Báo giá thép tấm A709 mới nhất hôm nay tại Thép Trí Việt. Quý khách nếu có nhu cầu tham khảo bảng giá thép A709 cập nhật 24/7, hãy liên hệ ngay hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để bộ phận kinh doanh của công ty tôn Thép Trí Việt để được hỗ trợ nhanh chóng. Đặc biệt, Thép Trí Việt còn dành tặng nhiều ưu đãi chiết khấu cực cao và miễn phí vận chuyển 500km đối với khách hàng mua tôn thép số lượng lớn. Trong bài viết này, hãy cùng Thép Trí Việt tham khảo bảng giá thép tấm A709 cũng như những thông tin liên quan nhé.
Bảng giá thép tấm A709 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Dưới đây là bảng giá thép tấm A709 được Thép Trí Việt cập nhật mới nhất, quý khách hàng hãy tham khảo thật kỹ và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm A709 tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu thép A709 có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm A709.
- Thép tấm A709 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép tấm A709 tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm A709 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của công ty Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá cập nhật mới nhất.
Quy trình mua thép tấm cường độ cao A709 nhanh gọn tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép tấm A709 tại Thép Trí Việt, quý khách hãy thực hiện quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng đơn giản và cực kì nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc sẽ giúp khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép tấm A709 chất lượng cho công trình của mình.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm tiêu chuẩn A709
- Xuất xứ: China, Taiwan, Japan, Russia, USA, EU
- Tiêu chuẩn: ASTM A709
- Mác Thép: A709
- Độ dày: 8mm – 650mm
- Chiều rộng : 1250 -1500 – 2000 -3000 mm
- Chiều dài: 6000 – 12000 mm ( có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần hóa học
T
(mm) |
C | Mn | P | S | Si | Cu | V | Cb | V+NB | ||||
Astm a709 gr 36 | 5-20 | 0.25 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | |||||||
20-40 | 0.26 | 0.4 | 0.20 | ||||||||||
40-63 | 0.26 | 0.15-0.4 | 0.20 | ||||||||||
63-100 | 0.27 | 0.15-0.4 | 0.20 | ||||||||||
Astm a709 gr 50 | 0.23 | 1.35 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | 0.005 – 0.05 | ||||||
0.23 | 1.35 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | 0.1-0.15 | |||||||
0.23 | 1.35 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | 0.1-0.15 | 0.02-0.15 | ||||||
al | V | N | Cr | Ni | Mo | Cu | |||||||
Astm a709 HPS 70W | 20-50 | 0.11 | 1.10-1.35 | 0.020 | 0.006 | 0.3-0.5 | 0.010-0.040 | 0.04-0.08 | 0.015 | 0.45-0.70 | 0.25-0.40 | 0.02-0.08 | 0.24-0.40 |
Tính chất cơ lý
Độ dày (mm) | Giới hạn chảy
Min (Mpa) |
Độ bền kéo
(Mpa) |
Độ dãn dài % | |
Thép tấm a709 gr 36 | 5-20 | 36 | 58-70 | 23 |
Thép tấm a709 gr 50 | – | 50 | ≥65 | ≥21 |
Thép tấm a709 gr 50W | – | 50 | ≥70 | ≥21 |
Thép tấm a709 gr HPS 70W | – | ≥70 | 85-100 | ≥19 |
Ưu điểm và ứng dụng của thép tấm ASTM A709
Thép tấm ASTM A709 sở hữu độ bền và độ dẻo hợp lý cũng như độ va đập tốt. Nhờ thép có kết cấu hợp kim thấp cường độ cao nên cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao. Nhờ vậy mà thép tấm ASTM được sử dụng rộng rãi trong kết cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, nồi hơi trong các dự án lớn cũng như được lựa chọn sử dụng trong các ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, xây dựng kết cấu nhà xưởng, cẩu trục, chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp xây dựng…v.v
Thép Trí Việt địa chỉ cung cấp thép tấm A709 uy tín và chất lượng
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung ứng thép tấm A709. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cung cung ứng thép tấm A709 với kiểu dáng ưng ý, chắc chắn và đảm bảo an toàn. Chính vì vậy, bạn nên tìm hiểu thật kỹ để có thể yên tâm về chất lượng công trình cũng như giúp bạn đảm bảo về giá cả. Công ty Thép Trí Việt chúng tôi hoàn toàn là một lựa chọn hợp lý mà bạn nên cân nhắc.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối tôn thép xây dựng cũng như thép tấm A709 với đầy đủ mọi quy cách khác nhau. Chúng tôi tự tin mang đến quý khách hàng:
Sản phẩm thép tấm A709 nhập khẩu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Nếu bạn đang muốn mua thép tấm A709 giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận thì đừng bỏ qua Thép Trí Việt- đơn vị nhập khẩu và phân phối thép A709 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ từ nhà sản xuất.
Đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao
Một yếu tố quan trọng không thể thiếu giúp tạo nên tên tuổi của Thép Trí Việt chính là sở hữu đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn cao, nhiệt huyết và trách nhiệm kết hợp cùng đội ngũ thợ lành nghề cùng trang thiết bị, máy móc hiện đại. Bởi vậy, chúng tôi tự tin cam kết mang đến cho quý khách thép tấm A709 chất lượng và giá tốt nhất thị trường.
Đến với Thép Trí Việt, chắc chắn quý khách hàng sẽ được chăm sóc một cách tốt nhất cũng như được hỗ trợ tư vấn nhiệt tình miễn phí 24/7. Bởi Thép Trí Việt luôn mong muốn mang đến những điều tốt đẹp nhất đến với khách hàng của mình.
Sản phẩm thép tấm A709 chất lượng
Thép A709 của chúng tôi khi đưa đến khách hàng đều là sản phẩm có chất lượng đạt chuẩn. Đảm bảo tất cả sản phẩm không bị rỉ sét, ố vàng hay xuất hiện tình trạng cong vênh. Hơn thế nữa, Thép Trí Việt còn có đầy đủ giấy chứng nhận, xuất xưởng rõ ràng, minh bạch nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm lựa chọn sử dụng sản phẩm của chúng tôi. Nếu có xảy ra bất kỳ hư hỏng hay tổn hại nào liên quan về phía nhà sản xuất, chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả mà khách hàng không phải đợi quá lâu.
Chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn
Ngoài mang đến quý khách hàng sản phẩm chất lượng, giá tốt, Thép Trí Việt còn thường xuyên cung cấp các chương trình khuyến mãi giảm giá cực hời cho khách hàng. Đặc biệt, khi quý khách mua thép tấm A709 số lượng lớn, Thép Trí Việt còn có các chính sách về giá hấp dẫn và đảm bảo mức giá tốt nhất thị trường, chiết khấu lên đến 200-500 vnđ/kg.
Trên đây là thông tin báo giá thép tấm A709 chi tiết và cụ thể nhất mà Thép Trí Việt muốn gửi đến bạn. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình. Nếu còn bất kỳ vấn đề nào cần được giải đáp, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được hỗ trợ sớm nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Daniel (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.
Richard (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.