So sánh thép SS400 và A36 luôn là thông tin được nhiều chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng quan tâm tìm hiểu. Vậy thép SS400 và A36 loại nào tốt hơn? Để có thông tin so sánh chính xác nhất, hãy cùng Thép Trí Việt tìm hiểu trong bài viết ngay sau đây!
Thép Trí Việt chuyên cung cấp đầy đủ các loại sắt thép xây dựng với đa dạng kích cỡ, thương hiệu với mức thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất các loại thép xây dựng kèm theo chiết khấu hấp dẫn, các bạn vui lòng gọi đến đường dây hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được giải đáp kịp thời nhé.
Tổng quan về thép SS400 và thép A36
Thép tấm là một trong những loại thép được nhiều công trình lựa chọn sử dụng. Đặc biệt là được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây nhà trọn gói. Trong đó thép tấm SS400, A36 là một trong những loại mác thép tiêu chuẩn được nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn sử dụng nhất.
Thép SS400 là gì?
Thép SS400 là loại mác thép cacbon thông thường sử dụng trong chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3101 (1987). Đây là một trong những tiêu chuẩn thép xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Ngoài ra, thép SS400 được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng sau đó thông qua quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000°C để tạo thành phẩm cuối cùng.
Ý nghĩa của SS400: SS là chữ viết tắt của từ tiếng anh Steel Structure, còn 400 có nghĩa là cường độ kéo đạt được lớn hơn 400 MPa.
Thép A36 là thép gì?
Thép A36 là loại thép có thành phần cacbon và hợp kim thấp được sản xuất theo phương pháp cán nóng. Thép tấm A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ ASTM-A36 nên có tính bền kéo cao, tính hàn tốt, dễ dàng cho việc cắt uốn và tạo hình.
Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm như vậy nên thép tấm A36 thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình nhà xưởng, ngành đóng tàu, công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo, nhà tiền chế, nhà kho, gia công các loại bồn chứa…
Cách nhận biết thép SS400 và thép A36
Do mỗi loại thép đều mang trong mình những cách nhận biết và phân biệt riêng để khách hàng có thể dễ dàng nhận biết cũng như giúp tránh bị làm giả gây ảnh hưởng đến chất lượng. Dưới đây là một số cách phân biệt thép SS400 và A36 mà bạn có thể tham khảo để tránh gây nhầm lẫn:
Dấu hiệu nhận biết thép SS400
Đối với thép SS400 sẽ có màu xanh, đen, tối đặc trưng, đường mép biên của tấm thường được bo tròn, xù xì. Thép tấm SS400 sẽ bị gỉ sét nếu để lâu trong môi trường thông thường và bị ăn mòn trong các môi trường hóa chất, ẩm ướt.
Dấu hiệu nhận biết thép A36
Thép A36 là loại thép có các hình dạng phổ biến như thanh chữ nhật, thanh vuông, thanh tròn cùng các hình dạng thép như kênh, góc, dầm H và dầm I.
So sánh thép SS400 và A36 về tiêu chuẩn chất lượng
Với quy trình sản xuất hoàn toàn khép kín cùng hệ thống máy móc và dây chuyền hiện đại, hai loại thép SS400 và A36 đều sở hữu chất lượng sản phẩm đồng đều và ổn định. Tuy nhiên, tiêu chuẩn chất lượng của hai loại thép xây dựng này là khác nhau:
Tiêu chuẩn chất lượng của thép SS400
Thép SS400 là loại thép tấm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Đối với tiêu chuẩn này, yêu cầu bắt buộc đối với các nước khi sản xuất thép SS400 theo mác thép tương đương nhưng vẫn phải đảm bảo độ căng bề mặt hay còn được gọi là độ giãn chảy tối thiểu là 400Mpa, cụ thể:
- Độ dày nhỏ hơn 16mm thì sẽ có giới hạn chảy 245 Mpa
- Độ dày từ 16 đến 40mm sẽ có giới hạn chảy 235 Mpa
- Độ dày lớn hơn 40mm thì có giới hạn chảy 215 Mpa.
Ngoài ra, độ dãn dài của thép tấm SS400 còn phụ thuộc vào độ dày của mác thép cụ thể như sau:
- Độ dày của thép tấm SS400 nhỏ hơn 25mm thì độ dãn dài là 20%.
- Độ dày của thép tấm SS400 lớn hơn hoặc bằng 25mm thì độ dãn dài sẽ là 24%.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép A36
Thép tấm A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ ASTM-A36, là loại thép tấm có tính bền kéo cao cũng như tính hàn tốt nên dễ dàng trong quá trình cắt uốn, tạo hình.
So sánh thép SS400 và A36 về thông số kỹ thuật
Để có thể so sánh thép SS400 và A36 chính xác nhất, bạn cũng cần nắm rõ thông số kỹ thuật của hai loại thép này. Ngay sau đây, Thép Trí Việt sẽ phân tích cụ thể thông số kỹ thuật của từng loại thép:
Thông tin kỹ thuật của thép SS400
- Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, Miền Nam,…
- Độ dày: từ 2 mm- 400 mm
- Chiều rộng thép: 1500mm; 2000mm; 2500 mm
- Chiều dài : 6000mm; 12000 mm; hoặc dạng cuộn ( có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Tiêu chuẩn thép tấm SS400: JIS G3101
- Thành phần hóa học của thép SS400
Thành phần hóa học, % trọng lượng | ||||||
Quốc gia (Vùng) | Tiêu chuẩn | Lớp thép | C | Mn | P | S |
Nhật Bản | JIS G3101 | SS400 | – | – | 0,05 ≤ | 0,05 ≤ |
-
Tính cơ lý của thép SS400
Độ dày | Giới hạn chảy δs (MPa) | Độ bền kéo δb (MPa) |
≤ 16mmm | ≥ 245 | 400-510 |
16-40mm | ≥235 |
Độ dày | Độ giãn dài δ(%) |
≤5mm | 21 |
5-16mm | 17 |
Thông tin kỹ thuật của thép A36
-
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, SB410, 3010, EN
- Xuất xứ:Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc …
- Độ dày : 3mm đến,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm,…
- Chiều dài : 6m, 9m, 12m
- Thành phần hóa học thép A36
Carbon,
Max % |
Manganese,
Max % |
Phosphorus,
Max % |
Sulphur,
Max % |
Silicon,
Max % |
Copper,
Max % |
0.026 | 0 | 0.04 | 0.05 | 0.4 | 0.2 |
- Tính chất cơ lý thép A36
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Sức cong | Sức căng | Độ giãn dài | |
Mpa (ksi) | Mpa (ksi) | Min 200mm | Min 50mm | ||
ASTM | A36 | ≥250 [36] | 400-550 [58-80] | 20 | 21 |
So sánh thép SS400 và A36 về giá thành
Thép Trí Việt là địa chỉ chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng trong đó có sắt tấm SS400, A36 cho mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc. Để có thể so sánh thép SS400 và A36 chính xác nhất, dưới đây là bảng giá thép SS400 các loại và A36 mà Thép Trí Việt vừa cập nhật mới nhất hôm nay:
Bảng báo giá thép tấm SS400 mới nhất tại Thép Trí Việt
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400 MỚI NHẤT TẠI THÉP TRÍ VIỆT | |||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá
vnđ/tấm |
Xuất xứ | |
Tấm SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản | |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | ||
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | ||
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | ||
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | ||
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | ||
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | ||
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | ||
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | ||
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | ||
Tấm SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ | |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | ||
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | ||
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | ||
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | ||
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | ||
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | ||
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | ||
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | ||
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | ||
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | ||
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | ||
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | ||
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | ||
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | ||
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | ||
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | ||
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | ||
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | ||
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | ||
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép tấm A36 mới nhất tại Thép Trí Việt
Thép Tấm A36 | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm A36 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 20ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm A36 | 20ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 150ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm A36 | 170ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất.
- Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu sản phẩm sắt thép có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn.
- Sản phẩm thép SS400 và A36 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất của sắt thép nên phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép SS400 và A36 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu sử dụng vui lòng liên hệ ngay tới hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được tư vấn và giải đáp nhanh chóng nhất nhé.
So sánh thép SS400 và A36 về ứng dụng trong đời sống
Ngoài những thông tin so sánh kể trên thì ứng dụng trong đời sống là yếu tố mà bạn không thể bỏ qua khi so sánh thép SS400 và A36. Dưới đây là thông tin cụ thể về ứng dụng của hai loại thép này mà Thép Trí Việt mới cập nhật:
Ứng dụng của thép SS400
Nhờ sở hữu đặc tính cơ học tốt, dễ định hình, dễ cắt, hàn, kéo hay rèn… cùng với mức giá phải chăng mà thép SS400 phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Thép SS400 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau trên thị trường:
- Sử dụng trong công nghệ cắt plasma.
- Sử dụng để chế tạo các loại vật liệu xây dựng.
- Ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất công nghệ chế tạo ô tô, tàu biển.
- Thép SS400 được ứng dụng để chế tạo thành các tấm lót sàn.
- Ứng dụng rộng rãi trong chế tạo các phương tiện giao thông, đồ gia dụng, nội thất.
Ứng dụng của thép A36
Nhờ dễ cắt chấn và hàn, độ bền kéo tốt, thép tấm A36 ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Trong sản xuất và gia công các công trình: dùng để sản xuất nhà thép, kết cấu vì kèo, cơ khí chế tạo máy, bản mã, công nghiệp chế tạo ô tô, cơ khí chế tạo đóng tàu, ghe, đóng xà lan, cầu cảng,hầm mỏ, bến bãi,…
- Trong công nghiệp xây dựng, thép tấm A36 được sử dụng rộng rãi trong công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho,…nhờ mang lại hiệu quả cao, chất lượng tốt.
Thép Trí Việt– Đơn vị chuyên cung cấp thép SS400 và A36, chất lượng, giá cả tốt
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình trong đó có thép SS400 và A36. Với đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, thiết bị vận chuyển hùng hậu nên Thép Trí Việt đảm bảo giao hàng đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng đáp ứng tiến độ cho công trình.
Không chỉ vậy, sản phẩm thép SS400 và A36 do chúng tôi cung cấp đảm bảo mới 100%, có chứng chỉ CO/CQ từ nhà cung cấp nên đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, khách hàng hoàn toàn yên tâm đây là hàng chính hãng. Thép Trí Việt cũng dự trữ số lượng thép SS400 và A36 lớn nên đáp ứng tối đa nhu cầu mua của khách hàng. Vì vậy, nếu quý khách cần mua thép SS400 và A30 hay bất kì loại sắt thép xây dựng nào, đừng chần chờ hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để đặt mua sản phẩm giá rẻ, chất lượng sớm nhất.
Trên đây là toàn bộ thông tin so sánh thép SS400 và A36. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về hai loại thép này cũng như lựa chọn cho công trình của mình loại thép phù hợp. Nếu thấy thông tin hay, bổ ích, bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè của mình cùng biết nhé.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn