Bảng tra Quy cách thép hình H đầy đủ nhất

Bảng tra quy cách thép hình H được sử dụng để tra cứu các thông số về kích thước, trọng lượng thép chính xác nhất. Thép Trí Việt mời quý khách hàng tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về bảng tra barem thép hình H và công thức tính trọng lượng thép hình H nhé.

Bảng tra Quy cách thép hình H đầy đủ nhất
Bảng tra Quy cách thép hình H đầy đủ nhất

Tổng quan về thép hình H

Thép hình H là loại thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Với chiều cao và chiều rộng có tỉ lệ gần bằng nhau. Với kích thước này cũng giúp cho chúng ta biết được rằng thép H có độ cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu công trình xây dựng.

Thép hình H có nhiều loại kích thước và khối lượng khác nhau, mỗi loại lại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt và sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án phù hợp. Những cấu trúc khác nhau sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy vào yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị. Chính vì vậy, để lựa được sản phẩm phù hợp, các kỹ sư kết cấu thường xuyện sử dụng bảng tra quy cách thép hình H để phân tích, tính toán.

Ký hiệu thép hình H bao gồm những thông tin như sau:

  • HSGS (H Sections for General Structure): Dùng làm kết cấu thông thường. 
  • HSWS (H Sections for Welded Structure): Dùng làm kết cấu hàn. 
  • HSBS (H Sections for Building Structure): Dùng làm kết cấu xây dựng
  • Megapascal (MPa): giới hạn bền kéo nhỏ nhất .
  • Các loại thép hình có cùng giới hạn về độ bền kéo thì được phân loại bằng các chữ cái A,B,C…
Công dụng Ký kiệu thép Giới hạn độ bền kéo
nhỏ nhất (Mpa)
Thép kết cấu thông thường HSGS 400 400
Thép kết cấu thông thường HSGS 490 490
Thép kết cấu thông thường HSGS 540 540
Thép kết cấu hàn HSWS 400A 400
Thép kết cấu hàn HSWS 400B 400
Thép kết cấu hàn HSWS 400C 400
Thép kết cấu hàn HSWS 490A 490
Thép kết cấu hàn HSWS 490B 490
Thép kết cấu hàn HSWS 490C 490
Thép kết cấu hàn HSWS 520B 520
Thép kết cấu hàn HSWS 520C 520
Thép kết cấu hàn HSWS 570 570
Thép kết cấu xây dựng HSBS 400A 400
Thép kết cấu xây dựng HSBS 400B 400
Thép kết cấu xây dựng HSBS 400C 400
Thép kết cấu xây dựng HSBS 490B 490
Thép kết cấu xây dựng HSBS 490C 490

Tại sao phải cần bảng tra quy cách thép hình H?

Bảng tra thép hình H cho biết thông số chính xác về khối lượng riêng của thép hình H. Bên cạnh đó còn giúp tra cứu thêm các thông tin cơ bản về đặc tính vật lý của thép H bao gồm: Mô men quán tính, bán kính quán tính và mômen kháng uốn.

Bảng tra quy cách thép hình H giúp tra cứu thông tin nhanh chóng và chuẩn xác, nhằm hỗ trợ kỹ thuật tính toán được lượng thép hình H phù hợp cần sử dụng cũng như một số đặc tính cơ bản của thép H để ứng dụng vào các công trình xây dựng cụ thể. 

Với một số công trình nghiệm thu thì việc tính toán khối lượng của thép H rất quan trọng. Không thể kiểm tra khối lượng của thép H đã sử dụng bằng phương pháp cân thông thường nên việc sử dụng bảng tra thép hình H giúp tính toán và xác định được khối lượng thép chuẩn xác và cần thiết.

Công thức tính trọng lượng thép hình H

Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài(m) của thép hình chữ H ta sử dụng công thức như sau:

P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: 

  • Diện tích mặt ngang là: (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r^2] / 100 (cm3).
  • H: Chiều cao thép hình H
  • B: Bề rộng mặt bích của thép hình H
  • t1: Độ dày thân thép
  • t2: Độ dày mặt bích của thép
  • r: Bán kính lượn góc trong thép
Công thức tính trọng lượng thép hình H
Công thức tính trọng lượng thép hình H

Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình H

Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams

Trong đó:

  • H: chiều cao cây thép
  • B: Chiều rộng cánh
  • t1: độ dày thân thép
  • t2: Độ dày mặt bích của thép
  • L: Chiều dài cây thép
  • W: Trọng lượng thép (được tính theo Kg/m)
Quy cách Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
H100X50 100 50 5.0 7.0 6/12 9.30
H100X100 100 100 6.0 8.0 6/12 17.20
H125X125 125 125 6.5 9.0 6/12 23.80
H150X75 150 75 5.0 7.0 6/12 14.00
H150X100 148 100 6.0 9.0 6/12 21.10
H150X150 150 150 7.0 10.0 6/12 31.50
H175X175 175 175 7.5 11.0 6/12 40.20
H200X100 198 99 4.5 7.0 6/12 18.20
200 100 5.5 8.0 6/12 21.30
H200X150 194 150 6.0 9.0 6/12 30.60
H200X200 200 200 8.0 12.0 6/12 49.90
200 204 12.0 12.0 6/12 56.20
208 202 10.0 16.0 6/12 65.70
H250×125 248 124 5.0 8.0 6/12 25.70
250 125 6.0 9.0 6/12 29.60
H250×175 250 175 7.0 11.0 6/12 44.10
H250×250 244 252 11.0 11.0 6/12 64.40
248 249 8.0 13.0 6/12 66.50
250 250 9.0 14.0 6/12 72.40
250 255 14.0 14.0 6/12 82.20
H300×150 298 149 5.5 8.0 6/12 32.00
300 150 6.5 9.0 6/12 36.70
H300×200 294 200 8.0 12.0 6/12 56.80
298 201 9.0 14.0 6/12 65.40
H300×300 294 302 12.0 12.0 6/12 84.50
298 299 9.0 14.0 6/12 87.00
300 300 10.0 15.0 6/12 94.00
300 305 15.0 15.0 6/12 106.00
304 301 11.0 17.0 6/12 106.00
H350×175 346 174 6.0 9.0 6/12 41.40
350 175 7.0 11.0 6/12 49.60
354 176 8.0 13.0 6/12 57.80
H350×250 336 249 8.0 12.0 6/12 69.20
340 250 9.0 14.0 6/12 79.70
H350×350 338 351 13.0 13.0 6/12 106.00
344 348 10.0 16.0 6/12 115.00
344 354 16.0 16.0 6/12 131.00
350 350 12.0 19.0 6/12 137.00
350 357 19.0 19.0 6/12 156.00
H400×200 396 199 7.0 11.0 6/12 56.60
400 200 8.0 13.0 6/12 66.00
404 201 9.0 15.0 6/12 75.50
H400×300 386 299 9.0 14.0 6/12 94.30
390 300 10.0 16.0 6/12 107.00
H400×400 388 402 15.0 15.0 6/12 140.00
394 398 11.0 18.0 6/12 147.00
394 405 18.0 18.0 6/12 168.00
400 400 13.0 21.0 6/12 172.00
400 408 21.0 21.0 6/12 197.00
414 405 18.0 28.0 6/12 232.00
H450X200 446 199 8.0 12.0 6/12 66.20
450 200 9.0 14.0 6/12 76.00
456 201 10.0 17.0 6/12 88.90
H450X300 434 299 10.0 15.0 6/12 106.00
440 300 11.0 18.0 6/12 124.00
446 302 13.0 21.0 6/12 145.00
H500X200 496 199 9.0 14.0 6/12 79.50
500 200 10.0 16.0 6/12 89.60
506 201 11.0 19.0 6/12 103.00
H500X300 482 300 11.0 15.0 6/12 114.00
488 300 11.0 18.0 6/12 128.00
494 302 13.0 21.0 6/12 150.00
H600X200 596 199 10.0 15.0 6/12 94.60
600 200 11.0 17.0 6/12 106.00
606 201 12.0 20.0 6/12 120.00
612 202 13.0 23.0 6/12 134.00
H600X300 582 300 12.0 17.0 6/12 137.00
588 300 12.0 20.0 6/12 151.00
594 302 14.0 23.0 6/12 175.00
H700X300 692 300 13.0 20.0 6/12 166.00
700 300 13.0 24.0 6/12 185.00
H800X300 792 300 14.0 22.0 6/12 191.00
800 300 14.0 26.0 6/12 210.00
H900×300 890 299 15.0 23.0 6/12 210.00
900 300 16.0 28.0 6/12 243.00
912 302 18.0 34.0 6/12 286.00

Bảng tra quy cách thép hình H theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

Bảng tra quy cách thép hình H theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Bảng tra quy cách thép hình H theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

Kích thước chiều dài thép hình H

Một cây thép hình chữ H sẽ có các chiều dài dao động từ 6 cho đến 15 (m). Thực tế thì các sản phẩm thép hình H thông dụng sẽ có chiều dài là 6m và 12m, trong đó đa số là các cây thép dài 12m là phổ biến nhất.

Đối với các sản phẩm thép hình H có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn đã quy định thì sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và bên đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm thép hình chữ H trong nước không sản xuất được thì sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài.

Tiêu chuẩn thép hình H

Thép hình chữ H là loại thép hình bao gồm các loại như: H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400,… được sử dụng phổ biến. Tất cả đều là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của quốc tế và được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng ngày nay.

  • Thép hình H nhập khẩu bao gồm: Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan, Nga, Trung Quốc, …
  • Thép hình H tiêu chuẩn bao gồm: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép hình H: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.

  • Mác thép hình H của Nga: CT3,… và theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
  • Mác thép hình H của Nhật: SS400,…và theo tiêu chuẩn: SB410, 3010
  • Mác thép hình H của Trung Quốc: SS400, Q345B…và theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
  • Mác thép hình H của Mỹ: A36,… và theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Tiêu chuẩn thép hình H
Tiêu chuẩn thép hình H

Ưu điểm và ứng dụng của thép hình H

Các loại thép hình chữ H như H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… có kết cấu cân bằng, độ chắc chắn và độ chịu lực tốt, không bị cong vênh hay biến dạng khi chịu lực hay áp suất có tải trọng lớn. Thép hình H có nhiều kiểu, kích thước và độ dày đa dạng, phù hợp với rất nhiều công trình xây dựng, dự án khác nhau nên được sử dụng và ứng dụng vào rất nhiều công trình lớn nhỏ, đơn giản và phức tạp. Nổi bật hơn cả đó là thép H có khả năng chịu lực tốt nhất trong tất cả các loại thép hình, có độ bền cao hơn thép hình I do đó phù hợp với rất nhiều công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc, kiên cố và tuổi thọ cao.

Các loại thép hình H được ứng dụng chủ yếu trong công trình xây dựng, kết cấu thép, xây công xưởng hay thiết kế máy móc…Thép H sẽ phát huy tối đa được những ưu điểm của mình khi được ứng dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Bên cạnh đó, thép H còn được sử dụng trong kết cấu, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và các hàng loại sản phẩm gia dụng khác.

Ưu điểm và ứng dụng của thép hình H
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình H

Những loại thép hình H phổ biến hiện nay

Thép hình H100x100x6x8mm

Đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách thép như sau:

  • Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm) và dày 6mm
  • 2 cạnh hình chữ H cao 100mm và dày 8mm

Tùy vào từng hãng sản xuất mà Thép hình H 100*100*6*8mm có chiều dài 6m hoặc 12m.

Thép hình H150

Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng quy cách thép hình H ở trên. Ta có thể thấy được thép hình H150 có rất nhiều kích thước khác nhau như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150;…. Tuy nhiên được sử dụng nhiều nhất trong đó chính là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm với quy cách thép như sau:

  • Thân chữ H cao 150mm và dày 6.5mm
  • 2 cạnh chữ H cao 150mm và dày 9mm

Tùy vào từng hãng sản xuất khác nhau và nhu cầu của khách hàng, từ đó có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m.

Thép hình H300

Nhìn vào bảng trọng lượng quy cách thép hình chữ H ở trên có thể thấy thép hình H300 có khá nhiều kích thước khác nhau bao gồm: H300X300; H400X300; H150X150; H450X300; H500X300; H600X300; H700X300; H800X300 và H900X300. Tuy nhiên thì thép H300 mà khách hàng ưa chuộng nhất đó là loại thép hình chữ H300x300x10x15mm với quy cách như sau:

  • Thân chữ H cao 300mm và dày 10mm
  • Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm và dày 15mm

Chiều dài là 6m hoặc 12m tùy vào đơn vị sản xuất hoặc tùy vào đơn hàng của bạn.

Ngoài những mẫu thép hình chữ H phổ biến trên thì chúng ta còn có thể lựa chọn nhiều loại thép H khác như: thép H200mm, H250mm, H350mm và H400mm.

Thép hình H300
Thép hình H300

Thép hình chữ H mạ kẽm

Thép H được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Tìm hiểu chi tiết hơn về quy trình sản xuất thép hình H mạ kẽm như sau:

Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Cán và tạo thành sản phẩm >> Quá trình nhúng nóng mạ kẽm.

Mỗi một công đoạn thì đều được giám sát một cách tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra những sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số, kích thước và trọng lượng của sản phẩm. Sản phẩm thép hình chữ H mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng phổ biến bởi có những ưu điểm vượt trội như:

  • Lớp phủ mạ kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong, giúp tăng độ bóng và độ bền sản phẩm, gia tăng tuổi thọ lên đến 25 năm.
  • Thời gian gia công sản phẩm thép H mạ kẽm nhanh chóng.
  • Chi phí bảo trì sản phẩm không đáng kể, giảm chi phí dài hạn.

Nên mua thép hình chữ H ở đâu?

Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát, chuyên cung cấp đa dạng các loại thép hình H bao gồm: thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350 và H400,…. Tất cả đều là hàng đạt chất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101 – SS400…khách hàng có thể lựa chọn nhiều mác thép khác nhau để phù hợp với nhu cầu. Lý do nên mua thép hình H tại Thép Trí Việt đó là:

  • Có đầy đủ các giấy tờ minh bạch như: Hóa đơn, giấy tờ chứng minh chất lượng và nguồn gốc, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất, nhà cung ứng.
  • Hàng mới 100% và chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không xuất hiện vết rỗ, không rỉ sét.
  • Dung sai theo quy định chuẩn của nhà máy sản xuất.
  • Tại Trí Việt luôn cam kết giá tốt nhất thị trường và đúng chất lượng hàng hóa theo yêu cầu của khách hàng.
  • Khách hàng được chiết khấu từ 100 – 300 đồng trên 1kg khi mua thép hình H với số lượng lớn. 
  • Khi khách hàng mua tiếp những lần sau sẽ được giảm ngay 10% trên tổng giá trí hóa đơn.
  • Miễn phí giao hàng tận tay và tận nơi công trình, đảm bảo đúng tiến độ thi công.
  • Khách hàng sẽ được kiểm tra hàng hóa, chất lượng sản phẩm cẩn thận trước khi thực hiện thanh toán. 

Như vậy, bài viết trên là những thông tin chi tiết về bảng tra quy cách thép hình H cùng với cách tính trọng lượng thép hình H. Tất cả đã được Thép Trí Việt chia sẻ đến người dùng chi tiết. Hy vọng với những thông tin trên, bạn có thể lựa chọn cho công trình của mình loại thép hình H phù hợp. Liên hệ với Thép Trí Việt để được tư vấn và nhận được những ưu đãi nhanh nhất nhé.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Chia sẻ bài viết:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50