Bảng tra quy cách thép V giúp khách hàng có thể tìm hiểu các thông số sản phẩm và chọn được loại thép phù hợp. Thép hình V được ứng dụng rộng rãi bởi nhiều tính năng và ưu điểm. Tuy nhiên để vật liệu có thể đáp ứng được yêu cầu công trình cũng như cho hiệu quả tối ưu thì cần tìm hiểu đặc điểm thép trước khi lựa chọn. Bảng tra quy cách thép cụ thể sẽ được cung cấp bởi Thép Trí Việt sẽ giúp khách hàng có thể tìm hiểu các thông số, trọng lượng… chính xác nhất.
Công thức tính trọng lượng thép hình V chuẩn xác
Thép V có tiết diện chữ v làm giảm khối lượng bản thân, khi gia công thành hệ lắp ghép thì khả năng chịu lực cao. Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều ngành nghề như gia công cơ khí, làm khung thép, giá đỡ, hệ cột điện lắp ghép bằng thép, gia công kèo thép cho các trang trại chăn nuôi,…. Công thức tính trọng lượng thép V sẽ rất dễ hiểu nếu bạn đọc nắm được toàn bộ thông số của 1 cây thép hình chữ V.
Cách đọc thông số thép V
Trước hết khách hàng cần tìm hiểu cách đọc thông số thép V để có thể hiểu được ký hiệu từ nhà sản xuất. Thép hình V còn được gọi là thép góc đều cạnh. Một cây thép V thông thường sẽ có thông số cụ thể như sau:
- A: Chiều dài cạnh (mm)
- t: Độ dày thép (mm)
- L: Chiều dài cây thép (m)
- r1: bán kính lượn trọng (mm)
- r2: bán kính lượn ngoài (mm)
Ví dụ:
- Thép V50x50x6x12 có nghĩa là thép góc bằng nhau với độ dài 2 cạnh là 50mm, độ dày là 6mm và chiều dài thanh thép là 12m
- Thép V50x60x6x12 có nghĩa là thép góc không bằng nhau với độ dài cạnh ngắn là 50mm, cạnh dài là 60mm, độ dày 6mm và chiều dài thanh 12m.
Công thức tính trọng lượng thép V
Công thức để tính trọng lượng thép V cụ thể như sau:
W = (2A – T) x T x L x 0.00785 |
Ví dụ: Tính trọng lượng cây thép V50x50x4 dài 6m?
Ta có:
- A: 50mm
- t: 4mm
- L: 6m
Vậy trọng lượng thép V50 = (2×50 – 4) x 4 x 6 x 0.00785 = 18.0864 (Kg)
Hy vọng từ công thức tính trọng lượng thép V mà Thép Trí Việt đề cập ở trên. Quý khách hàng có thể dễ dàng tính được trọng lượng thép V từ những thông số quy cách của cây thép.
Bảng tra quy cách thép V là gì và có ý nghĩa như thế nào trong xây dựng?
Có thể thấy rằng đối với mọi loại thép hình V thì đều có thể áp dụng được công thức tính trọng lượng như trên. Tuy nhiên đôi khi việc tính toán có sự phức tạp với các con số. Bởi vậy bảng tra quy cách thép đã được ra đời, thể hiện đầy đủ các thông tin mà người dùng cần biết đối với một loại thép.
Bảng tra thép hình V là bảng tổng hợp các thông số liên quan đến thép V tương ứng nhau. Cụ thể đó chính là độ dày, độ dài, chiều dài cạnh, trọng lượng,… Áp dụng bảng tra giúp người dùng có thể:
- Nhanh chóng biết được các thông tin của thép để biết được sản phẩm hiện có có phù hợp với các yêu cầu công trình hay không. Điều ảnh này hưởng lớn đến chất lượng, tốc độ thi công, độ an toàn cũng như hiệu quả sử dụng của công trình.
- Lựa chọn được thép V phù hợp trong thời gian ngắn.
- Tiết kiệm thời gian khi chỉ cần so các thông số trong bảng mà không cần đặt bút tính toán hay ghi nhớ công thức.
Bảng tra quy cách thép hình V chi tiết
Bảng tra trọng lượng thép hình V dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng đang quan tâm bảng tra quy cách thép V chi tiết như sau:
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 3.5 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 3.5 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 3.5 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Một số thông tin về thép hình V cần biết
Để có thể hiểu rõ hơn về thép V thì Thép Trí Việt sẽ cung cấp cho khách hàng một số thông tin về sản phẩm ngay sau đây:
- Xuất xứ: Thép V có nhiều loại, có thể được sản xuất tại Việt Nam ở một số nhà máy lớn như thép Nhà Bè, Việt Nhật, Vinaone, Đại Việt, An Khánh hoặc nhập khẩu từ nước ngoài như Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.
- Tiêu chuẩn thép: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ATSM, DIN.
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR…
- Lưu ý khi bảo quản: thép V khá dễ bị oxi hóa gây tình trạng rỉ sét. Bởi vậy sản phẩm thường được xi mạ kẽm điện phân làm chuyển đổi màu thép V từ đen sang trắng. Điều này mang đến tác dụng chống ăn mòn và rỉ sét do tác động của môi trường xung quanh. Tuy nhiên phương pháp này chỉ có lớp kẽm mỏng nên độ bền không cao. Hiện nay thường dùng cách mạ kẽm nhúng nóng hiệu quả và bảo vệ tốt hơn với tuổi thọ lên đến 50 năm tại môi trường tự nhiên.
Thép Trí Việt – Địa chỉ mua thép hình V giá rẻ, chất lượng
Sau khi đã tìm hiểu được bảng tra quy cách thép V và biết loại nào phù hợp thì khách hàng cần tìm địa chỉ mua hàng tin cậy. Hiện nay Thép Trí Việt là đơn vị hàng đầu trên thị trường chuyên cung cấp vật liệu xây dựng, thép hình các loại từ các thương hiệu lớn trong và ngoài nước.
Tất cả mọi sản phẩm do Thép Trí Việt cung cấp và phân phối đều có chứng chỉ, chứng nhận, hóa đơn giấy tờ rõ ràng. Quá trình bảo quản hiện đại đáp ứng được các yêu cầu và điều kiện nên hoàn toàn không ảnh hưởng đến chất lượng. Thép hình V đa dạng chủng loại quy cách đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Công ty cung cấp số lượng lớn vật liệu tại chân công trình trong bán kính 100Km miễn phí. Các đơn hàng lớn, đơn mua hàng lần 2 đều có mức chiết khấu và khuyến mãi hấp dẫn. Giá thành thép cạnh tranh so với rất nhiều nhà cung cấp khác trên thị trường hiện nay. Đặc biệt công ty cũng có hoa hồng cao cho những người giới thiệu và chính sách đại lý cực hấp dẫn.
Liên hệ Thép Trí Việt để được cung cấp thép hình V chất lượng giá cạnh tranh hiện nay. Tư vấn viên sẽ hỗ trợ khách hàng thông tin về bảng tra quy cách thép V cũng như tất cả thắc mắc liên quan đến sản phẩm để bạn có được sự lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn