Bảng giá xà gồ hôm nay mới nhất vừa được Thép Trí Việt cập nhật từ các nhà máy lớn trên toàn quốc. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua xà gồ cho công trình của mình thì hãy liên hệ ngay đến phòng kinh doanh Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận bảng báo giá xà gồ thép C, thép Z chi tiết kèm chiết khấu khủng lên đến 300 – 500 đồng/kg tùy vào khối lượng đơn hàng từ quý khách.
Bảng báo giá xà gồ mới nhất tại Thép Trí Việt
Dưới đây là bảng giá xà gồ được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
Bảng giá xà gồ thép C hôm nay mới nhất
Bảng giá xà gồ thép Z hôm nay mới nhất
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm xà gồ thép tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu xà gồ có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn xà gồ.
- xà gồ luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- xà gồ tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 100km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá xà gồ sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Quy trình mua xà gồ thép nhanh gọn tại Thép Trí Việt
Để đặt mua xà gồ tại Thép Trí Việt, quý khách hãy thực hiện quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng đơn giản và cực kì nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc sẽ giúp khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được xà gồ chất lượng cho công trình của mình.
Xà gồ là gì?
Xà gồ là một trong những thành phần có cấu trúc ngang của mái nhà. Thông thường xà gồ có dạng máng rãnh hoặc hình W có tác dụng chịu tải của toàn bộ tầng mái, tôn, ngói … Để có thể chịu được sức nặng này, xà gồ cần được sự kết hợp hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, các dầm thép, các bức tường xây dựng, …
Các loại xà gồ được sử dụng phổ biến
Xà Gồ C
Tính năng xà gồ C
Xà gồ C là loại xà gồ được sản xuất bằng thép cường độ cao, theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu nên cho phép vượt nhịp lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Quy cách xà gồ C
Hiện nay, xà gồ C có nhiều quy cách khác nhau để khách hàng lựa chọn với chiều cao từ 80,100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 cùng độ dày từ 1.5mm đến 3mm. Nhờ vậy mà loại xà gồ này đáp ứng được các yêu cầu về khắt khe của nhiều thiết kế khác nhau.
Ưu điểm xà gồ C
- Do xà gồ C được sản xuất và đột lỗ theo thiết kế riêng của từng công trình cùng quá trình lắp dựng chính xác nên giúp giảm nhẹ trọng lượng mái, vách mà vẫn đảm bảo được khả năng chịu tải trọng lớn. Từ đó, giúp giảm bớt chi phí xây dựng nền móng cho công trình của bạn.Xà gồ C có đa dạng kích thước khác nhau cũng như được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội chất lượng nên có thể đáp ứng được mọi yêu cầu thiết kế của khách hàng.
- Do xà gồ C được sản xuất từ thép mạ kẽm nên giúp bảo vệ sự ăn mòn và gỉ sét trong quá trình sử dụng mà không cần phải sơn chống gỉ. Nhờ vậy, giúp giảm bớt chi phí bảo trì, theo thời gian mang lại vẻ đẹp bền vững cho công trình.
Xà Gồ Z
Tính năng xà gồ Z
Xà gồ Z là loại có mặt cắt dạng hình chữ Z được sản xuất bằng thép cường độ cao bằng tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu nên cho phép vượt nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo độ võng của vật liệu trong phạm vi cho phép.
Quy cách xà gồ Z
Hiện nay, xà gồ Z có nhiều quy cách khác nhau để khách hàng lựa chọn. Với chiều cao tiết diện từ 105, 150, 175, 200, 250, 300mm, độ dày sản phẩm từ 1.5mm đến 3mm nên đáp ứng được các yêu cầu của mọi thiết kế công trình..
Ưu điểm xà gồ Z
- Do xà gồ Z được sản xuất và đột lỗ theo thiết kế của từng công trình nên giúp quá trình lắp dựng chính xác. Không chỉ vậy, xà gồ Z sử dụng thép cường độ cao để sản xuất nên có tác dụng giảm nhẹ trọng lượng mái, vách mà vẫn đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn cũng như giảm bớt chi phí xây dựng nền móng cho công trình.
- Xà gồ Z có nhiều kích cỡ và nguyên liệu sản xuất khác nhau nên có thể thiết kế các vị trí lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng.
- Xà gồ Z không bị ăn mòn và gỉ sét trong quá trình sử dụng mà không cần phải sơn chống gỉ. Nhờ vậy mà giúp làm giảm bớt chi phí bảo trì mang lại vẻ đẹp bền vững cho công trình của bạn.
Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ
Xà gồ chữ C
- Thông số kỹ thuật:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
- Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
- Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
- Bảng quy cách trọng lượng xà gồ C:
Độ dày | 1.4mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Thép C40x80 | 1.98 | 2.20 | 2.26 | 2.55 | 2.83 | 3.11 | 3.40 | 3.70 | 4.00 | 4.20 |
Thép C50x100 | 2.42 | 2.60 | 2.83 | 3.20 | 3.54 | 3.89 | 4.40 | 4.60 | 4.95 | 5.40 |
Thép C50x120 | 2.65 | 2.82 | 3.01 | 3.40 | 3.77 | 4.15 | 4.52 | 4.90 | 5.30 | 5.80 |
Thép C50x125 | 2.70 | 2.90 | 3.08 | 3.50 | 3.85 | 4.24 | 4.62 | 5.00 | 5.40 | 6.00 |
Thép C50x150 | 2.98 | 3.20 | 3.39 | 3.90 | 4.24 | 4.70 | 5.10 | 5.51 | 6.00 | 6.50 |
Thép C65x150 | 3.30 | 3.60 | 3.77 | 4.24 | 4.72 | 5.20 | 5.70 | 6.20 | 6.60 | 7.90 |
Thép C50X200 | 3.52 | 3.80 | 4.02 | 4.52 | 5.10 | 5.53 | 6.03 | 6.54 | 7.10 | 7.70 |
Thép C65x200 | 3.85 | 4.20 | 4.40 | 5.00 | 4.50 | 6.10 | 6.60 | 5.15 | 7.70 | 8.40 |
Xà gồ C250x50 | 4.10 | 4.40 | 4.70 | 5.30 | 5.86 | 6.45 | 7.10 | 7.62 | 8.20 | 8.80 |
Xà gồ C250x65 | 4.45 | 4.80 | 5.10 | 5.72 | 6.40 | 6.70 | 7.63 | 8.30 | 8.90 | 9.60 |
Xà gồ C300x50 | 4.70 | 5.10 | 5.40 | 6.10 | 6.72 | 7.50 | 8.10 | 8.80 | 9.40 | 10.10 |
Xà gồ C300x65 | 5.10 | 5.50 | 5.90 | 6.60 | 7.30 | 8.10 | 8.80 | 9.50 | 10.20 | 11.00 |
Xà gồ Z
- Thông số kỹ thuật:
- Chiều cao cạnh: 105mm, 150mm, 175mm, 200mm, 250mm, 300mm
- Chiều dài canh: 50mm, 62mm, 72mm
- Độ dày: 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2mm, 2.2mm, 2.3mm, 2.4mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng).
- Tiêu chuẩn: JIS G3302, ASTM A653/A653M
- Lượng mạ: Z125 ÷ Z350
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
- Tiêu chuẩn kỹ thuật:
STT | TÊN CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | KẾT QUẢ |
1 | Giới hạn chảy (YP) | Mpa | 245 |
2 | Độ bền kéo (TS) | Mpa | 330 – 450 |
3 | Độ giãn dài (EL) | % | 20-30% |
4 | Chiều dày lớp kẽm (Zn coating) | Gam/m2/2 mặt | 180 – 275 |
- Bảng tra quy cách trọng lượng xà gồ Z:
Độ dày | 1.5mm | 1.6mm | 1.8mm | 2mm | 2.2mm | 2.3mm | 2.4mm | 2.5mm | 2.8mm | 3mm |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.4 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.7 | 3.94 | 4.42 | 4.9 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.5 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.2 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 5.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.9 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.1 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x50x56x20 | 5.7 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Bảng tra kích thước, vị trí đụt lỗ của xà gồ C và xà gồ Z
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Loại xà gồ | |||||||
H | E | F | L | K | < 6m | 6m-9m | >9m-12m | >12m-15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 – 20 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70-80-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 15 – 20 | 50-60-70-80-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | ||
Z150 | 150 | 50 | 56 | 15 – 20 | 50-60-70-80-100 | 600 | 900 | ||
Z180 | 180 | 50 | 56 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | ||
Z180 | 180 | 62 | 68 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | ||
Z200 | 200 | 62 | 68 | 15 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
Z200 | 200 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
Z250 | 250 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | ||
Z250 | 250 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | ||
Z300 | 300 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Ứng dụng của xà gồ thép
Xà gồ là loại vật liệu được biết đến nhờ sở hữu những ưu điểm nổi bật như:
- Để đảm bảo đỡ được trọng lượng của phần mái phủ xà gồ phải đảm bảo chất lượng cũng như đảm bảo được độ bền cứng.
- Xà gồ có độ bền cao, trọng lượng nhẹ để giảm được lực xuống phần tường cũng như phần móng cho công trình.
- Xà gồ có giá cả hợp lý giúp tiết kiệm chi phí thi công cho công trình.
- Ngoài ra, xà gồ còn sở hữu một số các ưu điểm phải kể đến như chống mọt, rỉ sét, không dễ cháy…nên giúp đảm bảo độ bền lâu cho công trình trong quá trình sử dụng.
Nhờ sở hữu những ưu điểm nổi bật này mà hiện nay xà gồ ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi hơn. Một số ứng dụng nổi bật của xà gồ phải kể đến như:
- Làm khung cho các nhà xưởng, nhà tiền chế, làm đòn thép, khả năng kéo thép cho các công trình xây dựng nhà xưởng, kho chứa đồ
- Được sử dụng để làm nhà khung, nhà mái cho các công trình dân dụng
- Được sử dụng để làm đòn tay thép cho các gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe,…
Những lưu ý khi sử dụng xà gồ trong xây dựng
Do những công trình nhà cửa, công xưởng có giá trị lớn nên bạn cần phải có những lưu ý quan trọng khi lựa chọn sử dụng xà gồ thép cho công trình. Dưới đây là những lưu ý bạn cần biết khi sử dụng xà gồ thép cho công trình của mình như sau:
- Khi lựa chọn loại xà gồ, bạn cần tìm hiểu thật kỹ đặc điểm công trình của mình để có thể lựa chọn loại xà gồ phù hợp.
- Trong quá trình mua xà gồ thép, bạn cần căn cứ vào độ dài cũng như khối lượng của phần mái phủ để tính toán phương án sao cho phù hợp để tránh lãng phí. Thông thường, trường hợp khối lượng của phần mái phủ nặng thì sẽ cần số lượng xà gồ nhiều hơn và ngược lại nếu khối lượng mái phủ nhẹ thì số lượng xà gồ cần sử dụng sẽ ít hơn.
- Trước khi đặt xà gồ, bạn cần đưa ra những thông số kỹ thuật cụ thể để lựa chọn loại xà gồ sao cho phù hợp với mục đích sử dụng của công trình.
- Bạn cần phải tính toán cân đối thật kỹ giữa tỷ trọng, độ dài, độ sâu của xà gồ mái với phần tường, mái nhà.
- Khi sử dụng xà gồ, bạn cần phải chú ý đến vị trí đặt thanh treo sao cho phù hợp để giúp kiểm soát độ lệch cũng như gia tăng độ cứng của xà gồ.
- Lựa chọn địa chỉ cung cấp xà gồ chất lượng, uy tín để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp xà gồ thép chất lượng trên toàn quốc
Như đã biết, khi mua hàng, việc đầu tiên và quan trọng nhất chính là lựa chọn cho mình đại lý phân phối sắt thép chất lượng tốt, chính hãng, giá thành cạnh tranh đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Miền Nam...Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối sắt thép xây dựng như vị xà gồ C, xà gồ Z, thép hình I, H, thép hình U, tôn tấm,...Thép Trí Việt cam kết cung cấp khách hàng sản phẩm sắt thép chính hãng, chất lượng tốt nhất.
Chúng tôi dám khẳng định, giá xà gồ mà Thép Trí Việt gửi đến tay quý khách luôn tốt nhất so với mặt bằng chung của thị trường. Không chỉ vậy, chúng tôi còn miễn phí vận chuyển trong vòng bán kính 100km cho những đơn hàng lớn, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn cũng như luôn phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Bởi Thép Trí Việt luôn nỗ lực xây dựng cũng như duy trì lòng tin, sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.
Phía trên là toàn bộ thông tin về xà gồ mà chúng tôi tổng hợp để gửi đến bạn. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm cũng như đưa ra lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình. Nếu cần được tư vấn thêm, quý khách hãy nhanh tay liên hệ đến địa chỉ hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được hỗ trợ sớm nhất.