Thép Trí Việt liên tục cập nhật bảng giá thép trắng mỗi ngày, phục vụ nhu cầu mua hàng của các nhà đầu tư. Bảng giá đã bao gồm VAT và những đơn hàng lớn sẽ được miễn phí vận chuyển. Khách hàng khi mua sản phẩm tại đây luôn nhận được chính sách ưu đãi về giá tốt nhất.
Bên cạnh về giá, Thép Trí Việt vẫn luôn nhận được những câu hỏi thắc mắc như: Thép trắng là gì? Thép trắng có phải là inox hay Thép trắng có bị gỉ không? Đáp án sẽ được chúng tôi trả lời trong bài viết dưới đây, quý khách hàng cùng theo dõi nhé.
Hotline báo giá các loại thép trắng : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Cập nhật bảng giá thép trắng mới nhất hiện nay
Khách hàng đến với Thép Trí Việt mua thép trắng sẽ được hưởng nhiều chính sách ưu đãi lớn. Hiện tại, công ty đang triển khai những chương trình khuyến mãi hấp dẫn về giá như:
- Lần đầu tiên mua hàng tại Thép Trí Việt, quý khách hàng được giảm giá trực tiếp trên đơn vị và từ lần thứ 2 trở đi giảm 10% trên tổng hoá đơn.
- Quý khách được miễn phí vận chuyển tất cả các đơn hàng trong vòng bán kính 500km.
- Đại lý Thép Trí Việt có chính sách ưu hoa hồng hấp dẫn, chiết khấu lớn cho các đại lý và người giới thiệu.
Thép trắng có nhiều loại với tên gọi khác nhau dựa theo thành phần các nguyên tố hóa học tạo thành. Thông dụng nhất chính là thép inox 304. Bảng giá thép inox 304 trắng được cập nhật sau đây:
Giá Thép inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ |
Thép inox 304 dạng tấm 0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Châu Á, Châu Âu | 68,000 |
Thép inox 304 dạng tấm 0.4 ly tới 6 ly | 2B | Châu Á, Châu Âu | 63,000 |
Thép inox 304 dạng tấm 0.5 ly tới 2 ly | HL | Châu Á, Châu Âu | 70,000 |
Thép inox 304 dạng tấm 3 ly tới 6 ly | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 59,000 |
Thép inox 304 dạng tấm 6 ly tới 12 ly | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 55,000 |
Thép inox 304 dạng tấm 13 ly tới 75 ly | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 50,000 |
Giá Thép inox 304 dạng cuộn cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ |
Thép inox 304 dạng cuộn 0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Châu Á, Châu Âu | 68,000 |
Thép inox 304 dạng cuộn 0.4 ly tới 6 ly | 2B | Châu Á, Châu Âu | 63,000 |
Thép inox 304 dạng cuộn 0.5 ly tới 2 ly | HL | Châu Á, Châu Âu | 70,000 |
Thép inox 304 dạng cuộn 3 ly tới 12 ly | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 56,000 |
Giá Thép inox ống 304 công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox 304 công nghiệp Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Giá Thép inox 304 ống trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 – 90.000 |
Thép inox 304 ống trang trí Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 – 90.000 |
Giá Thép hộp inox 304 trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | GIÁ BÁN |
Thép hộp inox 304 trang trí 10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | 70.000 – 85.000 |
Thép hộp inox 304 trang trí 60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | 70.000 – 85.000 |
Giá Thép inox sus 304 hộp công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 15 x 15 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 20 x 20 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 25 x 25 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 30 x 30 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 40 x 40 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 50 x 50 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 60 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 70 x 70 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 80 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 100 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 15 x 30 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 20 x 40 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 30 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 40 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 50 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Thép inox sus 304 hộp công nghiệp 60 x 120 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Giá Thép inox 304 thanh la đúc
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Thép inox 304 thanh la đúc 10, 15, 20, 25 | 2ly – 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
Thép inox 304 thanh la đúc 30, 40, 50 , 60 | 2ly – 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
Thép inox 304 thanh la đúc 75, 80, 90, 100 | 2ly – 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
Giá Thép inox 304 Thanh V góc
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Thép inox 304 Thanh V góc 20 x 20 x 6000 | 2ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Thép inox 304 Thanh V góc 30 x 30 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Thép inox 304 Thanh V góc 40 x 40 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Thép inox 304 Thanh V góc 50 x 50 x 6000 | 2ly-6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Thép inox 304 Thanh V góc 65 x 65 x 6000 | 5ly-6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Thép inox 304 Thanh V góc 75 x 75 x 6000 | 6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Thép inox 304 Thanh V góc 100 x 100 x 6000 | 6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Giá Thép inox 304 thanh chữ U
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Thép inox 304 thanh chữ U 35 x 60 x 35 | 4ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Thép inox 304 thanh chữ U 40 x 80 x 40 | 5ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Thép inox 304 thanh chữ U 50 x 100 x 50 | 5ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Thép inox 304 thanh chữ U 50 x 120 x 50 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Thép inox 304 thanh chữ U 65 x 150 x 65 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Thép inox 304 thanh chữ U 75 x 150 x 75 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ |
Giá inox cây Phi 3 đến phi 450 | 2B | Láp tròn inox 304 | 80,000 |
Giá inox cây 4 mm tới 70 mm | 2B | Đặc vuông inox 304 | 80,000 |
Giá inox cây 12 mm tới 40 mm | 2B | Đặc lục giác inox 304 | 80,000 |
Thép trắng là gì?
Thép trắng hay còn có các tên gọi khác là thép Inox, thép không gỉ. Sản phẩm này chứa thành phần nguyên tố hoá học Crom chiếm ít nhất 10,5%. Do đó, thép Inox không bị biến màu hoặc ăn mòn một cách dễ dàng như các loại thép thông thường khác trên thị trường hiện nay.
Vật liệu này được khách hàng đánh giá cao về tính thẩm mỹ cũng như độ bền so với các loại thép thông thường khác. Trong đời sống, thép không gỉ thường được ứng dụng khá phổ biến như: làm lưỡi dao kéo, dây đeo đồng hồ, hệ thống ống xả…
Bên cạnh đó, sản phẩm còn có đặc điểm nổi bật đó là có khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ dưới ảnh hưởng của các tác động từ môi trường bên ngoài. Vì vậy, bề mặt luôn sáng bóng và có độ chắc chắn.
Sản phẩm này có khả năng chống lại sự oxy hóa từ môi trường bên ngoài rất tốt, nhờ vào nguyên tố Crom có trong thép. Tùy vào mục đích sử dụng mà nhà sản xuất thép trắng sẽ điều chỉnh tỷ lệ crom sao cho thích hợp nhất. Bên cạnh Crôm, vật liệu này còn có các thành phần khác như Silic, Cacbon, Mangan… giúp kết cấu vững chắc và bền đẹp hơn.
Thành phần cấu tạo của thép trắng
Đây là một loại hợp kim của sắt nên có chứa nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau. Trong đó, mỗi một loại nguyên tố này sẽ đảm nhận một vai trò và chức năng riêng biệt để cấu tạo nên sản phẩm. Một số thành phần cấu tạo nên thép trắng đó là:
Sắt – Fe
Sắt là nguyên tố đầu tiên cấu tạo nên thép không gỉ. Bản chất của sản phẩm này chính là một dạng hợp kim của sắt với đặc tính tốt về độ bền dẻo, chịu được tác động lực mạnh và có độ cứng cao mà rất ít kim loại thông thường nào có thể thay thế được.
Thành phần cấu tạo nên sản phẩm thép trắng tốt nhất hiện nay
Carbon – C
Carbon là một trong những thành phần quan trọng của cấu tạo nên thép trắng, có tác dụng chính là chống sự ăn mòn. Nguyên tố này xuất hiện ở nhiều nhóm, nhiều loại thép không gỉ khác nhau và chứa hàm lượng C trong thép inox thường ở mức thấp.
Crom – Cr
Crom là thành phần không thể thiếu của bất kỳ loại thép không gỉ nào, vì đây là nguyên tố phản ứng cao. Trong thành phần cấu tạo của thép inox chứa tối thiểu 10.5% giúp sản phẩm ngăn chặn sự ăn mòn và không bị gỉ sét.
Niken – Ni
Thành phần cấu tạo nên thép Inox tiếp theo là Niken – hợp kim chính của nhóm 3XXX – nhóm thép không gỉ Austenitic. Nguyên tố này mang lại cho thép Inox có sự dẻo dai cao, độ bền chắc tốt ngay cả khi ở nhiệt độ hỗn hợp làm nguội.
Mangan – Mn
Manga là nguyên tố thay thế cho Niken ở các mác thép 2XX. Tác dụng chính của thành phần này là giúp thép không gỉ khử oxy hóa và làm ổn định mác thép Austenitic.
Mo – Molypden
Thành phần Molypden là chất phụ gia được nhà sản xuất thêm vào các nhóm Inox có chứa các nguyên tố Cr – Fe – Ni. Mục đích để chống ăn mòn cục bộ, chống kẽ nứt và ăn mòn kẽ nứt.
Ưu điểm nổi bật của thép trắng là gì?
Thép trắng hiện nay đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng thay cho các loại thép thông thường khác. Vậy sản phẩm này có ưu điểm gì nổi bật mà được lựa chọn nhiều như thế. Cùng Thép Trí Việt tham khảo những tính năng vượt trội như sau:
Độ bền cao
Thép Inox có độ bền cao và rất chắc chắn, luôn giữ được hình dạng ban đầu trong một thời gian dài. Sản phẩm này có khả năng chống va đập và hư hỏng cấu trúc cực tốt, độ cứng của thép được bảo toàn với phạm vi nhiệt độ lên đến khoảng 1400 độ F. Nếu quý khách mua thép không gỉ sẽ giúp tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Bởi vì, sản phẩm tồn tại trong thời gian rất dài, không phải thay thế thường xuyên.
Chống ăn mòn
Thép Inox có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các vật liệu khác. Do đó, sản phẩm này hoàn toàn phù hợp với nhiều loại môi trường khác nhau. Điều này cũng là câu trả lời cho thắc mắc thép trắng có gỉ không? Vì vậy, thép không gỉ đang được các chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn sử dụng trong các công trình xây dựng.
Tính thẩm mỹ
Khác với những vật liệu phổ biến như: gỗ, nhựa, các hợp kim… Thép không gỉ vẫn giữ được bề mặt nhẵn bóng. Nếu khách hàng bảo dưỡng sản phẩm đúng cách sẽ giúp cho sản phẩm sạch sẽ, đẹp và có tính thẩm mỹ cao hơn rất nhiều. Từ đó, các chủ đầu tư luôn ưu tiên sử dụng thép trắng trong các công trình xây dựng thay thế những vật liệu trên.
Phổ biến trên thị trường
Nhờ vào các ưu điểm nổi bật của thép Inox nên sản phẩm được sử dụng khá phổ biến ở khắp mọi nơi. Một số vật dụng, đồ dùng, đồ trang trí, các công trình xây dựng… đều có sự góp mặt của vật liệu này. Vì vậy quý khách hàng sẽ dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Ngoài ra, thép không gỉ còn có ưu điểm có thể tái chế để phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau, giúp giảm chi phí tối ưu nhất.
Một số nhược điểm của thép Inox
Thép trắng là hợp kim có ít nhược điểm nhất so với những dòng hợp kim khác. Tuy nhiên, các điểm hạn chế này hoàn toàn không ảnh hưởng đến đặc tính cũng như nguyên lý hoạt động của sản phẩm.
Giá thành có xu hướng đắt hơn những vật liệu khác
Thực tế cho thấy các thiết bị, công cụ được làm bằng thép trắng thường có giá cao hơn các vật liệu khác, chẳng hạn như nhôm. Đây có lẽ là nhược điểm khiến khách hàng quan ngại khi lựa chọn các sản phẩm được làm từ loại thép này.
Thế nhưng, giá cả đi đôi với chất lượng bởi vật liệu này có độ bền cao và bảo trì một cách dễ dàng. Quý khách hàng sẽ tiết kiệm được đáng kể chi phí tìm các sản phẩm khác để thay thế khi sử dụng trong thời gian dài.
Dễ bị bám bụi bẩn (vết nhòe)
Nhiều khách hàng đã sử dụng thép không gỉ phản hồi rằng loại thép này dễ bám bụi và lưu giữ vết ố khá lâu. Vì thế, lâu dài sản phẩm sẽ bị giảm độ thẩm mỹ và sự sáng bóng. Tuy nhiên, người dùng đừng quá lo lắng bởi vấn đề này có thể khắc phục bằng cách vệ sinh định kỳ.
Ứng dụng của thép trắng là gì?
Ngoài câu hỏi thép trắng có phải là inox không? thì quý khách hàng còn muốn biết ứng dụng cụ thể của thép trắng là gì? Với những ưu điểm tuyệt vời nêu trên cho nên thép không gỉ được khách hàng ưa chuộng sử dụng.
Loại thép này được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, trang trí nội thất,… Bên cạnh đó, thép Inox góp phần tạo ra những công cụ, thiết bị vô cùng tiện nghi. Sau đây là một số công dụng nổi bật của dòng sản phẩm này:
- Thép Inox được ứng dụng để sản xuất các dụng cụ cắt khác nhau. Phải kể đến như công cụ tiện, mũi khoan, lưỡi cưa máy, cuốc và khuôn.
- Loại thép này còn được sử dụng làm lưỡi dao cắt, dây đeo đồng hồ,… bởi bề ngoài của vật liệu sáng bóng và bền màu với thời gian.
- Thép không gỉ được dùng để làm hệ thống ống xả, xe bồn, container, tàu thuyền, bulong, ốc vít, bàn ghế,….
- Dùng khá nhiều trong lĩnh vực ý tế như làm dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ phẫu thuật, giường, xe đẩy, xe lăn tay,…
- Bên cạnh đó, một ứng dụng phổ biến của thép không gỉ chính là làm tủ bếp. Bởi những loại tủ được tạo ra từ thép này đẹp, sang trọng và giá thành phù hợp với tài chính của nhiều gia đình.
- Với khả năng tạo hình và dát mỏng tuyệt về khi gia nhiệt, sản phẩm này còn được ứng dụng trong các lĩnh vực sản xuất phụ kiện tủ bếp. Cụ thể như chậu rửa, bản lề, vòi rửa,…
Kinh nghiệm khi mua thép trắng chuyên nghiệp
Hiện nay trên thị trường Việt Nam có khá nhiều đơn vị sản xuất thép không gỉ uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Tôn Nam Kim, Hòa Phát, Vạn Lợi, Việt Nhật, Pomina,… Mặc dù giá thành thép có cao hơn các thương hiệu khác nhưng chất lượng sản phẩm đã được kiểm chứng và sự tin dùng của khách hàng.
Khi đã lựa chọn được thương hiệu thép thì quý khách cần quan tâm đến lưu ý đến một số vấn đề khi mua loại thép này. Sau đây là những kinh nghiệm được Thép Trí Việt tổng hợp gửi đến người dùng tham khảo:
- Hầu như các hãng sản xuất nổi tiếng nêu trên đều có đại lý phân phối ở nhiều khu vực. Chủ đầu tư nên lựa chọn những đơn vị cung cấp gần mình nhất và nhận được đánh giá tích cực của khách hàng.
- Quy khách trước tiên nên tìm hiểu thép trắng là gì? Thép trắng có gỉ không? Hơn thế nữa, trước khi mua thép người tiêu dùng cần trang bị cho mình kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, tiêu chuẩn, trọng lượng,…
- Khách hàng cũng nên biết cách nhận biết thế nào là thép Inox chính hãng. Điều này giúp cho quý khách mua được đúng sản phẩm.
- Chủ đầu tư nên tham khảo ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp. Mua sản phẩm ở những cửa hàng, cơ sở cung cấp được các chứng chỉ chất lượng thép, có chứng từ rõ ràng, xuất VAT,…
Thép Trí Việt – Địa chỉ cung cấp thép trắng uy tín, chất lượng
Để mua được thép trắng không chỉ chất lượng mà còn có giá thành hợp lý thì quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Trí Việt. Đây là một trong những đơn vị cung ứng tôn sắt thép đáng tin cậy của khách hàng tại khu vực phía Nam. Với hơn 10 năm hoạt động trong nghề, công ty hứa hẹn mang đến cho người dùng các dịch vụ tốt nhất.
Thép Trí Việt đã cung cấp sắt thép cho nhiều công trình trên cả nước và nhận được đánh giá tích cực của chủ đầu tư. Khi mua hàng tại công ty, người dùng còn nhận được các lợi ích sau:
- Thép Trí Việt luôn có sẵn các loại thép Inox phổ biến nhất trên thị trường. Hơn nữa, công ty còn có đầy đủ các phương tiện chuyên dụng, máy móc đủ kích cỡ,… cam kết không làm ảnh hưởng đến tiến độ công trình của quý khách.
- Cam kết nguồn hàng 100% chính hãng, chất lượng cao và có chế độ bảo hành hợp lý. Đồng thời, chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho khách hàng giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm.
- Công ty có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp được đào tạo bài bản, nhiệt tình và chu đáo. Vì thế, nhân viên sẽ tư vấn cho chủ đầu tư lựa chọn được loại thép phù hợp mục đích sử dụng.
- Khách hàng lâu năm hoặc mua hàng với số lượng lớn thì công ty có nhiều chính sách ưu đãi siêu hấp dẫn. Chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi và cam kết quý khách không tốn bất kỳ chi phí nào.
Lời kết
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về thép trắng được Thép Trí Việt tổng hợp. Bên cạnh đó, khách hàng chắc hẳn cũng đã có câu trả lời cho thép trắng là gì? thép trắng có gỉ không? Nếu quý khách muốn được tư vấn kỹ hơn về sản phẩm cũng như nhận báo giá chính xác thì liên hệ ngay đến chúng tôi thông qua số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 .
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn