẩm được nhập chính hãng từ đơn vị sản xuất, bài trừ tuyệt đối các mặt hàng kém chất lượng, hàng giả và hàng nhái.
Nếu bạn đang mong muốn tìm kiếm đơn vị cung cấp ống thép Seah uy tín thì đừng ngần ngại nhấc máy liên hệ ngay đến bộ phận chăm sóc khách hàng của Thép Trí Việt. Đội ngũ nhân viên tận tình, chu đáo và giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực này sẽ báo giá ống thép Seah cho bạn và tư vấn thêm về sản phẩm.
Lời kết
Liên hệ ngay với Thép Trí Việt thông qua số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được cung cấp những thông tin liên quan đến ống thép Seah hay các sản phẩm mà quý khách đang tìm kiếm. Vui lòng liên hệ ngay để được hỗ trợ mua hàng chính hãng và được báo giá ống thép Seah cạnh tranh với chất lượng tối ưu.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn