Khách hàng quan tâm đến giá thép tấm chắc chắn đang muốn tìm kiếm cho mình sản phẩm chất lượng với mức giá phải chăng nhất giúp tối ưu chi phí. Bảng giá các loại thép tấm thông dụng trên thị trường sẽ được chúng tôi gửi đến quý khách ngay sau đây.
Thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép tấm hàng đầu trên thị trường hiện nay. Bộ phận kinh doanh sẽ giúp bạn tìm lựa chọn thép phù hợp với yêu cầu công trình cùng mức giá tốt nhất trên thị trường hiện hay. Liên hệ ngay hotline để được tư vấn thông tin cần thiết.
✅ Hotline báo giá thép 24/7: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất
Thép tấm có nhiều quy cách và chủng loại khác nhau, đến từ những nhà cung cấp khác nhau. Bởi vậy giá thép tấm cũng có sự chênh lệch và cụ thể như thế nào chính là điều mà khách hàng quan tâm. Hiện nay Thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép tấm đa dạng chủng loại, chất lượng hàng đầu với giá cạnh tranh nhất.
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật từ các nhà máy lớn trong nước:
✅ Hotline báo giá thép 24/7: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
QUY CÁCH | Giá Thép Tấm (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 - Tấm gân chống trượt - Tấm kẽm - Thép lá mỏng - Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||
Thép tấm trơn SS400 - 1.5x6m | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
3x1500x6000mm | 4,005,855 | Hòa Phát/ Fomosa/Trung Quốc/ Nhật Bản |
4x1500x6000mm | 5,341,140 | |
5x1500x6000mm | 6,676,425 | |
6x1500x6000mm | 8,011,710 | |
8x1500x6000mm | 10,682,280 | |
10x1500x6000mm | 13,352,850 | |
12x1500x6000mm | 16,023,420 | |
14x1500x6000mm | 18,693,990 | |
16x1500x6000mm | 21,364,560 | |
18x1500x6000mm | 24,035,130 | |
Thép tấm trơn SS400 - 2x6m | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
5x2000x6000mm | 8,901,900 | Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Trung Quốc/ Ấn Độ |
6x2000x6000mm | 10,682,280 | |
8x2000x6000mm | 14,243,040 | |
10x2000x6000mm | 17,803,800 | |
12x2000x6000mm | 21,364,560 | |
14x2000x6000mm | 24,925,320 | |
16x2000x6000mm | 28,486,080 | |
18x2000x6000mm | 32,046,840 | |
20x2000x6000mm | 35,607,600 | |
22x2000x6000mm | 39,168,360 | |
25x2000x6000mm | 44,509,500 | |
30x2000x6000mm | 53,411,400 | |
35x2000x6000mm | 62,313,300 | |
40x2000x6000mm | 71,215,200 | |
45x2000x6000mm | 80,117,100 | |
50x2000x6000mm | 89,019,000 | |
55x2000x6000mm | 97,920,900 | |
60x2000x6000mm | 106,822,800 | |
70x2000x6000mm | 124,626,600 | |
80x2000x6000mm | 142,430,400 | |
100x2000x6000mm | 178,038,000 | |
Thép lá đen - 1x2m | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
0.5x1000x2000mm | 172,700 | Fomosa / Hoa Sen/ China / Hòa Phát /Nga/ Ấn Độ |
0.6x1000x2000mm | 207,240 | |
0.7x1000x2000mm | 241,780 | |
0.8x1000x2000mm | 276,320 | |
0.9x1000x2000mm | 310,860 | |
1.0x1000x2000mm | 345,400 | |
1.1x1000x2000mm | 379,940 | |
1.2x1000x2000mm | 414,480 | |
1.4x1000x2000mm | 483,560 | |
1.5x1000x2000mm | 518,100 | |
1.8x1000x2000mm | 621,720 | |
2.0x1000x2000mm | 690,800 | |
2.5x1000x2000mm | 863,500 | |
2.8x1000x2000mm | 967,120 | |
3.0x1000x2000mm | 1,036,200 | |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
0.5x1250x2500mm | 269,844 | Hòa Phát / Fomosa / China /Hoa Sen |
0.6x1250x2500mm | 323,813 | |
0.7x1250x2500mm | 377,781 | |
0.8x1250x2500mm | 431,750 | |
0.9x1250x2500mm | 485,719 | |
1.0x1250x2500mm | 539,688 | |
1.1x1250x2500mm | 593,656 | |
1.2x1250x2500mm | 647,625 | |
1.4x1250x2500mm | 755,563 | |
1.5x1250x2500mm | 809,531 | |
1.8x1250x2500mm | 971,438 | |
2.0x1250x2500mm | 1,079,375 | |
2.5x1250x2500mm | 1,349,219 | |
2.8x1250x2500mm | 1,511,125 | |
3.0x1250x2500mm | 1,619,063 | |
Thép tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
3x1500x6000mm | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
4x1500x6000mm | 6,037,200 | |
5x1500x6000mm | 7,414,875 | |
6x1500x6000mm | 8,792,550 | |
8x1500x6000mm | 11,547,900 | |
10x1500x6000mm | 14,303,250 | |
12x1500x6000mm | 17,058,600 | |
14x1500x6000mm | 19,813,950 | |
16x1500x6000mm | 22,569,300 | |
18x1500x6000mm | 25,324,650 | |
Thép tấm kẽm - 1.25x2.5m | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
0.5x1250x2500mm | 306,640.63 | Nam Kim/ Đông Á/ China/Hoa Sen/ Hòa Phát/ TVP/ Phương Nam - nhận cắt quy cách |
0.6x1250x2500mm | 367,968.75 | |
0.7x1250x2500mm | 429,296.88 | |
0.8x1250x2500mm | 490,625.00 | |
0.9x1250x2500mm | 551,953.13 | |
1.0x1250x2500mm | 613,281.25 | |
1.1x1250x2500mm | 674,609.38 | |
1.2x1250x2500mm | 735,937.50 | |
1.4x1250x2500mm | 858,593.75 | |
1.5x1250x2500mm | 919,921.88 | |
1.8x1250x2500mm | 1,103,906.25 | |
2.0x1250x2500mm | 1,226,562.50 | |
2.5x1250x2500mm | 1,533,203.13 | |
2.8x1250x2500mm | 1,717,187.50 | |
3.0x1250x2500mm | 1,839,843.75 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý: Bảng giá thép tấm đã bao gồm VAT:
- Chiết khấu từ 300 đồng đến 500 đồng/kg khi mua thép tấm với số lượng lớn.
- Giảm ngay 10% khi mua hàng từ lần thứ 2 trở đi.
- Có % hoa hồng cao dành cho người giới thiệu.
- Vận chuyển miễn phí tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và bán kính 100km quanh khu vực. Với những đơn hàng ngoại tỉnh sẽ có mức hỗ trợ vận chuyển cao.
- Hỗ trợ khách hàng thanh toán đa dạng hình thức, chia làm nhiều đợt. Thép sau khi đến công trình được kiểm tra số lượng, quy cách, chất lượng sau đó mới tiến hành thanh toán.
Mức giá thép tấm trên thị trường sẽ có sự thay đổi vào từng thời điểm và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ví dụ như nguồn cung phôi thép và giá thành từ nước ngoài, sản lượng khai thác quặng trong nước, nhu cầu cung cầu trên thị trường… Chính vì vậy, để nhận bảng giá thép tấm mới nhất vào đúng thời điểm quý khách mua hàng. Hãy gọi đến phòng kinh doanh Thép Trí Việt để nhận bảng giá kèm ưu đãi mới nhất từ công ty.
✅ Hotline báo giá thép tấm 24/7: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50Nhiều ngành nghề sử dụng thép tấm để tạo nên các sản phẩm tối ưu công năng và mang lại hiệu quả cao mà vật liệu khác không làm được. Tuy nhiên để chọn được thép chất lượng đúng nhu cầu và giá thành phải chăng lại không phải điều dễ dàng. Tất cả những thông tin và những điều cần biết về vật liệu này sẽ được Thép Trí Việt cập nhật cho khách hàng để có thể lựa chọn và sử dụng thép phù hợp.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là thép được gia công theo hình dạng miếng hoặc tấm đặc trưng chứ không theo dạng tròn như thông thường. Độ dày tấm tùy thuộc theo yêu cầu mà có thể dao động từ 1mm đến 50mm.
Những ngành nghề thường ứng dụng thép tấm hiện nay như ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng… Thép cũng được sử dụng để làm bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng hay làm tủ điện, làm container…
Quy trình sản xuất thép dạng tấm phức tạp hơn thép tròn và yêu cầu công nghệ cao, máy móc hiện đại, tay nghề lao động cao. Nguyên liệu được tinh luyện sau đó đúc thành phôi hay tấm thép rồi cản mỏng, đổ vào khuôn theo hình dạng mong muốn.
Bảng tra quy cách thép tấm chi tiết nhất
Các sản phẩm thép tấm khá đa dạng chủng loại, quy cách, trọng lượng. Để có thể lựa chọn được thép phù hợp nhu cầu sử dụng, đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình thì khách hàng cần lưu ý tra bảng trước khi mua hàng. Thông tin bảng tra quy cách thép tấm cụ thể sẽ giúp khách hàng kiểm soát quy cách thép đầu vào.
Đây là yếu tố quan trọng liên quan mật thiết đến chất lượng công trình. Không chỉ người mua hàng mà tất cả nhà thầu, kỹ sư xây dựng hiện cũng đang sử dụng bảng tra để lựa chọn thép, hoàn thiện công trình nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí.
https://theptriviet.com.vn/bang-tra-quy-cach-thep-tam/Các cách phân loại thép tấm phù hợp với công năng sử dụng
Có nhiều loại thép tấm được sử dụng hiện nay, mỗi loại có một công năng và ứng dụng khác nhau. Một số phương pháp phân loại sau đây sẽ giúp bạn có thể lựa chọn được loại phù hợp cho công trình của mình.
Phân loại thép tấm theo phương pháp hình thành
Hiện nay hai dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất đó chính là thép cán nguội và cán nóng. Hai loại này có đặc điểm khác nhau như thế nào sẽ được giải đáp ngay sau đây:
Thép tấm cán nguội
Được hình thành ở nhiệt độ thường, khi cán thường dùng dung môi để chỉnh nhiệt độ về điều kiện nhiệt độ phòng. Sau khi hoàn thành thì tấm thép có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao. Phần mép được mài sắc cạnh gọn gàng và có tính thẩm mỹ cao.
Thép có độ dày từ 0.5 đến 2mm và cần bảo quản trong kho do dễ bị han gỉ. Bên cạnh đó cũng cần tránh môi trường ẩm thấp, nhà xưởng cần có mái che. Nếu phát hiện thấy dấu hiệu rỉ sét cần lau sạch và bôi dầu chống rỉ ngay.
Sản phẩm có khả năng chịu lực va đập tốt, độ bền cao và thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí nhẹ như:
- Chế tạo đồ nội thất, đồ gia dụng như tủ quần áo hay bàn ghế…
- Có thể được sử dụng để chế tạo vỏ xe hơi.
- Làm phần khung vỏ thép cho các chi tiết máy.
Thép tấm cán nóng
Phôi được cán bằng máy ở nhiệt độ cao lớn hơn 1000 độ C. Thành phẩm có màu xanh đen đặc trưng, đường viền bo tròn sắc nét và dễ bảo quản do không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố bên ngoài. Cấu trúc thép thay đổi do nhiệt độ nên khá dễ để uốn, cắt và tạo hình như mong muốn.
Sản phẩm có độ nhám bề mặt thấp, tính cơ học cao, hàm lượng Cacbon thấp. Những ứng dụng của thép cán nóng trong các ngành nghề cụ thể như:
- Chế tạo thanh dầm của kết cấu thép.
- Chế tạo chi tiết máy móc.
- Chế tạo chi tiết máy.
- Chế tạo xà gồ..
- Làm khung thép nhà tiền chế, nhà xưởng.
- Dùng trong công nghiệp đóng tàu.
- Gia công bản mã.
- Đột lỗ theo yêu cầu.
Phân biệt sự khác nhau giữa thép tấm cán nóng và cán nguội:
Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội | |
Độ dày | 0.9mm trở lên | 0.15 – 2mm |
Bề mặt | Có độ trắng sáng Độ bóng cao | Thép có màu tối và xanh đen đặc trưng |
Mép biên | Xén biên thẳng Sắc gọn | Cuộn thép thường có bề mặt xù xì |
Bảo quản | Cần được bảo quản trong nhà với điều kiện tiêu chuẩn | Có thể để ngoài trời với quá trình bảo quản cơ bản |
Phân loại thép tấm theo phương pháp xử lý bề mặt
Thép tấm sau khi được gia công có bề mặt màu đen hay còn được gọi là thép đen. Sản phẩm có độ bền kém trong môi trường thông thường, dễ bị ăn mòn bởi quá trình oxy hóa và các yếu tố tự nhiên. Bởi vậy thép được dùng trong một số công trình trong nhà và cần có điều kiện bảo quản phù hợp tiêu chuẩn.
Để nâng cao chất lượng, độ bền và tuổi thọ thì hiện nay thường áp dụng phương pháp mạ kẽm cho bề mặt. Có hai cách mạ bao gồm:
- Mạ kẽm điện phân: Tạo lớp kẽm mỏng có độ dày khoảng 15 đến 25 micromet ở một mặt của tấm thép. Điều này giúp bề mặt có sức chống chọi tốt hơn trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường dù lớp phủ không quá dày.
- Mạ kẽm nhúng nóng: Tấm thép sẽ được nhúng vào hỗn hợp kẽm nóng chảy nên cả 2 bề mặt đều có lớp phủ từ 50 micromet trở lên. Điều này giúp sản phẩm có độ bền cao lên đến 50 năm, chống chọi được hoàn toàn với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết và môi trường. Bởi vậy tấm thép mạ kẽm nhúng nóng thường được ứng dụng tại các công trình ngoài trời.
Phân loại thép tấm theo công năng
Bên cạnh hai hình thức phân loại trên thì có thể chia thép theo công năng sử dụng. Ví dụ như:
- Thép tấm trơn có bề mặt trơn nhẵn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, xây dựng dân dụng, sản xuất giá kệ, điện mặt trời…
- Thép tấm gân có bề mặt được thiết kế thêm hoa văn hoặc gân có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt hiệu quả. Thép thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng và ứng dụng làm sàn tàu, sàn xe lửa, bậc thang lên xuống…
- Thép tấm bản mã: Được gia công theo nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, hình hộp, hình vuông, hình chữ nhật… Thép được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để có thể dễ dàng liên kết với nhau trong quá trình sử dụng.
- Thép cacbon chất lượng: Thép tấm có hàm lượng carbon cao có độ cứng lớn, ứng dụng trong các công trình cần khả năng chịu lực lớn.
Bên cạnh đó còn có thép tấm kết cấu chung, thép chịu mài mòn, thép chịu nhiệt cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt hay thép kết cấu hàn… Khi mua hàng khách hàng cần nhờ đội ngũ tư vấn viên hỗ trợ để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhật với công trình.
Ưu điểm của thép tấm
Những ưu điểm nào khiến người dùng sử dụng thép tấm chứ không phải những loại vật liệu khác? Khám phá những điều đặc biệt của sản phẩm để biết được lý do thép dạng tấm được ưa chuộng:
- Sản phẩm có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt trong quá trình di chuyển, gia công. Bởi vậy khi sử dụng có thể hạn chế được tình trạng cong vênh biến dạng.
- Sản phẩm đa dạng kích thước chủng loại với độ dày khác nhau. Phần viền được mài gọt cẩn thận không còn dư thừa gợn sóng hay xù xì. Các chi tiết chính xác đạt độ hoàn hảo cao phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
- Thép tấm cán nóng có khả năng chống lại những yếu tố môi trường, bền bỉ với điều kiện thời tiết, không cần bảo quản cẩn thận hay kho bãi cầu kỳ.
Một số lưu ý trong quá trình bảo quản thép tấm khách hàng cần quan tâm
Để thép có độ bền, độ mới tối đa và giữ nguyên được những đặc tính lý hóa của mình thì khách hàng cần lưu ý trong quá trình bảo quản. Đây cũng là lưu ý chung cho tất cả các mặt hàng sắt thép hiện nay:
- Cần lưu trữ, cất giữ trong kho khô ráo, tránh độ ẩm cao hay đọng nước. Kho thép không đặt gần kho hóa chất hay những khu vực có tính ăn mòn mạnh như bazo, axit, muối…
- Sắp xếp thành từng lớp ổn định trên sàn, đảm bảo độ chắc chắn bền bỉ và được kê phía dưới là đà gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở dưới. Tấm thép cần đặt cách sàn khoảng 10cm đối với nền bê tông và 30cm nếu là nền đất để không tiếp xúc với hơi ẩm và bề mặt bên dưới.
- Khi bảo quản trong kho, đối với những tấm có độ dày nhỏ hơn 9mm thì cứ 100 thanh hoặc 1 tấn cần kê gỗ đệm cách ra hoặc xếp 1 hàng đánh dấu để có thể đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.
- Không được xếp lẫn lộn thép gỉ sét, kém chất lượng với thép mới đảm bảo. Bên cạnh đó mái che cần được gia cố cẩn thận hạn chế dột nước, có bạt bảo quản để hạn chế bụi bẩn đất cát bám vào thép.
Những loại thép tấm nào được sử dụng nhiều hiện nay?
Để biết được những sản phẩm nào được sử dụng nhiều hiện nay thì khách hàng cần quan tâm đến mác thép. Đây là thông số thể hiện khả năng chịu lực của thép. Mỗi mác có một đặc điểm khác nhau được sản xuất đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Đối với thép tròn thì mác được ký hiệu ngay trên thân. Tuy nhiên với thép tấm thì mác thép sẽ được đính kèm các giấy tờ liên quan.
Mác thép dạng tấm có lượng tiêu thụ lớn hiện nay bao gồm:
- SS400: Đây là loại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay với lượng tiêu thụ mỗi năm lên đến 44 triệu tấn.
- Q345, Q345B: Thép được thiết kế với cường độ chịu lực cao.
- A515, A56: Thép có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.
- Thép tấm Hardox: Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn lớn
Thép Trí Việt - Địa chỉ mua thép tấm giá rẻ, uy tín, chất lượng
Một thương hiệu thép dạng tấm nổi bật trên thị trường hiện nay đó chính là Hòa Phát. Đây là đơn vị sản xuất thép tấm duy nhất tại Việt Nam và có quy mô nhà máy cán thép được đánh giá là lớn nhất Đông Nam Á. Bởi vậy các sản phẩm có chất lượng đảm bảo và đa dạng, phù hợp nhu cầu người dùng.
Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát. Công ty cung cấp thép dạng tấm thương hiệu Hòa Phát với hóa đơn chứng từ rõ ràng, chứng minh nguồn gốc đầy đủ. Mức giá mà Trí Việt đưa ra cũng vô cùng cạnh tranh trên thị trường để khách hàng nhận được lợi ích tối đa.
Khi đang có nhu cầu mua thép tấm, khách hàng có thể liên hệ Thép Trí Việt để được cung cấp thông tin, hỗ trợ và tư vấn mức giá chi tiết. Sử dụng sản phẩm của công ty đảm bảo độ bền cho công trình, chất lượng tốt cùng giá cả hợp lý nhất trên thị trường hiện nay.