Giá tôn Việt Pháp mới nhất được cập nhật giúp khách hàng có thể tìm hiểu và tính toán giá thành công trình, đưa ra lựa chọn tối ưu để có chi phí phù hợp, tiết kiệm. Các thông tin về tôn Việt Pháp giá bao nhiêu sẽ được Thép Trí Việt cập nhật chi tiết cho khách hàng ngay sau đây. Thép Trí Việt tự hào là đơn vị cung cấp tôn lợp Việt Pháp hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với các sản phẩm đa dạng, giá thành phù hợp cạnh tranh và chất lượng đảm bảo thì thương hiệu luôn là sự lựa chọn tối ưu của khách hàng.
Báo giá tôn Việt Pháp mới cập nhật hôm nay
Thép Trí Việt cung cấp tôn Việt Pháp chất lượng, chính hãng đã được kiểm định. Giá thành cũng được tối ưu để sản phẩm cạnh tranh được với nhiều thương hiệu khác và đẩy mạnh doanh số. Đây là một trong những đại lý tôn thép uy tín hàng đầu khu vực phía Nam được nhiều khách hàng tin tưởng. Khi mua tôn Việt Pháp tại Thép Trí Việt bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi như:
- Chiết khấu cho những đơn hàng đầu tiên lớn. Khách hàng mua hóa đơn càng nhiều thì sẽ được hưởng mức ưu đãi càng cao.
- Đơn hàng thứ hai khách hàng sẽ được giảm giá thêm 10% trên tổng hóa đơn.
- Tất cả báo giá thép Việt Pháp đã được tính thuế VAT nên không phát sinh thêm thuế. Nếu khách hàng không cần lấy hóa đơn sẽ được chiết khấu thêm.
- Những địa điểm giao hàng trong bán kính 100km sẽ được miễn phí vận chuyển. Đơn xa hơn 100km sẽ giao hàng tại công trình với mức phí ưu đãi.
- Các chương trình, chế độ cho đại lý, người giới thiệu cao nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng báo giá tôn Việt Pháp mới nhất 2022 tại Thép Trí Việt như sau:
Bảng giá tôn lạnh Việt Pháp
TÔN LẠNH VIỆT PHÁP |
||
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 3 dem 20 | 2.80 | 45.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 3 dem 50 | 3.00 | 48.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 3 dem 80 | 3.25 | 52.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 4 dem | 3.35 | 54.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 4 dem 30 | 3.65 | 59.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 4 dem 50 | 4.00 | 61.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 4 dem 80 | 4.25 | 64.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 5 dem | 4.45 | 68.000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp 6 dem | 5.40 | 82.000 |
Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Pháp
TÔN MẠ KẼM VIỆT PHÁP | ||
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 3 dem 20 | 2.60 | 37.000 |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 3 dem 50 | 3.00 | 41.000 |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 3 dem 80 | 3.25 | 42.000 |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 4 dem | 3.50 | 44.000 |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 4 dem 30 | 3.80 | 51.000 |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 4 dem 50 | 3.95 | 57.000 |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 4 dem 80 | 4.15 | 60.000 |
Giá tôn mạ kẽm Việt Pháp 5 dem | 4.50 | 61.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Việt Pháp
TÔN MẠ MÀU VIỆT PHÁP | ||
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 3 dem 30 | 2.70 | 50.000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 3 dem 80 | 3.30 | 53.000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 4 dem | 3.40 | 57.000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 4 dem 20 | 3.70 | 61.000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 4 dem 50 | 3.90 | 63.000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 4 dem 80 | 4.10 | 67.000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp 5 dem | 4.45 | 71.000 |
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Tôn Lợp Nhà Mới Nhất ✅✅✅
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn Việt Pháp trên thị trường
Bảng giá tôn được cung cấp chính xác tại một thời điểm cụ thể. Trên thực tế có khá nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá thành. Để biết được giá tôn Việt Pháp cụ thể bạn có thể liên hệ với hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 bộ phận kinh doanh của Thép Trí Việt để biết thông tin chi tiết. Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá thành cụ thể như:
- Số lượng mua: Các đơn hàng càng lớn thì mức chiết khấu dành cho khách hàng sẽ càng cao. Khách mua hàng nhiều lần cũng được Thép Trí Việt chiết khấu thêm cho những lần sau.
- Giá nguyên liệu đầu vào: Giá tôn sẽ được điều chỉnh tăng hay giảm để phù hợp với nguồn cung cấp nguyên liệu đầu vào. Thời điểm vật liệu tăng sẽ ảnh hưởng đến giá thành phẩm và ngược lại.
- Tình hình cung cầu trên thị trường: Giá tôn Việt Pháp sẽ được điều chỉnh theo cán cân thị trường. Vào mùa xây dựng nhu cầu mua tăng thì giá sẽ được đẩy lên cao hơn và ngược lại. Tuy nhiên tùy từng chiến thuật kinh doanh của từng công ty mà sẽ có sự thay đổi mức giá tăng hay giảm.
- Các đơn vị bán hàng: Tôn Việt Pháp hiện có khá nhiều đại lý trên cả nước. Tôn thành phẩm về đến các đại lý sẽ được cung cấp với các mức giá khác nhau. Tuy nhiên Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá cạnh tranh nhất với sản phẩm tốt nhất mang lại lợi ích tối đa cho người dùng. Bên cạnh đó công ty cũng có nhiều chế độ ưu đãi và chính sách dành cho khách hàng.
Một số thông tin cần biết về tôn Việt Pháp
Sau khi tìm hiểu giá tôn Việt Pháp thì khách hàng đã có thể thấy được ưu điểm về giá so với các thương hiệu khác. Sau đây sẽ là những nội dung liên quan đến thương hiệu và sản phẩm để nhà đầu tư có thể chắc chắn về lựa chọn tôn cho công trình của mình.
Về thương hiệu tôn Việt Pháp
Tôn Việt Pháp là thương hiệu tôn mạ hàng đầu tại Việt Nam có lịch sử phát triển đã hơn 20 năm. Rất nhiều sản phẩm của công ty đã đi khắp mọi miền đất nước, vươn xa cả khu vực Đông Nam Á và toàn thế giới. Tất cả đều được khách hàng đánh giá tốt về độ bền, chất lượng và mức giá.
Không chỉ vậy, sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hàng đầu hiện nay. Quy trình sản xuất cũng được tối tân để có thể tối đa hóa nhu cầu của khách hàng. Không chỉ thế, thương hiệu luôn đẩy mạnh và đề cao yếu tố bảo vệ môi trường, tạo ra những sản phẩm chất lượng, bền bỉ và thân thiện.
Tất cả sản phẩm luôn đáp ứng được yêu cầu khắt khe của những công trình, dự án lớn cho đến yêu cầu đơn giản của các dự án nhỏ. Chất lượng tối ưu đi kèm mức giá tôn Việt Pháp cạnh tranh nên sản phẩm được khách hàng, đối tác liên tục sử dụng.
Về các công nghệ sử dụng trong sản xuất
Tôn Việt Pháp sử dụng những công nghệ mới nhất để sản xuất và cho ra đời các sản phẩm chất lượng cao, được kiểm định nghiêm ngặt trước khi đến tay khách hàng. Cụ thể:
Dây chuyền mạ
Công suất của dây chuyền mạ đạ 200.000 tấn mỗi năm đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đây là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay với hệ thống lò NOF, công nghệ dao gió và bể mạ tối tân. Tất cả đều có tốc độ cao, công suất lớn sẽ giúp sản phẩm được kiểm soát tối ưu độ dày mỏng của lớp mạ. Bên cạnh đó, độ láng mịn của bề mặt lớp mạ cũng sẽ được đảm bảo, góp phần tạo ra những sản phẩm tôn mạ chất lượng, có tính thẩm mỹ cao.
Dây chuyền mạ màu
Công suất dây chuyền mạ màu đạt 160.000 tấn mỗi năm, các sản phẩm màu sắc đa dạng, giá tôn Việt Pháp mạ màu vô cùng hợp lsy và cạnh tranh. Dây chuyển có hệ thống điều khiển thông minh tân tiến nhất hiện nay. Khi hoạt động, màu sơn được dùng loại chuyên dụng cao cấp giúp lớp sơn bề mặt phủ đồng đều và có độ bền màu cao. Bất cứ màu sắc nào khách yêu cầu đều sẽ được đáp ứng.
Hệ thống nhà máy nước tuần hoàn
Đây được xem như điểm nhấn quan trọng trong các dây chuyền sản xuất tôn Việt Pháp hiện nay. Với sự chú trọng, quan tâm đến khí hậu, môi trường sống và sự thân thiện của các sản phẩm, bạn lãnh đạo đã đầu tư hệ thống nhà máy nước với công nghệ tiên tiến hiện nay.
Quy trình sản xuất khép kín và cực kỳ thân thiện môi trường khi giá đầu tư lên đến hàng triệu đô. Nước thải sau sản xuất được xử lý hiệu quả, đồng thời tái tạo nước tinh khiết phục vụ tối đa cho quá trình sản xuất tôn mạ. Quy trình sản xuất tôn mạ được diễn ra chủ động, nhịp nhàng và bảo vệ môi trường tối đa.
Tôn Việt Pháp đã đạt được chứng chỉ về hệ thống kiểm soát chất lượng ISO 9001:2015 về. Tất cả các quy trình sản xuất đều được hệ thống hóa theo tiêu chuẩn ISO 9001. Từ đó giúp quá trình đạt hiệu quả tối ưu về thời gian và nâng cao chất lượng sản phẩm.
Về các kênh phân phối sản phẩm
Hiện nay sản phẩm của thương hiệu Việt Pháp có 2 kênh phân phối đó là:
- Nội địa: Hệ thống đại lý trên toàn quốc với số lượng sản phẩm đa dạng đáp ứng đầy đủ nhu cầu. Thép Trí Việt là một trong những đại lý cấp 1 có doanh số bán lớn, nổi tiếng tại thị trường miền Nam với giá tôn Việt Pháp cực ưu đãi.
- Xuất khẩu: Thị trường xuất khẩu truyền thống đã hoạt động thời gian dài đó là Đông Nam Á, Trung Quốc. Bên cạnh đó những thị trường mới như Trung Đông, Nam Á, Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ, … cũng đang dần được khai thác hiệu quả.
Các sản phẩm tôn Việt Pháp đang phân phối trên thị trường hiện nay
Để có thể chọn được sản phẩm đúng yêu cầu, phù hợp công trình thì ngoài giá tôn Việt Pháp khách hàng còn cần tìm hiểu những mặt hàng công ty đang sản xuất. Tất cả đều đang được cung cấp bởi Thép Trí Việt với chất lượng tốt nhất.
Tôn Việt Pháp Gold
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Việt Pháp Gold thuộc dòng sản phẩm cao cấp được nhiều khách hàng lựa chọn. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục đảm bảo chất lượng lớp phủ. Các tiêu chuẩn của tôn Việt Pháp Gold là: tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10169, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3322 và tiêu chuẩn ISO 9001 – 2015.
Tôn được tích hợp công nghệ Aluminium™ mang đến độ bền vượt trội cho sản phẩm. Khi sử dụng ngoài môi trường tự nhiên thì sản phẩm có thể chống chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt ưu việt hơn hẳn các sản phẩm tôn thông thường khác.
Tôn Việt Pháp Gold ứng dụng cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Ví dụ như hệ vách ngăn, hệ trần thả công nghiệp nhà xưởng, tấm lợp, sandwich panel… Các màu sắc được sản xuất bao gồm các tông đỏ, xanh lá, xanh dương, xám…
Quy cách sản xuất:
Độ dày thép nền | Độ dày sau mạ | Khổ rộng | Trọng lượng (kg/m) |
0.35 | 0.40 | 1200 | 3.53 |
0.40 | 0.45 | 1200 | 4.00 |
0.45 | 0.50 | 1200 | 4.48 |
0.50 | 0.55 | 1200 | 4.95 |
0.55 | 0.60 | 1200 | 5.42 |
Thông số kỹ thuật sơn:
SƠN MẶT CHÍNH | ||
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester/ Super Polyester | 10- 30 micron |
Lớp sơn lót | PE / SPE | 5- 20 micron |
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
SƠN MẶT LƯNG | ||
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
Lớp sơn lót | Polyester | 5- 20 micron |
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester | 10- 30 micron |
Chỉ tiêu kiểm tra | Tiêu chuẩn kiểm tra | Đáp ứng tiêu chuẩn |
Chiều dày lớp sơn khô | JIS K 5600-1-7 | 20 ± 1 |
Độ bóng 60° | JIS K5600-4-7 | 25 đến 85 |
Độ cứng bút chì | JIS K 5600-5-4 | 2H |
Độ bền uốn | JIS K 5600-5-1 | 2T |
Độ bám dính cắt nhỏ | JIS K 5600-5-6 | Không tróc |
Độ va đập-9J | JIS K 5600-5-3 | Không tróc |
Thử kháng thời tiết 500 h | JIS K 5600-7-7 | Không phai |
Thử phun muối 500 h | JIS K 5600-7-1 | Ăn mòn ≤ 3mm, đạt mức No.8 |
Tôn VIFA AZ Color
Tôn VIFA AZ Color của thương hiệu Việt Pháp được sản xuất trên dây chuyền sản xuất tiên tiến nhất hiện nay với hệ thống lò NOF, công nghệ giao gió và bể mạ tốc độ nhanh, công suất lớn giúp sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu khác nhau về độ dày mỏng của lớp mạ, đồng thời chất lượng lớp mạ cũng đạt độ láng mịn cao hơn.
Giá tôn Việt Pháp – Tôn VIFA AZ Color phù hợp, nhiều màu sắc khác nhau đáp ứng thị hiếu người dùng. Hiện các sản phẩm được cán 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông. Ứng dụng của tôn trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như tấm lợp, làm vách ngăn, ván trần hay cửa cuốn,… Bên cạnh đó Tôn VIFA AZ Color còn được dùng cho các chi tiết trong sản phẩm điện gia dụng, các thiết bị điện tử hay trang trí nội thất và các sản phẩm xây dựng khác.
Quy cách sản xuất
Độ dày sau mạ | Khổ rộng |
0.40 | 1200 |
0.45 | 1200 |
0.50 | 1200 |
0.55 | 1200 |
0.60 | 1200 |
Thông số kỹ thuật sơn:
SƠN MẶT CHÍNH | ||
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester/ Super Polyester | 10- 30 micron |
Lớp sơn lót | PE / SPE | 5- 20 micron |
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
SƠN MẶT LƯNG | ||
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
Lớp sơn lót | Polyester | 5- 20 micron |
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester | 10- 30 micron |
Chỉ tiêu kiểm tra | Tiêu chuẩn kiểm tra | Đáp ứng tiêu chuẩn |
Chiều dày lớp sơn khô | JIS K 5600-1-7 | 20 ± 1 |
Độ bóng 60° | JIS K5600-4-7 | 25 đến 85 |
Độ cứng bút chì | JIS K 5600-5-4 | 2H |
Độ bền uốn | JIS K 5600-5-1 | 2T |
Độ bám dính cắt nhỏ | JIS K 5600-5-6 | Không tróc |
Độ va đập-9J | JIS K 5600-5-3 | Không tróc |
Thử kháng thời tiết 500 h | JIS K 5600-7-7 | Không phai |
Thử phun muối 500 h | JIS K 5600-7-1 | Ăn mòn ≤ 3mm, đạt mức No.8 |
Tôn xả băng Việt Pháp
Tôn xả băng Việt Pháp là dạng tôn cuộn được xả thành các băng tôn theo chiều rộng mà khách hàng yêu cầu. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, công suất lớn để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Chiều rộng cuộn bé nhất là 22mm và lớn nhất tối đa có thể.
Sản phẩm mang tới cho khách hàng sự thuận tiện tối đa trong quá trình sử dụng. Bên cạnh đó là tiết kiệm thời gian và tối ưu các chi phí trong quá trình sản xuất, gia công, lắp đặt. Màu sắc tôn xả băng tương tự như các dòng khác và giá tôn Việt Pháp dòng này cùng như nhau cho các màu. Ứng dụng sản phẩm trong .làm phụ kiện mái lợp, cửa cuốn, cửa xếp; làm mái nhà xưởng cán hệ sóng Seamlock vv…
Quy cách sản xuất
Độ dày sau mạ | Khổ rộng |
0.40 | Theo yêu cầu |
0.45 | Theo yêu cầu |
0.50 | Theo yêu cầu |
0.55 | Theo yêu cầu |
0.60 | Theo yêu cầu |
Thông số kỹ thuật sơn:
SƠN MẶT CHÍNH | ||
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester/ Super Polyester | 10- 30 micron |
Lớp sơn lót | PE / SPE | 5- 20 micron |
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
SƠN MẶT LƯNG | ||
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
Lớp sơn lót | Polyester | 5- 20 micron |
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester | 10- 30 micron |
Chỉ tiêu kiểm tra | Tiêu chuẩn kiểm tra | Đáp ứng tiêu chuẩn |
Chiều dày lớp sơn khô | JIS K 5600-1-7 | 20 ± 1 |
Độ bóng 60° | JIS K5600-4-7 | 25 đến 85 |
Độ cứng bút chì | JIS K 5600-5-4 | 2H |
Độ bền uốn | JIS K 5600-5-1 | 2T |
Độ bám dính cắt nhỏ | JIS K 5600-5-6 | Không tróc |
Độ va đập-9J | JIS K 5600-5-3 | Không tróc |
Thử kháng thời tiết 500 h | JIS K 5600-7-7 | Không phai |
Thử phun muối 500 h | JIS K 5600-7-1 | Ăn mòn ≤ 3mm, đạt mức No.8 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh
Tôn lạnh còn được biết đến với tên gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm. Tấm thép cán nguội sau đó được mạ hợp kim Nhôm – Kẽm lên bề mặt. Bởi vậy sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao và phản xạ nhiệt tốt.
Tôn lạnh Việt Pháp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao với hệ thống lò NOF, công nghệ giao gió và bể mạ tốc độ nhanh. Nhà máy có khả năng làm việc công suất lớn nên sản lượng đầu ra cao, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, nhờ việc điều chỉnh các thông số nên thành phẩm có thể đạt yêu cầu về độ dày mỏng của lớp mạ. Với công nghệ NOF thì chất lượng lớp mạ cũng đạt độ láng mịn cao hơn. so với thông thường.
Giá tôn Việt Pháp – Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm cạnh tranh nhiều thương hiệu khác nhưng chất lượng được đánh giá cao hơn. Tôn được ứng dụng trong ngành xây dựng để làm tấm lợp, vách trần, vách ngăn hay cửa cuốn , thiết bị điện tử, trang trí nội thất,…
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày thép nền: 0.16mm- 1.0 mm
- Khổ rộng: 750mm- 1250mm
- Độ dày lớp mạ: 30-200 g/m2 2 mặt
- Xử lý bề mặt: Skin pass – NON Skin pass
- Xử lý bảo vệ lớp mạ: Cr 6+, Cr 3 +
Tiêu chuẩn mác thép chi tiết:
Mác thép | YS [N/mm2] | TS [N/mm2] | E [%] |
CHÂU ÚC – AS 1397 | |||
G250 | 250 | 320 | 25(22) |
G300 | 300 | 340 | 20(18) |
G350 | 350 | 420 | 15(14) |
G450 | 450 | 480 | 10(9) |
G500 | 500 | 520 | 8(7) |
G550 | 550 | 550 | 2(2) |
CHÂU MỸ – ASTM A653M | |||
CS Type A | 205 – 410 | 20 | |
CS Type B | 245 – 410 | 20 | |
SS 33 | 230 | 310 | 20 |
SS 37 | 255 | 360 | 18 |
SS 40 | 275 | 380 | 16 |
SS 50 – class 1 | 340 | 450 | 12 |
SS 50 – class 2 | 340 | ||
SS 60 | 410 | 480 | 10B |
SS 70 | 480 | 550 | 9B |
SS 80 – class 1 | 550 | 570 | |
NHẬT BẢN – JIS 3302 | |||
G2SGCC50 | |||
SGCD1 | 270 | 34 ÷ 38 | |
SGC 340 | 245 | 340 | 20 |
SGC 400 | 295 | 400 | 18 |
SGC 440 | 335 | 440 | 18 |
SGC570 | 560 | 570 | |
CHÂU ÂU- BS EN 10346 | |||
DX51D | 270-500 | 22 | |
DX52D | 140-300 (c) | 270-420 | 26 |
DX53D | 140-260 | 270-380 | 30 |
S220GD | 220 | 300 | -20 |
S250GD | 250 | 330 | -19 |
S280GD | 280 | 360 | -18 |
S320GD | 320 | 390 | -17 |
S350GD | 350 | 420 | -16 |
S450GD | 450 | 510 | -14 |
S550GD | 550 | 560 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm màu – tôn lạnh màu
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm màu là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm sau đó được phủ sơn màu bề mặt. Lớp sơn cao cấp mang đến tính thẩm mỹ cao cũng như đáp ứng được những yêu cầu về màu sắc sản phẩm. Lớp sơn màu công nghệ cao cho độ bền màu tối đa, chống ăn mòn vượt trội và thân thiện với môi trường, con người.
Các màu tôn hiện đang được sản xuất gồm nâu, đỏ đậm, đỏ tươi, xanh dương, xanh lá, tím, kem, trắng… Ứng dụng tôn lạnh màu trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng, dân dụng như làm tấm lợp, làm vách ngăn hay ván trần, cửa cuốn,… Tôn có màu sắc đẹp, tính thẩm mỹ cao nên cũng được dùng trong lĩnh vực trang trí nội thất.
Quy cách sản xuất:
Độ dày thép nền | Độ dày sau mạ | Khổ rộng | Trọng lượng (kg/m) |
0.35 | 0.40 | 1200 | 3.53 |
0.40 | 0.45 | 1200 | 4.00 |
0.45 | 0.50 | 1200 | 4.48 |
0.50 | 0.55 | 1200 | 4.95 |
0.55 | 0.60 | 1200 | 5.42 |
Thông số kỹ thuật sơn:
SƠN MẶT CHÍNH |
||
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester/ Super Polyester | 10- 30 micron |
Lớp sơn lót | PE / SPE | 5- 20 micron |
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
SƠN MẶT LƯNG |
||
Lớp biến tính | Chemical | 20- 40 mg/m2 |
Lớp sơn lót | Polyester | 5- 20 micron |
Lớp sơn hoàn thiện | Polyester | 10- 30 micron |
Chỉ tiêu kiểm tra | Tiêu chuẩn kiểm tra | Đáp ứng tiêu chuẩn |
Chiều dày lớp sơn khô | JIS K 5600-1-7 | 20 ± 1 |
Độ bóng 60° | JIS K5600-4-7 | 25 đến 85 |
Độ cứng bút chì | JIS K 5600-5-4 | 2H |
Độ bền uốn | JIS K 5600-5-1 | 2T |
Độ bám dính cắt nhỏ | JIS K 5600-5-6 | Không tróc |
Độ va đập-9J | JIS K 5600-5-3 | Không tróc |
Thử kháng thời tiết 500 h | JIS K 5600-7-7 | Không phai |
Thử phun muối 500 h | JIS K 5600-7-1 | Ăn mòn ≤ 3mm, đạt mức No.8 |
Tôn kẽm
Tôn kẽm còn được gọi là tôn mạ kẽm. Đây là thép cán nguội được mạ kẽm nguyên chất (99%) sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất với lò NOF, công nghệ giao gió và bể mạ tốc độ nhanh. Hệ thống đảm bảo sản xuất công suất lớn giúp, đảm bảo được sản lượng, đáp ứng được các yêu cầu khác nhau về độ dày mỏng của lớp mạ. Thành phẩm có bề mặt láng mịn, sáng và độ thẩm mỹ cao.
Những ứng dụng của tôn kẽm như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn,… Giá tôn Việt Pháp – tôn kẽm rẻ hơn nhiều loại khác trên thị trường nên được sử dụng nhiều. Thép Trí Việt cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn phù hợp và có kiểm định chất lượng đảm bảo.
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày thép nền: 0.16mm- 1.0 mm
- Khổ rộng: 750mm- 1250mm
- Độ dày lớp mạ: 30-200 g/m2 2 mặt
- Xử lý bề mặt: Skin pass – NON Skin pass
- Xử lý bảo vệ lớp mạ: Cr 6+, Cr 3 +
Tiêu chuẩn mác thép của tôn kẽm tương tự tiêu chuẩn mác thép của tôn mạ hợp kim nhôm kẽm.
Tôn kẽm màu
Tôn kẽm màu là tôn kẽm có bề mặt được mạ màu bằng cách phủ sơn cao cấp. Thành phẩm có nhiều màu sắc đa dạng đảm bảo yêu cầu về thẩm mỹ. Ví dụ như nâu, đỏ đậm, đỏ tươi, xanh lam, xanh lục, kem, tím… Ứng dụng sản phẩm trong các lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
Quy cách sản xuất áp dụng cho sản phẩm Tôn kẽm màu AZ150
Độ dày thép nền | Độ dày sau mạ | Khổ rộng | Trọng lượng (kg/m) |
0.35 | 0.41 | 1200 | 3.53 |
0.40 | 0.46 | 1200 | 4.00 |
0.45 | 0.51 | 1200 | 4.48 |
0.50 | 0.56 | 1200 | 4.95 |
0.55 | 0.61 | 1200 | 5.42 |
Thông số kỹ thuật sơn của tôn kẽm màu tương tự như các loại tôn màu khác của tôn Việt Pháp.
Thông tin giá tôn Việt Pháp đã được cung cấp đầy đủ cho người dùng. Liên hệ ngay đội ngũ tư vấn của phòng kinh doanh tôn Việt Pháp thông qua số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được thông tin chi tiết về các sản phẩm, giá thành cũng như các chương trình ưu đãi đang được cập nhật.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn