Bảng tra quy cách thép L cung cấp những thông số về loại thép mà bạn đang muốn sử dụng cho công trình của mình. Đây là yếu tố quan trọng khách hàng cần cập nhật được để nắm bắt kích thước, trọng lượng thép, đảm bảo phù hợp công trình. Thép Trí Việt sẽ giúp bạn tìm hiểu thông tin về quy cách thép hình L trong bài viết được cung cấp sau đây.
Làm thế nào để tính được trọng lượng thép L
Trước khi tìm hiểu quy cách thép L thì bạn cần phải biết cách tính trọng lượng thép. Thép hình chữ L được ứng dụng nhiều trong các công trình hiện nay. Tuy nhiên mỗi kích thước khác nhau sẽ có trọng lượng thép khác nhau. Và điều này ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng, độ bền công trình. Để có thể xác định được đâu là loại phù hợp thì bạn cần tìm hiểu trọng lượng thép và công thức tính toán cụ thể.
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Thép Hình Mới Nhất ✅✅✅
Cách đọc thông số thép L chuẩn nhất
Mỗi thanh thép L được ký hiệu là LAxBxtxl. Ví dụ, quy cách thép L có ký hiệu L200x150x8x6000 được hiểu là thanh thép L có chiều cao là 200mm, chiều rộng là 150mm, chiều dày cánh là 8mm và độ dài thanh thép l là 6000mm.
Cách tính trọng lượng thép hình L
Với mỗi thanh thép có kích thước khác nhau thì trọng lượng cũng sẽ khác nhau. Công thức tính trọng lượng chuẩn xác cụ thể như sau:
(A + B – t) x t x l x 0.0076
Trong đó:
- A: chiều cao thanh thép
- B: chiều rộng thanh thép
- t: Độ dày cánh
- l: Chiều dài thanh thép.
Bảng tra quy cách thép L là gì?
Bảng tra quy cách thép L là bảng cập nhật các thông tin về độ cao, độ rộng, chiều dày… của các loại thép L tương ứng với trọng lượng. Thông qua bảng này thì người dùng có thể nhanh chóng biết được loại thép mình muốn sử dụng có các thông số như thế nào, có phù hợp với công trình hay không.
Sử dụng bảng tra thép hình L giúp bạn tìm được thông tin chính xác một cách nhanh chóng, không mất nhiều thời gian. Khách hàng không cần phải đặt bút tính toán số liệu, dễ nhầm lẫn sai sót. Việc lựa chọn thép hình L phù hợp với công trình trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.
Không chỉ khách hàng mà hầu hết kỹ sư, nhà thầu, kiến trúc sư hay những người làm trong lĩnh vực xây dựng cũng sử dụng bảng tra quy cách thép L này. Các thông số chính xác và có độ tin cậy cao sẽ là cơ sở cho việc chọn lựa.
Thông tin bảng tra quy cách thép L chính xác nhất
Sau đây, Thép Trí Việt sẽ cập nhật cho bạn bảng tra quy cách thép L chi tiết với thông số cụ thể:
Quy cách (mm) | Trọng lượng | ||||
hxb | t1 | t2 | r1 | r2 | (Kg/m) |
L90x75 | 9 | 8.5 | 6 | 11 | |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 9.32 | |
L100x75 | 10 | 10 | 7 | 13 | |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 10.7 | |
L125x75 | 10 | 10 | 7 | 14.9 | |
L125x75 | 13 | 10 | 7 | 19.1 | |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | 16.1 | |
L125x90 | 13 | 10 | 7 | 20.6 | |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 16.4 | |
L150x90 | 12 | 12 | 8.5 | 21.5 | |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 17.1 | |
L150x100 | 12 | 12 | 8.5 | 22.4 | |
L150x100 | 15 | 12 | 8.5 | 27.7 | |
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 23.3 |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 29.4 |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 33.7 |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 36.3 |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 41.3 |
L350x100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 45.3 |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 53.8 |
Những thông tin về thép L mà khách hàng cần biết
Sau khi cập nhật được bảng tra quy cách thép L thì để lựa chọn được sản phẩm chất lượng khách hàng cùng cần nắm bắt những kiến thức cơ bản về loại thép hình này. Một số vấn đề sẽ được Thép Trí Việt cung cấp cho người dùng ngay sau đây.
Thông số kỹ thuật, Nguồn gốc xuất xứ
Thép L trên thị trường hiện nay được cung cấp bởi các nhà máy trong nước hoặc ngoài nước với quy cách thép L tiêu chuẩn. Các thông số cần biết như sau:
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.
- Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan
- Độ dày : từ 3 đến 24mm
- Chiều dài : từ 6 đến 12m
Trong đó:
- Mác thép của Nga được ký hiệu là CT3… và được sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
- Mác thép của Nhật được ký hiệu là SS400… và sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc được ký hiệu là SS400, Q235B… sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ được ký hiệu là A36… sản xuất theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Ưu điểm của thép L
Sản phẩm có khá nhiều ưu điểm nên được ứng dụng trong nhiều ngành nghề. Cụ thể những điểm nổi bật mà khi sử dụng có thể cảm nhận được về thép L đó chính là độ cứng cao, độ bền bỉ cao…. Sản phẩm có khả năng chịu được cường độ cực lớn áp lực và vẫn đảm bảo chất lượng trong môi trường có độ rung cao.
Thép khi được gia công mạ bề mặt phương pháp phù hợp nâng cao tuổi thọ, hạn chế tình trạng oxy hóa, han gỉ ở môi trường bên ngoài. Bề mặt cũng sáng đẹp ấn tượng và có tính thẩm mỹ cao hơn. Khi chọn được quy cách thép L phù hợp sẽ đảm bảo chất lượng công trình tối ưu.
Ứng dụng thép L
Sau khi tìm hiểu quy cách thép L thì khác hàng cần biết những công dụng của thép hiện nay. Những ứng dụng của thép L trong các ngành nghề cụ thể như:
- Ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây nhà xưởng, nhà ở…
- Sử dụng làm kết cấu trong các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…
- Sử dụng trong thiết kế thi công kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng…
- Sử dụng trong kết cấu đường thủy như cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà…
Phân biệt thép L và thép V
Thép V và L đều là thép góc có nhiều ứng dụng thực tế. Tuy nhiên hiện nay có khá nhiều người đang còn nhầm lẫn về hai loại này dẫn đến sự lựa chọn để sử dụng sai. Để có thể phân biệt thì chỉ cần nhìn hình dáng cánh là biết được. Thép hình V có hai cánh đều nhau, trong khi đó thép L hai cánh không đều nhau.
Phân biệt một số loại thép góc L hiện nay
Thép góc không đều cạnh L có nhiều loại, được phân biệt chủ yếu qua lớp phủ bên ngoài và quy cách thép L thông dụng. Đây là yếu tố giúp sản phẩm có thể tăng tính bền ngoài môi trường.
Thép góc đen
Thép sau khi được đúc và cán có màu đen hoặc xanh do quá trình cán phôi, thép được làm nguội bằng cách phun nước. Tuy nhiên bề mặt thép rất dễ bị oxi hóa bởi môi trường bên ngoài. Bởi vậy thép cần được dùng trong môi trường hạn chế tiếp xúc với nắng mua, bảo quản trong kho cẩn thận để không bị han gỉ.
Thép góc mạ kẽm điện phân
Mạ kẽm điện phân hay còn được gọi là mạ lạnh sẽ tạo lớp kẽm trên bề mặt thép L dày khoảng 15-25 micromet. Lớp phủ không quá dày nhưng vẫn cải thiện được chất lượng thép khi sử dụng ở môi trường bên ngoài. Lớp gỉ sét sẽ được hạn chế và tăng độ bền khi sử dụng. Quá trình bảo quản cũng dễ dàng hơn so với thép đen. Quy cách thép L mạ kẽm điện phân cũng tương tuân thủ theo những thông tin như bảng.
Thép góc mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng cũng là mạ lớp kẽm lên bề mặt thép nhưng có độ dày lớn hơn. Kém được làm nóng sau đó nhúng thanh thép vào nên lớp bảo vệ có độ dày từ 50 micromet trở lên. Điều này giúp sản phẩm có thể chống chọi tối đa với sự ảnh hưởng từ môi trường, hạn chế gỉ sét với độ bền lên đến 50 năm.
Thép Trí Việt – Địa chỉ mua thép L chất lượng chuẩn quy cách
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều địa chỉ cung cấp thép hình L cho khách hàng. Nếu quý khách ở khu vực miền Nam có thể liên hệ ngay Thép Trí Việt để được hỗ trợ và tư vấn quy cách thép L, báo giá chi tiết. Thép Trí Việt là thương hiệu có uy tín nhiều năm trên thị trường cung cấp vật liệu xây dựng cho hàng ngàn công trình và nhận được đánh giá tốt từ khách hàng.
Khi mua thép L tại Thép Trí Việt bạn sẽ được giảm giá từ 300 đến 500 đồng cho những đơn hàng lớn. Mua lần tiếp theo khách hàng sẽ được giảm thêm 10% hóa đơn và nhận thêm nhiều ưu đãi. Công ty có các chính sách hấp dẫn cho đại lý và hoa hồng cao cho người giới thiệu.
Thép Trí Việt có đa dạng các sản phẩm từ các đơn vị trong và ngoài nước. Tất cả đều có CO CQ hợp lệ, hóa đơn chứng từ rõ ràng và độ mới hoàn hảo do quá trình bảo quản chuyên nghiệp. Khi mua hàng, bạn cũng sẽ được tư vấn đầy đủ và cung cấp các thông tin về bảng tra quy cách thép L chi tiết để chọn được sản phẩm phù hợp.
Thép Trí Việt vận chuyển thép đến tận chân công trình miễn phí trong khu vực thành phố Hồ Chí Minh và bán kính 100km. Với khoảng cách trên 100km sẽ có các chương trình ưu đãi giúp bạn tiết kiệm chi phí.
Thông tin về bảng tra quy cách thép L đã được cung cấp cho người dùng. Liên hệ ngay Thép Trí Việt để được tư vấn lựa chọn và sử dụng sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng và nhiều ưu đãi lớn. Thép Trí Việt – Đồng hành cùng chất lượng công trình.
Xem thêm:
- Bảng tra Quy cách thép tấm
- Bảng tra Quy cách thép hình U
- Bảng tra Quy cách thép hình I
- Bảng tra Quy cách thép hình V
- Bảng tra Quy cách thép hình H
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn