So Sánh Thép Miền Nam Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?

So sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật thì loại nào tốt hơn? Miền Nam và Việt Nhật là hai thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng trong thị trường sắt thép Việt Nam. Chính vì vậy mà nhiều khách hàng, nhà thầu, công ty xây dựng cũng đang thắc mắc về chất lượng và giá cả của hai loại thép này.

Thép Trí Việt là một trong những địa chỉ vô cùng uy tín, chuyên kinh doanh thép Miền Nam và thép Việt Nhật chính hãng nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy. Các bạn hãy cùng với Thép Trí Việt tìm hiểu những khác biệt và ưu nhược điểm của hai loại thép nổi danh này nhé. 

Tổng quan về thép Miền Nam và Thép Việt Nhật

Thép Miền Nam là gì?

Thép Miền Nam là dòng sản phẩm sắt thép của công ty Vnsteel với đa dạng mẫu mã, kích thước, đảm bảo có thể đáp ứng được nhu cầu của nhiều dự án khác nhau. Thép Miền Nam có thị trường chính nằm ở khu vực miền Trung và miền Nam nhưng hiện nay các sản phẩm của thép Miền Nam đã có mặt ở khắp các cửa hàng trên toàn quốc cũng như nhiều nước trên thế giới.

Thép Miền Nam là gì?
Thép Miền Nam là gì?

Sau quá trình hình thành và phát triển, hiện nay, thép Miền Nam có bốn nhà máy đang sản xuất với công suất vô cùng lớn, trung bình mỗi năm sản xuất khoảng 1 triệu tấn thép thành phẩm và hơn 800.000 tấn thép phôi. Với mục tiêu mang đến khách hàng trải nghiệm tốt nhất, công ty Vnsteel luôn nỗ lực cải thiện, phát triển và cập nhật công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo mang đến những sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng hàng đầu đến tay người tiêu dùng. 

Thép Việt Nhật là gì?

Thép xây dựng Việt Nhật là sản phẩm thuộc công ty TNHH thép Vina Kyoei. Đây là công ty được liên doanh từ ba tập đoàn thép lớn của Nhật Bản. Với định hướng cung cấp thép xây dựng cho thị trường Việt Nam cũng như xuất khẩu ra các nước khác trên thế giới, công ty thép Vina Kyoei đã tập trung sản xuất những sản phẩm chất lượng cao để có thể đảm bảo đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật khắt khe của Việt Nam và quốc tế. 

Thép Việt Nhật là gì?
Thép Việt Nhật là gì?

So sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật về tiêu chuẩn chất lượng

Tiêu chuẩn chất lượng của Thép Miền Nam 

Đối với sản phẩm thép Miền Nam, chất lượng của sản phẩm thép cốt bê tông đã được chứng nhận sản phẩm hợp quy số 0676 – 16 – 05 và giấy chứng nhận ISO số HT 1200/6.17.17. Cụ thể các tiêu chuẩn kỹ thuật của thép xây dựng Miền Nam bao gồm các tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008

Tiêu chuẩn chất lượng của Thép Việt Nhật 

Nhờ được sử dụng dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản mà Thép Việt Nhật có chất lượng tốt, độ bền cao, khả năng chống han gỉ tốt và độ chịu lực vượt trội. Bên cạnh đó, thép Việt Nhật không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng,…cũng như không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường nên trở thành sản phẩm được nhiều khách hàng lựa chọn. Các tiêu chuẩn mà sản phẩm thép Việt Nhật bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Anh quốc BS
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

So sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật về chủng loại sản phẩm cung cấp

Trên thị trường sắt thép xây dựng hiện nay, thép Miền Nam và thép Việt Nhật đều sở hữu nhiều chủng loại sản phẩm khác nhau với chất lượng, kích thước và ứng dụng cực kì đa dạng. Để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp cho nhu cầu sử dụng của công trình, các bạn hãy tham khảo danh mục các loại hình sản phẩm cũng như ứng dụng của từng loại trong đời sống để có thể đưa ra quyết định sáng suốt nhất nhé. 

Danh mục sản phẩm của thép Miền Nam

  • Thép cuộn: Thép cuộn là loại thép có bề mặt trơn nhẵn, có dạng sợi dài mảnh và đường kính sợi đa dạng. Để giúp tiết kiệm công sức và chi phí đóng gói, người ta thường cuộn thành cuộn lớn với đường kính ngoài lên tới 1200mm còn đường kính trong khoảng 900mm. Khối lượng 200kg. Đường kính dao động từ phi 5.5 đến phi 16.
  • Thép thanh vằn: là dòng thép vằn dạng thanh dài, thẳng được sử dụng làm trụ bê tông cốt thép của các công trình xây dựng. Thép có gân mặt ngoài thường có gân cứng giúp làm giảm ma sát và độ trơn của thép, tăng tính chịu lực và độ cứng. Chiều dài của mỗi thanh thép vằn thông thường là 11.7m – 12m. Một số sản phẩm thép thanh vằn được ưa chuộng nhất là CB300, CB400, SD295, SD390.
  • Thép hình: Thép hình Miền Nam có hai nhóm sản phẩm chính là thép V ( V40 và V100) và thép U ( U50 – U100). Chiều dài thanh thép từ 6m – 12m với trọng lượng dao động từ 200kg – 400kg.
Thép cuộn Miền Nam.
Thép cuộn Miền Nam.

Danh mục sản phẩm của thép Việt Nhật

Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng. Cụ thể như sau:

  • Thép thanh vằn: Thép vằn hay còn được gọi với cái tên khác là thép gân, có đường kính từ 10mm đến 51mm. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm này bao gồm CB300V; SD295 A; CB400 – V; CB500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;… 
  • Thép gân ren và khớp nối là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Với những vòng ren có kích thước khác nhau mà những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối sao cho phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren khớp nối dao động từ 19mm đến 51mm.
  • Thép tròn trơn: là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn, thân dài và trơn nhẵn. Đường kính của dòng sản phẩm từ 14mm đến 40mm, chiều dài từ 6m – 12m.
  • Thép cuộn: Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép có sợi dài và được đóng gói dưới dạng cuộn tròn có trọng lượng dao động từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Các mác thép phổ biến của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB240 – T; CB300 – T; SWRM;…
  • Thép hình: các sản phẩm thép hình của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS400 với chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn là 6m. 
Thép cuộn Việt Nhật.
Thép cuộn Việt Nhật.

So sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật về trọng lượng

Bảng quy cách trọng lượng thép Miền Nam

STT Chủng loại ĐVT Số kg/cây theo barem thương mại Số kg/cây theo barem nhà máy
1 Thép miền nam phi 10 11,7m/cây 7,21 6,17
2 Thép miền nam phi 12 11,7m/cây 10,39 9,77
3 Thép miền nam phi 14 11,7m/cây 14,13 13,45
4 Thép miền nam phi 16 11,7m/cây 18,47 17,34
5 Thép miền nam phi 18 11,7m/cây 23,38 22,23
6 Thép miền nam phi 20 11,7m/cây 28,85 27,45
7 Thép miền nam phi  22 11,7m/cây 34,91 33,12
8 Thép miền nam phi 25 11,7m/cây 45,09 43,3

Bảng quy cách trọng lượng thép Việt Nhật

STT Chủng loại ĐVT Số kg/cây theo barem thương mại Số kg/cây theo barem nhà máy
1 Thép việt nhật phi 10 11,7m/cây 7,21 6,17
2 Thép việt nhật phi 12 11,7m/cây 10,39 9,77
3 Thép việt nhật phi 14 11,7m/cây 14,13 13,45
4 Thép việt nhật phi 16 11,7m/cây 18,47 17,34
5 Thép việt nhật phi 18 11,7m/cây 23,38 22,23
6 Thép việt nhật phi 20 11,7m/cây 28,85 27,45
7 Thép việt nhật phi 22 11,7m/cây 34,91 33,12
8 Thép việt nhật phi 25 11,7m/cây 45,09 43,3

So sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật về giá cả

Với chất lượng tiêu chuẩn quốc tế cùng hệ thống đại lý phân phối trên khắp toàn quốc, giá thành sản phẩm chính là yếu tố mang lại giá trị cạnh tranh cho hai thương hiệu thép Việt Nhật và thép Miền Nam. Cả hai thương hiệu đều đang tối ưu hóa quá trình sản xuất để có thể đảm bảo mang đến khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh nhất. 

Dưới đây là bảng giá thép Miền Nam và thép Việt Nhật 2022 mới cập nhật của Thép Trí Việt để quý khách có thể đưa ra quyết định lựa chọn thương hiệu nào cho công trình của mình. 

Bảng báo giá thép Miền Nam

Loại thép Đơn vị tính Giá thép Miền Nam (VNĐ)
Sắt phi 6 cây 11.7m 10.000
Sắt phi 8 cây 11.7m 10.000
Sắt phi 10 cây 11.7m 58.000
Sắt phi 12 cây 11.7m 87.000
Sắt phi 14 cây 11.7m 130.000
Sắt phi 16 cây 11.7m 183.000
Sắt phi 18 cây 11.7m 240.000
Sắt phi 20 cây 11.7m 267.000
Sắt phi 22 cây 11.7m 335.000
Sắt phi 25 cây 11.7m 530.000
Sắt phi 28 cây 11.7m 604.000
Sắt phi 32 cây 11.7m 904.000

QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Loại thép Đơn vị tính  Giá thép Việt Nhật (VNĐ)
Sắt phi 6 Kg 10.000
Sắt phi 8 Kg 10.000
Sắt phi 10 Cây (11.7m) 68.000
Sắt phi 12 Cây (11.7m) 95.000
Sắt phi 14 Cây (11.7m) 132.000
Sắt phi 16 Cây (11.7m) 190.000
Sắt phi 18 Cây (11.7m) 250.000
Sắt phi 20 Cây (11.7m) 310.000
Sắt phi 22 Cây (11.7m) 390.000
Sắt phi 25 Cây (11.7m) 500.000

QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Thép Trí Việt cam kết:

  • Sản phẩm tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. 
  • Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
  • Nếu sản phẩm sắt thép có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
  • Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn.
  • Sản phẩm Thép Miền Nam và Thép Việt Nhật luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
  • Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất của sắt thép nên phù hợp cho mọi công trình.
  • Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 100km.
  • Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện. 

Do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá sắt Thép Miền Nam và Thép Việt Nhật sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu sử dụng vui lòng liên hệ ngay tới hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được tư vấn và giải đáp nhanh chóng nhất nhé. 

Nên mua sắt thép Miền Nam hay thép Việt Nhật?

Do mỗi công trình xây dựng đều cần có hệ thống kết cấu vững chắc cùng độ bền cao mới có thể đảm bảo khả năng sử dụng cũng như mang lại tuổi thọ cao cho công trình. Bởi vậy, việc lựa chọn cho công trình những sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng từ các thương hiệu uy tín là điều vô cùng quan trọng. 

Để có thể đáp ứng được những tiêu chuẩn xây dựng khắt khe trong nước và quốc tế, các sản phẩm thép cần phải có những tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như chỉ tiêu cơ lý nhất định. Sau khi so sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật phía trên, các bạn đã có thể nhận các ưu điểm riêng biệt của hai thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng này. Do đó, việc quyết định lựa chọn sản phẩm nào cho công trình của mình phụ thuộc vào tình hình tài chính cũng như đặc điểm công trình của bạn.

Bên cạnh đó, vì hai thương hiệu này đều là hai thương hiệu vô cùng nổi tiếng nên trên thị trường hiện nay nên đã xuất hiện các cơ sở kinh doanh buôn bán các sản phẩm thép Miền Nam và thép Việt Nhật giả, chất lượng kém với mức giá rẻ hơn nên quý khách hàng cần thật sáng suốt để lựa chọn địa chỉ cung cấp an toàn, uy tín và chất lượng nhé.

Kho thép tại Thép Trí Việt hân hạnh phục vụ quý khách.
Kho thép tại Thép Trí Việt hân hạnh phục vụ quý khách.

Thép Trí Việt– địa chỉ cung cấp thép Miền Nam và thép Việt Nhật chất lượng cao

Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối sắt thép xây dựng trong thị trường Việt Nam, Thép Trí Việt là một trong những lựa chọn tốt nhất mà bạn không nên bỏ qua. Tất cả khách hàng và đối tác từng hợp tác với Thép Trí Việt đều vô cùng hài lòng với dịch vụ và giá cả cũng như chất lượng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp. Tất cả sản phẩm sắt thép đều được đảm bảo chính hãng 100% chắc chắn sẽ mang đến các bạn công trình bền vững với thời gian. 

Với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình, Thép Trí Việt luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về các sản phẩm sắt thép xây dựng nói chung cũng như các tiêu chí đánh giá, so sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật 24/7. Các bạn chỉ cần nêu rõ đặc điểm, yêu cầu của từng công trình, chúng tôi sẽ hỗ trợ lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất với mức giá cạnh tranh nhất cho công trình của bạn.

Quy trình mua thép Miền Nam và thép Việt Nhật nhanh gọn tại Thép Trí Việt

Để đặt mua thép tại Thép Trí Việt, quý khách vui lòng thực hiện theo quy trình mua hàng nhanh gọn gồm 4 bước sau đây:

  • Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
  • Bước 2: Sau khi tiếp nhận đơn hàng, đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay cho từng số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
  • Bước 3: Khách hàng và Thép Trí Việt tiến hành ký kết hợp đồng giữa hai bên. Đồng thời, khách hàng đặt cọc cho chúng tôi theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Ngay sau đó, Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng. 
  • Bước 4: Quý khách hàng sau khi nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức là tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.

Nhờ mang đến quý khách hàng quy trình mua hàng đơn giản và cực kì nhanh chóng, Thép Trí Việt tin chắc khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian mà vẫn có thể sở hữu được sản phẩm thép Miền Nam và thép Việt Nhật chất lượng cho công trình của mình. 

Qua bài viết so sánh thép Miền Nam và thép Việt Nhật phía trên hy vọng quý khách hàng đã có đầy đủ thông tin để quyết định chọn mua sản phẩm sắt thép xây dựng nào phù hợp cho công trình của mình. Nếu các bạn còn bất kỳ thắc mắc về chất lượng sản phẩm thì vui lòng nhấc máy gọi đến đường dây nóng 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50