Bảng giá thép tấm SS490 hôm nay được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất xin gửi đến quý khách hàng tham khảo. Nếu bạn đang không biết giá thép tấm SS490 hôm nay như thế nào? Nên tìm địa chỉ mua thép SS490 nào là uy tín, chất lượng để phục vụ cho công trình của mình. Vậy thì hãy cùng Thép Trí Việt tham khảo ngay bảng giá thép tấm SS490 hôm nay ở dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
Bảng giá thép tấm SS490 cập nhật mới nhất
Bảng phân tích bằng chữ về Thép Tấm Trơn SS400, Thép Lá Đen, và Tấm Kẽm:
1. Thép Tấm Trơn SS400:
- Kích thước: Dòng thép này có các kích thước như 3x1500x6000mm, 4x1500x6000mm, đến 50x2000x6000mm.
- Trọng lượng và đơn giá: Tấm thép dày từ 3mm (211.95 kg/tấm) có giá 4,005,855 VNĐ đến tấm dày 50mm (4710 kg/tấm) với giá 89,019,000 VNĐ. Sản phẩm có xuất xứ từ Trung Quốc, Hòa Phát, Fomosa, và Nhật Bản.
- Ứng dụng: Thép tấm SS400 thích hợp cho các công trình xây dựng, kết cấu thép chịu lực, sản xuất máy móc.
2. Thép Lá Đen (1x2m và 1.25×2.5m):
- Kích thước: Các độ dày dao động từ 0.5mm đến 3.0mm với kích thước 1000x2000mm và 1250x2500mm.
- Trọng lượng và đơn giá: Thép lá mỏng 0.5mm nặng 7.85kg có giá 172,700 VNĐ/tấm, trong khi tấm dày 3.0mm nặng 47.10kg có giá 1,036,200 VNĐ/tấm. Xuất xứ từ Trung Quốc, Hòa Phát, Fomosa, Nga, và Ấn Độ.
- Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất ô tô, chế tạo máy, và xây dựng.
3. Tấm Kẽm:
- Kích thước: Các tấm kẽm có kích thước 1250x2500mm với độ dày từ 0.5mm đến 3.0mm.
- Trọng lượng và đơn giá: Tấm kẽm dày 0.5mm có trọng lượng 12.27kg và giá 306,641 VNĐ, tấm dày 3.0mm có trọng lượng 73.59kg và giá 1,839,844 VNĐ/tấm. Sản phẩm có xuất xứ từ Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Đông Á, Trung Quốc, TVP, và Phương Nam.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ứng dụng chống gỉ, xây dựng và sản xuất công nghiệp.
4. Tấm Gân Chống Trượt:
- Kích thước: Tấm dày từ 3mm đến 18mm có kích thước 1500x6000mm.
- Trọng lượng và đơn giá: Tấm dày 3mm có trọng lượng 238.95kg và giá 4,659,525 VNĐ, tấm dày 18mm có trọng lượng 1298.7kg và giá 25,324,650 VNĐ/tấm. Xuất xứ từ Trung Quốc và Nhật Bản.
- Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong các bề mặt cần tính chống trượt như cầu thang, sàn nhà xưởng, và các kết cấu thép trong công nghiệp.
5. Các loại thép tấm chịu nhiệt, chịu lực:
- Sản phẩm đa dạng: Bao gồm thép chịu nhiệt A515-A516, thép chịu lực A572-Q345-Q355, thép chống mài mòn Hardox, và các sản phẩm gia công theo bản vẽ.
Liên hệ: Để biết thêm chi tiết về sản phẩm và nhận ưu đãi tốt nhất, quý khách có thể liên hệ qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50.
Bảng giá thép tấm SS490 vừa được Thép Trí Việt cập nhật. Do không theo kịp bảng giá thị trường để cập nhật lên website thường xuyên và đầy đủ nên nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép SS490 vui lòng liên hệ đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 phòng kinh doanh Thép Trí Việt để được chúng tôi gửi bảng báo giá mới và chính xác nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Dưới đây là bảng giá thép tấm SS490 được chúng tôi cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm SS490 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép SS490 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm SS490.
- Thép tấm SS490 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép SS490 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Lưu ý, do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm SS490 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Quy trình đặt hàng thép tấm SS490 nhanh chóng tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm SS490 tại Thép Trí Việt, quý khách hãy thực hiện quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng cực kì đơn giản và nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc sẽ giúp khách hàng tiết kiệm tối đa thời gian của mình. Khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm SS490 chất lượng cho công trình của mình.
Thép tấm SS490 là gi?
Thép tấm SS490 là thép tấm cán nóng thông thường, thép tấm cấu trúc chung với đặc điểm hợp kim thấp cường lực cao còn gọi là thép tấm siêu nặng, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.Đặc tính nổi bật: Độ bền kéo từ 490 đến 610 Mpa.
Thông số kỹ thuật của thép tấm SS490
- Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Trung Quốc….
- Mác thép : SS490
- Tiêu chuẩn : JIS G3101
- Độ dày: 3mm – 450mm
- Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần hóa học
Nguyên tố hóa học | C≤ 16mm(Max) | C>16mm(Max) | Si(Max) | Mn(Max) | P(Max) | S(Max) |
% Theo khối lượng | 0.24 | 0.24 | 0.55 | 1.6 | 0,045 | 0,045 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Lực kiểm tra | |||||
Giới hạn chảy MPa | Độ bền kéo Mpa | Độ dãn dài % | ||||
L=50 | L=200 | |||||
b=25 | b=40 | |||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | |||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | ||
SS490 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 |
Các mác thép tương đương SS490
EU | USA | Germany | Japan | France | Italy | China | Inter | India |
EN | ASTM | DIN,WNr | JIS | AFNOR | UNI | GB | ISO | IS |
S355JR (1.0045) | A572 | St52-3 | SS490A | E36-2 | Fe510B | Q345B | E355C | IS961 |
A678Gr.A | – | – | – | – | Q345C | Fe510B | – | |
SSGrade50 | – | – | – | – | – | – | – |
Cơ tính của thép tấm SS490
Grade | Lực kiểm tra | ||||||
yield strength
MPa |
Tensile strength MPa | Độ dãn dài % | Năng lượng kiểm tra với máy dập chữ V
200C 27J |
||||
L=50
b=25 |
L=200
b=40 |
||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | |||
SS490 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 | 4a |
Bảng quy cách thép tấm SS490
Mác thép | Dày(mm) | Chiều rộng(mm) | Chiều dài(mm) |
Thép tấm SS490 | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 |
6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 |
Ứng dụng của thép tấm SS490
Ngày nay, thép tấm SS490 được sử dụng nhiều cho các nhà máy sản xuất, ngành xây dựng nói chung cũng như dùng để sản xuất tất cả các loại máy móc kỹ thuật, chẳng hạn như khai thác mỏ và giàn khoan, điện xẻng, các loại cần cẩu, tip xe tải điện,máy đào, máy xúc, xe tải khai thác mỏ, máy ủi, hỗ trợ thủy lực cho các mỏ than đá và thiết bị máy móc khác.
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép tấm SS490 uy tín và chất lượng
Ngày nay, thép tấm SS490 ngày càng được sử dụng rộng rãi trên thị trường nên quý khách hàng có thể dễ dàng tìm mua bất kì đại lý nào trên tất cả các đại lý phân phối vật liệu xây dựng. Tuy nhiên, bạn cũng cần cẩn trọng tìm hiểu thật kỹ khi chọn địa chỉ cung cấp để tránh mua phải thép tấm SS490 kém chất lượng gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối tôn thép xây dựng, Thép Trí Việt tự tin là một trong những địa chỉ mà bạn có thể hoàn toàn có thể đặt niềm tin. Bởi Trí Việt là cơ sở phân phối sắt thép uy tín hàng đầu Việt Nam, với đa dạng các sản phẩm nhập khẩu từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trong nước cũng như nước ngoài như thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức, Bluescope, Việt Nhật, Phương Nam,… Tại Thép Trí Việt, chúng tôi chuyên cung cấp các dòng sản phẩm thép tấm SS490 chính hãng với giá thành tốt nhất kèm theo nhiều chương trình ưu đãi cực kì hấp dẫn giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm, tư vấn chuẩn xác, đảm bảo tư vấn đúng nhu cầu, đủ số lượng và giá thành sản phẩm tốt nhất đến tay khách hàng. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc gì về thép tấm SS490 cần được hỗ trợ, bạn hãy nhanh tay nhấc máy liên hệ hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để chúng tôi giải đáp sớm nhất!
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Patrick (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Mason (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.