Bạn đang có mong muốn đặt mua tôn để thi công cho công trình của mình. Nhưng một nỗi phân vân lớn đó là, giữa tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam thì hãng nào tốt hơn? Cả hai đều là những thương hiệu lớn được hầu hết khách hàng tin dùng ở nước ta. Mỗi một thương hiệu sẽ có một điểm mạnh riêng biệt. Hãy cùng với chúng tôi so sánh tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam ngay bên dưới bài viết này bạn nhé.
So sánh giữa tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam
Trước tiên, đây là hai thương hiệu lớn và uy tín trên thị trường. Cả hai thương hiệu dẫu là “đối thủ” của nhau nhưng để xét về chất lượng thì đều tốt, bởi mục đích của họ chính là trải nghiệm và lòng trung thành của khách hàng. Chính vì vậy, về quy trình sản xuất cũng như các tiêu chuẩn đưa ra thì hai thương hiệu đều đạt được những tiêu chuẩn cao nhất. Và ngoài ra, còn có độ thẩm mỹ rất đẹp mắt, tạo sự sang trọng tối đa cho công trình của bạn.
Về sản phẩm cung cấp
Tôn Hoa Sen được khách hàng biết đến như một dòng sản phẩm “quốc dân” với hệ thống đa dạng các mẫu mã và chủng loại. Nhờ vào công nghệ sơn mạ hợp kim nhôm kẽm, sản phẩm trở nên chất lượng và thu hút người dùng hơn. Tôn Hoa Sen cung cấp những sản phẩm thiết yếu như tôn lạnh không màu, tôn lạnh có màu, tôn kẽm, tôn vân gỗ, tôn cách nhiệt. Và những loại tôn này cũng sẽ đa dạng các kích thước cũng như độ dày khác nhau để khách hàng tùy ý lựa chọn theo nhu cầu.
Tôn Phương Nam là tập hợp những sản phẩm chủ yếu thích hợp với các mặt hàng gia công, những tấm lợp thủ công mỹ nghệ. Là một trong những thương hiệu được sản xuất theo tiêu chuẩn hiện đại với mức giá bình dân hàng đầu thị trường, Tôn Phương Nam cung cấp 3 sản phẩm chính: Tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm, tôn mạ màu. Ngoài ra còn có: tôn lạnh, tôn màu, tôn cán sóng, tôn giả ngói, tôn cách nhiệt PU.
Về ưu điểm nổi bật
TÔN PHƯƠNG NAM
- Tôn Phương Nam được sản xuất theo công nghệ dây chuyền tiên tiến, được giám sát và quản lý theo chuẩn tiêu chuẩn của Nhật Bản.
- Kiểu dáng và màu sắc đa dạng
- Quy trình sản xuất được đảm bảo và khép kín
- Các sản phẩm đều có giấy tờ chứng nhận xuất xưởng, mọi thông tin sản phẩm luôn được công khai minh bạch. Có giấy bảo hành tận nơi.
- Các sản phẩm tôn Phương Nam an toàn, thân thiện với môi trường
- Chất lượng sản phẩm cao, đạt chuẩn và độ bền khá cao.
TÔN HOA SEN
- Tôn Hoa Sen được sản xuất theo chuẩn hệ thống hiện đại chuẩn quốc tế
- Độ bền vượt trội, nhờ vào công nghệ sơn mạ kim nhôm kẽm tiên tiến hàng đầu hiện nay.
- Có bề mặt bóng loáng, đẹp mắt vì được sản xuất chuẩn theo công nghệ NOF
- Mẫu mã và màu sắc phong phú, đa dạng
- Tính thẩm mỹ cao, đẹp mắt, phù hợp với mọi công trình
- Đáp ứng được những yêu cầu khắt khe từ thị trường xuất khẩu cũng như trong nước
- Giá thành khá cao so với những thương hiệu tôn khác.
Mặc dù giá thành có thể xem là khá cao so với thị trường, tuy nhiên tôn Hoa Sen vẫn được hầu hết người dùng tin tưởng chọn lựa. Bởi tiêu chí hoạt động tại đây đó chính là “sản phẩm chất lượng, đúng giá, đúng tiêu chuẩn và được bảo hành”.
So sánh giá tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam
Giá tôn Hoa Sen
Bảng giá tôn Hoa Sen tại Thép Trí Việt mới được cập nhật mới nhất ngay sau đây:
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày
(dem) |
Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá
(VNĐ) |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày
(dem) |
Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá
VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68000 |
Giá tôn Phương Nam
Bảng giá tôn Phương Nam tại Thép Trí Việt mới được cập nhật sau đây:
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Lưu ý : Mức giá bán tôn ở trên chỉ là tham khảo. Tại từng thời điểm có thể có sự chênh lệch tùy theo số lượng đặt hàng, môi trường xây dựng, khoảng cách vận chuyển,…
Nên mua tôn ở đâu chất lượng và uy tín nhất?
Là một trong những đơn vị cung cấp các sản phẩm tôn hàng đầu miền Nam, Thép Trí Việt tự tin mang đến những sản phẩm đa dạng với chất lượng tốt nhất cho mọi công trình. Với hệ thống sản xuất hiện đại cùng máy móc tiên tiến, Thép Trí Việt tự hào về chất lượng sản phẩm mang lại. Chúng tôi cung cấp những sản phẩm từ các hãng tôn lớn như Tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam, tôn Olympic tận xưởng sản xuất…
Với sản phẩm chất lượng cùng sự uy tín vốn có, chúng tôi hiện là một trong nhà hợp tác hàng đầu với các hãng tôn lớn trên thị trường và là đơn vị cộng tác với nhiều doanh nghiệp lớn nhỏ.
Khi mua hàng tại Thép Trí Việt, Quý khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
- Tư vấn chi tiết, nhiệt tình và miễn phí loại tôn thích hợp cho công trình của mình
- Hỗ trợ mọi thắc mắc về những vấn đề liên quan
- Tham quan trực tiếp tại nhà máy để kiểm tra chất lượng
- Được cung cấp hàng chính hãng 100%
- Có đầy đủ giấy tờ bảo hành
- Sẽ được nhận những chính sách từ hãng cũng như những chính sách ưu đãi từ đại lý
- Sẽ có chiết khấu hoa hồng khi mua số lượng lớn
- Ưu đãi đặc biệt khi trở thành khách hàng thân thiết hoặc giới thiệu đơn hàng mới thành công.
- Hỗ trợ giao hàng đến công trình.
- Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
- Giá bán tận gốc nhà máy.
- Sẵn sàng giải đáp và hỗ trợ khách hàng 24/24
Trên đây là toàn bộ những thông tin so sánh tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với khách hàng. Nếu có nhu cầu tư vấn hoặc mua hàng, hãy đến trực tiếp công ty hoặc liên hệ số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 Thép Trí Việt để được mua hàng nhanh nhất. Chúc cho quý khách hàng sẽ đưa ra được những quyết định thật đúng đắn khi mua hàng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn