Bảng báo giá ống thép Hòa Phát cập nhật mới nhất hôm nay!

Ngày nay, ống thép Hòa Phát là 1 trong những dòng ống thép bán chạy nhất trên thị trường. Thời gian vừa qua tình hình giá sắt thép trong nước cũng như trên toàn thế giới có nhiều biến động. Chính vì thế, Thép Trí Việt xin cập nhật bảng giá ống thép Hòa Phát cập nhật mới nhất để quý khách hàng có thể tham khảo và dễ dàng nắm bắt ngay trong bài viết dưới đây.

Thép Trí Việt là đại lý chuyên cung cấp sắt thép xây dựng trong đó có ống thép Hòa Phát với chất lượng đảm bảo 100% chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất ngày hôm nay kèm nhiều chiết khấu cực kỳ ưu đãi.

Bảng báo giá ống thép Hòa Phát cập nhật mới nhất hôm nay

Cũng giống như nhiều loại thép xây dựng khác, giá ống thép Hòa Phát luôn thay đổi lên xuống thất thường bởi nhiều yếu tố khách quan và chủ quan. Dưới đây là bảng giá ống thép Hòa Phát mà Thép Trí Việt đã tổng hợp để gửi đến các bạn:

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Tên sản phẩm Barem (Kg/Cây) Đơn giá (VND/KG) Đơn giá (VND/Cây)
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 1.73 17,500 30,275
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 1.89 17,500 33,075
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 2.04 17,500 35,700
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 2.2 17,500 38,500
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 2.41 17,500 42,175
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 2.61 17,500 45,675
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 3 17,500 52,500
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 3.2 17,500 56,000
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 3.76 17,500 65,800
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 2.99 17,500 52,325
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 3.27 17,500 57,225
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 3.55 17,500 62,125
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 4.1 17,500 71,750
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 4.37 17,500 76,475
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 5.17 17,500 90,475
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 5.68 17,500 99,400
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6.43 17,500 112,525
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6.92 17,500 121,100
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 3.8 17,500 66,500
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 4.16 17,500 72,800
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 4.52 17,500 79,100
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 5.23 17,500 91,525
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 5.58 17,500 97,650
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6.62 17,500 115,850
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 7.29 17,500 127,575
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 8.29 17,500 145,075
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 8.93 17,500 156,275
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 4.81 17,500 84,175
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 5.27 17,500 92,225
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 5.74 17,500 100,450
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6.65 17,500 116,375
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 7.1 17,500 124,250
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 8.44 17,500 147,700
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 9.32 17,500 163,100
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 10.62 17,500 185,850
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 11.47 17,500 200,725
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 12.72 17,500 222,600
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 13.54 17,500 236,950
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 14.35 17,500 251,125
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 5.49 17,500 96,075
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6.02 17,500 105,350
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6.55 17,500 114,625
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 7.6 17,500 133,000
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 8.12 17,500 142,100
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 9.67 17,500 169,225
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 10.68 17,500 186,900
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 12.18 17,500 213,150
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 13.17 17,500 230,475
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 14.63 17,500 256,025
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 15.58 17,500 272,650
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 16.53 17,500 289,275
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6.69 17,500 117,075
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 7.28 17,500 127,400
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 8.45 17,500 147,875
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 9.03 17,500 158,025
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 10.76 17,500 188,300
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 11.9 17,500 208,250
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 13.58 17,500 237,650
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 14.69 17,500 257,075
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 16.32 17,500 285,600
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 17.4 17,500 304,500
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 18.47 17,500 323,225
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 8.33 17,500 145,775
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 9.67 17,500 169,225
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 10.34 17,500 180,950
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 12.33 17,500 215,775
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 13.64 17,500 238,700
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 15.59 17,500 272,825
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 16.87 17,500 295,225
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 18.77 17,500 328,475
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 20.02 17,500 350,350
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 21.26 17,500 372,050
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 12.12 17,500 212,100
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 12.96 17,500 226,800
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 15.47 17,500 270,725
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 17.13 17,500 299,775
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 19.6 17,500 343,000
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 21.23 17,500 371,525
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 23.66 17,500 414,050
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 25.26 17,500 442,050
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 26.85 17,500 469,875
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 16.45 17,500 287,875
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 19.66 17,500 344,050
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 21.78 17,500 381,150
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 24.95 17,500 436,625
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 27.04 17,500 473,200
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 30.16 17,500 527,800
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 32.23 17,500 564,025
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 34.28 17,500 599,900
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 19.27 17,500 337,225
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 23.04 17,500 403,200
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 25.54 17,500 446,950
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 29.27 17,500 512,225
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 31.74 17,500 555,450
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 35.42 17,500 619,850
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 37.87 17,500 662,725
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 40.3 17,500 705,250
Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 28.29 17,500 495,075
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 31.37 17,500 548,975
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 35.97 17,500 629,475
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 39.03 17,500 683,025
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 43.59 17,500 762,825
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 46.61 17,500 815,675
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 49.62 17,500 868,350
Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 29.75 17,500 520,625
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 33 17,500 577,500
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 37.84 17,500 662,200
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 41.06 17,500 718,550
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 45.86 17,500 802,550
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 49.05 17,500 858,375
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 52.23 17,500 914,025
Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 33.29 17,500 582,575
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 36.93 17,500 646,275
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 42.37 17,500 741,475
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 45.98 17,500 804,650
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 51.37 17,500 898,975
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 54.96 17,500 961,800
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 58.52 17,500 1,024,100
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 52.23 17,500 914,025

QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Bảng giá ống thép đen Hòa Phát

Tên sản phẩm / Kích thước Barem (Kg/ Cây) Đơn giá (VND/Kg) Đơn giá (VND/Cây)
Ống đen D12.7 x 1.0 1.73 16,318 28,230
Ống đen D12.7 x 1.1 1.89 16,318 30,841
Ống đen D12.7 x 1.2 2.04 16,318 33,289
Ống đen D15.9 x 1.0 2.2 16,318 35,900
Ống đen D15.9 x 1.1 2.41 16,318 39,327
Ống đen D15.9 x 1.2 2.61 16,318 42,590
Ống đen D15.9 x 1.4 3 16,318 48,955
Ống đen D15.9 x 1.5 3.2 15,682 50,182
Ống đen D15.9 x 1.8 3.76 15,682 58,964
Ống đen D21.2 x 1.0 2.99 16,318 48,791
Ống đen D21.2 x 1.1 3.27 16,318 53,360
Ống đen D21.2 x 1.2 3.55 16,318 57,930
Ống đen D21.2 x 1.4 4.1 16,318 66,905
Ống đen D21.2 x 1.5 4.37 15,682 68,530
Ống đen D21.2 x 1.8 5.17 15,682 81,075
Ống đen D21.2 x 2.0 5.68 15,409 87,524
Ống đen D21.2 x 2.3 6.43 15,409 99,080
Ống đen D21.2 x 2.5 6.92 15,409 106,631
Ống đen D26.65 x 1.0 3.8 16,318 62,009
Ống đen D26.65 x 1.1 4.16 16,318 67,884
Ống đen D26.65 x 1.2 4.52 16,318 73,758
Ống đen D26.65 x 1.4 5.23 16,318 85,344
Ống đen D26.65 x 1.5 5.58 15,682 87,505
Ống đen D26.65 x 1.8 6.62 15,682 103,814
Ống đen D26.65 x 2.0 7.29 15,409 112,332
Ống đen D26.65 x 2.3 8.29 15,409 127,741
Ống đen D26.65 x 2.5 8.93 15,409 137,603
Ống đen D33.5 x 1.0 4.81 16,318 78,490
Ống đen D33.5 x 1.1 5.27 16,318 85,997
Ống đen D33.5 x 1.2 5.74 16,318 93,666
Ống đen D33.5 x 1.4 6.65 16,318 108,516
Ống đen D33.5 x 1.5 7.1 15,682 111,341
Ống đen D33.5 x 1.8 8.44 15,682 132,355
Ống đen D33.5 x 2.0 9.32 15,409 143,613
Ống đen D33.5 x 2.3 10.62 15,409 163,645
Ống đen D33.5 x 2.5 11.47 15,409 176,742
Ống đen D33.5 x 2.8 12.72 15,409 196,004
Ống đen D33.5 x 3.0 13.54 15,409 208,639
Ống đen D33.5 x 3.2 14.35 15,409 221,120
Ống đen D38.1 x 1.0 5.49 16,318 89,587
Ống đen D38.1 x 1.1 6.02 16,318 98,235
Ống đen D38.1 x 1.2 6.55 16,318 106,884
Ống đen D38.1 x 1.4 7.6 16,318 124,018
Ống đen D38.1 x 1.5 8.12 15,682 127,336
Ống đen D38.1 x 1.8 9.67 15,682 151,643
Ống đen D38.1 x 2.0 10.68 15,409 164,569
Ống đen D38.1 x 2.3 12.18 15,409 187,683
Ống đen D38.1 x 2.5 13.17 15,409 202,938
Ống đen D38.1 x 2.8 14.63 15,409 225,435
Ống đen D38.1 x 3.0 15.58 15,409 240,074
Ống đen D38.1 x 3.2 16.53 15,409 254,712
Ống đen D42.2 x 1.1 6.69 16,318 109,169
Ống đen D42.2 x 1.2 7.28 16,318 118,796
Ống đen D42.2 x 1.4 8.45 16,318 137,889
Ống đen D42.2 x 1.5 9.03 15,682 141,607
Ống đen D42.2 x 1.8 10.76 15,682 168,736
Ống đen D42.2 x 2.0 11.9 15,409 183,368
Ống đen D42.2 x 2.3 13.58 15,409 209,255
Ống đen D42.2 x 2.5 14.69 15,409 226,360
Ống đen D42.2 x 2.8 16.32 15,409 251,476
Ống đen D42.2 x 3.0 17.4 15,409 268,118
Ống đen D42.2 x 3.2 18.47 15,409 284,606
Ống đen D48.1 x 1.2 8.33 16,318 135,930
Ống đen D48.1 x 1.4 9.67 16,318 157,797
Ống đen D48.1 x 1.5 10.34 15,682 162,150
Ống đen D48.1 x 1.8 12.33 15,682 193,357
Ống đen D48.1 x 2.0 13.64 15,409 210,180
Ống đen D48.1 x 2.3 15.59 15,409 240,228
Ống đen D48.1 x 2.5 16.87 15,409 259,951
Ống đen D48.1 x 2.8 18.77 15,409 289,229
Ống đen D48.1 x 3.0 20.02 15,409 308,490
Ống đen D48.1 x 3.2 21.26 15,409 327,597
Ống đen D59.9 x 1.4 12.12 16,318 197,776
Ống đen D59.9 x 1.5 12.96 15,682 203,236
Ống đen D59.9 x 1.8 15.47 15,682 242,598
Ống đen D59.9 x 2.0 17.13 15,409 263,958
Ống đen D59.9 x 2.3 19.6 15,409 302,018
Ống đen D59.9 x 2.5 21.23 15,409 327,135
Ống đen D59.9 x 2.8 23.66 15,409 364,579
Ống đen D59.9 x 3.0 25.26 15,409 389,234
Ống đen D59.9 x 3.2 26.85 15,409 413,734
Ống đen D75.6 x 1.5 16.45 15,682 257,966
Ống đen D75.6 x 1.8 49.66 16,318 810,361
Ống đen D75.6 x 2.0 21.78 15,409 335,610
Ống đen D75.6 x 2.3 24.95 15,409 384,457
Ống đen D75.6 x 2.5 27.04 15,409 416,662
Ống đen D75.6 x 2.8 30.16 15,409 464,738
Ống đen D75.6 x 3.0 32.23 15,409 496,635
Ống đen D75.6 x 3.2 34.28 15,409 528,224
Ống đen D88.3 x 1.5 19.27 15,682 302,189
Ống đen D88.3 x 1.8 23.04 15,682 361,309
Ống đen D88.3 x 2.0 25.54 15,409 393,548
Ống đen D88.3 x 2.3 29.27 15,409 451,024
Ống đen D88.3 x 2.5 31.74 15,409 489,085
Ống đen D88.3 x 2.8 35.42 15,409 545,790
Ống đen D88.3 x 3.0 37.87 15,409 583,542
Ống đen D88.3 x 3.2 40.3 15,409 620,986
Ống đen D108.0 x 1.8 28.29 15,682 443,639
Ống đen D108.0 x 2.0 31.37 15,409 483,383
Ống đen D108.0 x 2.3 35.97 15,409 554,265
Ống đen D108.0 x 2.5 39.03 15,409 601,417
Ống đen D108.0 x 2.8 45.86 15,409 706,661
Ống đen D108.0 x 3.0 46.61 15,409 718,218
Ống đen D108.0 x 3.2 49.62 15,409 764,599
Ống đen D113.5 x 1.8 29.75 15,682 466,534
Ống đen D113.5 x 2.0 33 15,409 508,500
Ống đen D113.5 x 2.3 37.84 15,409 583,080
Ống đen D113.5 x 2.5 41.06 15,409 632,697
Ống đen D113.5 x 2.8 45.86 15,409 706,661
Ống đen D113.5 x 3.0 49.05 15,409 755,816
Ống đen D113.5 x 3.2 52.23 15,409 804,817
Ống đen D126.8 x 1.8 33.29 15,682 522,048
Ống đen D126.8 x 2.0 36.93 15,409 569,058
Ống đen D126.8 x 2.3 42.37 15,409 652,883
Ống đen D126.8 x 2.5 45.98 15,409 708,510
Ống đen D126.8 x 2.8 54.37 15,409 837,792
Ống đen D126.8 x 3.0 54.96 15,409 846,884
Ống đen D126.8 x 3.2 58.52 15,409 901,740
Ống đen D113.5 x 4.0 64.81 15,409 998,663

QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Thép Trí Việt cam kết:

  • Sản phẩm ống thép Hòa Phát tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. 
  • Tất cả sản phẩm ống thép Hòa Phát trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
  • Trường hợp sản phẩm sắt thép có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được xử lý đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
  • Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cực kỳ hấp dẫn lên đến 300-500 VNĐ/kg cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn.
  • Sản phẩm ống thép Hòa Phát luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo đáp ứng kịp tiến độ thi công cho công trình.
  • Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất của ống thép Hòa Phát nên phù hợp cho mọi công trình.
  • Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
  • Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Kho Sắt Thép Xây Dựng Thép Trí Việt Hân Hạnh Phục Vụ Quý Khách.
Kho Sắt Thép Xây Dựng Thép Trí Việt Hân Hạnh Phục Vụ Quý Khách.

Lưu ý, do tình hình thị trường luôn thay đổi về tình hình cung cầu cũng như nguồn nguyên vật liệu đầu vào,… chính vì vậy bảng báo giá ống thép Hòa Phát luôn có sự chênh lệch nhau tại mỗi thời điểm nên để có thông tin báo giá mới nhất, chính xác nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 .

Ống thép Hòa Phát là gì?

Thép ống hay ống thép Hòa Phát còn được gọi với tên khác là thép hàn. Ống thép Hòa Phát được biết đến là 1 trong những dòng sản phẩm bán chạy hàng nhất tại các đại lý phân phối sắt thép xây dựng trên khắp cả nước. 

Hiện nay, ống thép Hòa Phát ngày càng đa dạng về mẫu mã, chủng loại để khách hàng có nhiều lựa chọn hơn, cụ thể như ống thép đen, ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Các loại ống thép này đều được thiết kế đầy đủ với các kích thước cũng như độ dày giúp đảm bảo đáp ứng được tính kỹ thuật cũng như độ bền của sản phẩm. Đặc biệt là giúp đảm bảo độ an toàn cho người sử dụng cũng như trong công trình xây dựng.

Catalogue ống thép Hòa Phát

Catalogue ống thép Hòa Phát gồm  những thông tin về công ty ống thép Hòa Phát, thông tin về sản phẩm cũng như những thông số kỹ của sản phẩm bao gồm kích thước, độ dày, trọng lượng, quy cách, tiêu chuẩn sản xuất cũng như dấu hiệu nhận biết,…

Bên cạnh đó, thông qua catalogue của ống thép Hòa Phát, quý khách hàng cũng có thế biết được những bằng khen, chứng chỉ chất lượng, ISO …của thương hiệu thép Hòa Phát đã đạt được trong thời gian qua. Từ đó càng tin tưởng lựa chọn sử dụng sản phẩm.

Tiêu chuẩn chất lượng của ống thép Hòa Phát

Ống thép Hòa Phát đạt các tiêu chuẩn chất lượng BS EN 10255: 2004; TCVN 3783-83; ASTM-A53; ASTM-A500;…Không chỉ vậy, ống thép Hòa Phát còn được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017 và được công bố tiêu chuẩn chất lượng bởi tổng cục tiêu chuẩn đo lường cấp ngày 25/01/2014.

Tiêu Chuẩn Chất Lượng Của Ống Thép Hòa Phát
Tiêu Chuẩn Chất Lượng Của Ống Thép Hòa Phát

Quy cách ống thép Hòa Phát

  • Ống thép Hòa Phát gồm các quy cách kích thước sau: vuông, chữ nhật, tròn, oval
  • Kích thước ống thép vuông: từ 14×14 (mm) cho đến lớn nhất 150×150(mm), độ dày ống từ 0.7 mm đến 5 mm
  • Kích thước ống thép chữ nhật: từ 10×30 mm cho đến lớn nhất 100×200 (mm), độ dày từ 0.7 mm cho đến 5mm
  • Kích thước ống thép Oval: từ 10x20mm đến 21 x 38 mm
  • Kích thước ống tròn: từ phi 21 đến phi 300, độ dày từ 2,77-12,7 mm
  • Kích thước ống tròn siêu dày: từ phi 42 cho đến phi 126

Phân loại ống thép Hòa Phát

Các dòng sản phẩm chính của ống thép Hòa Phát

  • Ống thép đen hàn : là loại ống thép được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, sử dụng làm giàn giáo, chế tạo sản xuất cơ khí, nội thất ô tô, nội thất xe máy,…
  • Ống thép hộp vuông, chữ nhật : là ống thép được ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản xuất cơ khí.
  • Ống thép tôn mạ kẽm với đa dạng chủng loại sản phẩm gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến để làm rào chắn cũng như xây dựng cơ khí.
  • Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng nổi bật với hai dòng sản phẩm là loại SGHC và SGCC với kích thước khổ từ 320 cho đến 660mm, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm (theo tiêu chuẩn chất lượng JIS G3302:2010).

Các dòng sản phẩm đặc biệt bao gồm:

  • Các loại ống thép cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 với độ dày dao động từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn chất lượng ASTM A53-Grade A.
  • Các loại ống thép vuông, ống thép chữ nhật cỡ lớn 100×100; 100×150; 150×150; 100×200 độ dày từ 2.0 đến 5.0mm theo tiêu chuẩn chất lượng ASTM A500.

Hướng dẫn cách phân biệt ống thép Hòa Phát chính hãng

Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, bạn có thể dựa vào những dấu hiệu sau để lựa chọn cho mình sản phẩm chất lượng;

Logo sản phẩm

Tất cả sản phẩm được cung cấp bởi công ty ống thép Hòa Phát đều có in Logo của Tập đoàn Hòa Phát trên sản phẩm. Đặc điểm nhận diện của logo này là có 3 hình tam giác chồng lên nhau và có chữ “HÒA PHÁT” .

Tem đầu ống

Ống thép Hòa Phát có tem đầu ống thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm gồm tiêu chuẩn, kích thước, ngày sản xuất, ca sản xuất, người kiểm soát chất lượng cũng như số lượng cây/bó.

Khoá đai màu trắng bó ống 

Đai bó ống bằng thép của thương hiệu Hòa Phát có màu xanh dương đối với ống thép mạ kẽm và màu xanh lá cây đối với ống mạ nhúng nóng và được đóng với số lượng 4 đai trên mỗi bó ống.

Hướng Dẫn Cách Phân Biệt Ống Thép Hòa Phát Chính Hãng
Hướng Dẫn Cách Phân Biệt Ống Thép Hòa Phát Chính Hãng

Chữ in trên thành ống

Ngoài 2 chi tiết logo và tên công ty được viết bằng Tiếng Anh (Hoa Phat Pipe) thì trên thành ống thép còn in ống cơ khí – ống thép mạ kẽm có ký hiệu BS EN 10255:2004 – ống mạ nhúng nóng. Ngoài ra còn được in các thông tin khác như chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất với chữ in rõ nét và khó tẩy xoá bằng giẻ lau hoặc các hóa chất.

Bề mặt ống thép

Bề mặt ống thép Hòa Phát sáng bóng, hoa kẽm nổi rất rõ và đồng đều. Bên cạnh đó, kích thước, tiết diện ống tròn đều đối với ống tròn, góc vuông, cạnh phẳng đối với ống thép vuông và ống chữ nhật.

Nút bịt đầu ống thép

Đối với các loại ống tròn có kích thước dao động từ Φ21.2 đến Φ219.1 đều được bịt nút bảo quản để tránh tình trạng bị bẹp hoặc méo ở đầu ống. Nút bịt thường có màu xanh lam, mặt ngoài có dấu nổi in logo của Tập đoàn Hòa Phát.

Ưu điểm nổi bật của ống thép Hòa Phát

Ống thép Hòa Phát là loại ống thép sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội trong xây dựng công nghiệp điển hình như:

Độ bền cao

Đó là một trong những ưu điểm vượt trội của ống thép Hòa Phát nhờ khả năng chịu áp lực rất tốt. Loại ống thép này có cấu trúc ruột rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng lại sở hữu cho mình khả năng chịu áp lực. Ngoài các đặc tính trên, nhờ được sản xuất trên dây chuyền hiện đại mà  ống thép Hòa Phát còn có thêm khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt mang lại độ bền bỉ cao cho công trình.

Khả năng chống ăn mòn

Thép ống Hòa Phát còn sở hữu cho mình khả năng chống ăn mòn cực kì tốt nên đáp ứng các công trình vùng biển, những nơi có độ ẩm, vị trí có thời tiết khắc nghiệt mà không bị ăn mòn. Vì thế,  ống thép mạ kẽm Hòa Phát  là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. 

Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Hòa Phát.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Hòa Phát.

Dễ lắp đặt

Ống thép của thương hiệu Hòa Phát có trọng lượng nhẹ là ưu điểm đối với việc di chuyển sản phẩm, điều này cũng sẽ rất có lợi trong quá trình lắp đặt. Ngoài ra, sản phẩm ống thép này còn có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa cũng như chi phí bảo trì sản phẩm. Việc lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng sẽ giúp cho tiến độ thi công được cải thiện nhanh chóng…

Ứng dụng của ống thép Hòa Phát trong đời sống

  • Ống thép đen: là loại ống thép được ứng dụng khá phổ biến trong đời sống hiện nay như:
  • Trong xây dựng: thép ống Hòa Phát thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, tháp anten cho các hệ thống luồn cáp dây, các tòa nhà cao tầng hay là hệ thống phòng cháy chữa cháy,….
  • Trong công nghiệp kỹ thuật: sử dụng để làm khung máy móc thiết bị, khung sườn oto, xe đạp, xe máy hay các loại máy móc cần cấu trúc, hệ thống khung xương chắc chắn,…
  • Trong đời sống hằng ngày: sử dụng để sản xuất các đồ dùng như: khung bàn ghế, khung tủ, khung giường, lan can,… 
  • Ống thép mạ kẽm và ống mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng nhiều trong các công trình cấp thoát nước, hệ thống giàn giáo, làm hàng rào, đèn báo giao thông,…hay sử dụng làm các thiết bị ngoài trời.

Địa chỉ cung cấp ống thép Hòa Phát chính hãng, giá tốt

Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà ống thép Hòa Phát ngày càng được nhiều người dùng tin tưởng lựa chọn. Chính vì vậy mà khách hàng có thể tìm mua tại bất kì đại lý sắt thép nào trên khắp cả nước. Nếu bạn chưa biết lựa chọn địa chỉ nào cung cấp sản phẩm chất lượng, giá tốt thì Thép Trí Việt là lựa chọn bạn không nên bỏ qua.

Thép Trí Việt- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Hòa Phát Chính Hãng
Thép Trí Việt- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Hòa Phát Chính Hãng

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối các loại sắt thép xây dựng, Thép Trí Việt đã và đang trở thành một trong những đại lý hàng đầu và mang đến tay người tiêu dùng các sản phẩm uy tín, chất lượng tốt nhất. Khi mua hàng tại Thép Trí Việt, các bạn sẽ nhận được:

  • Sở hữu mức giá tốt nhất trên thị trường cùng  nhiều chính sách ưu đãi cực hấp dẫn như chiết khấu 3-500 vnđ/kg cho đơn hàng với khối lượng lớn.
  • Giao hàng tận nơi trên toàn quốc, miễn phí giao hàng trong vòng bán kính 500km.
  • Chính sách bảo hành uy tín, giải quyết, đổi trả sản phẩm lỗi nhanh chóng, rõ ràng.
  • Hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc 24/7 trong suốt quá trình sử dụng.
  • Cam kết sản phẩm chính hãng 100%, được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không qua bên trung gian, sản phẩm có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO – CQ đầy đủ nên khách hàng hoàn toàn có thể hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc, xuất xứ.
  • Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, nắm bắt rõ sản phẩm luôn sẵn sàng tư vấn 24/7.

Nếu muốn nhận được báo giá chính xác về ống thép Hòa Phát cũng như các loại sắt thép xây dựng khác, bạn hãy để nhanh tay liên hệ ngay với Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.

Phía trên là toàn bộ thông tin về ống thép Hòa Phát cũng như ứng dụng nổi bật của nó. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này cũng như lựa chọn cho công trình của mình sản phẩm phù hợp. Đừng quên nhấn theo dõi Thép Trí Việt để nhận tin tức hay mỗi ngày cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn nhé.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50