Giá tôn Phương Nam (tôn kẽm, tôn PU, tôn màu,…) hôm nay bao nhiêu? Khách hàng cần cập nhật thông tin báo giá tôn lợp Phương Nam để lựa chọn sản phẩm phù hợp tối ưu chi phí công trình của mình. Tất cả sẽ được Thép Trí Việt cung cấp cụ thể trong bài viết ngay sau đây. Thép Trí Việt sẽ giúp bạn tìm hiểu thông tin tôn Phương Nam giá bao nhiêu một cách chính xác và chi tiết nhất. Chúng tôi tự hào là đại lý cấp 1 của Tập đoàn tôn Phương Nam tại Việt Nam, chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Báo giá tôn Phương Nam hôm nay vừa cập nhật
Tôn Phương Nam là thương hiệu hàng đầu Việt Nam hiện nay được người dùng tin tưởng. Với doanh số bán ra cao, rất nhiều công trình đã sử dụng tôn lợp của thương hiệu này và đánh giá cao về chất lượng, tính bền bỉ. Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của tôn Phương Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng đầu. Mua hàng tại Thép Trí Việt khách hàng được hưởng nhiều ưu đãi:
- Các đơn hàng lớn có chế độ ưu đãi, giảm giá cao.
- Khách mua hàng lần 2 được giảm thêm 10%.
- Giá niêm yết đã bao gồm VAT và không phát sinh phụ phí.
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM. Với những khu vực lớn hơn 100Km Thép Trí Việt giao hàng tận chân công trình với chi phí ưu đãi.
- Giá tôn Phương Nam cạnh tranh với nhiều nhà cung cấp khác trên thị trường.
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Tôn Lợp Mái Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá tôn cụ thể cho từng loại sản phẩm được thông tin đến người dùng như sau:
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam
Một số thông tin về tôn lạnh cụ thể như sau:
- Độ dày tôn từ 2 dem 8 đến 6 dem.
- Trọng lượng tấm tôn trong khoảng từ 2,4 kg/m đến 5,4 kg/m.
- Chiều rộng khổ tôn lạnh Phương Nam từ 1,07 mét với chiều rộng khả dụng 1 mét.
- Chiều dài tấm tôn sẽ được cắt theo ý muốn khách hàng ( thường là 2 m, 3 m, 6m).
STT | Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
1 | Tôn Phương Nam 2 dem 80 | 2.4 | 47,000 |
2 | Tôn Phương Nam 3 dem 00 | 2.6 | 50,000 |
3 | Tôn Phương Nam 3 dem 20 | 2.8 | 51,000 |
4 | Tôn Phương Nam 3 dem 50 | 3 | 52,000 |
5 | Tôn Phương Nam 3 dem 80 | 3.25 | 57,000 |
6 | Tôn Phương Nam 4 dem 00 | 3.35 | 60,000 |
7 | Tôn Phương Nam 4 dem 30 | 3.65 | 65,000 |
8 | Tôn Phương Nam 4 dem 50 | 4 | 68,000 |
9 | Tôn Phương Nam 4 dem 80 | 4.25 | 73,000 |
10 | Tôn Phương Nam 5 dem 00 | 4.45 | 75,000 |
11 | Tôn Phương Nam 6 dem 00 | 5.4 | 92,000 |
Bảng giá tôn màu Phương Nam
Trước khi tìm hiểu giá tôn Phương Nam – tôn màu thì khách hàng cần tìm hiểu một số thông tin tổng quan về tôn màu như sau:
- Độ dày tấm tôn từ 3 dem đến 5 dem..
- Trọng lượng tấm tôn màu Phương Nam trong khoảng từ 2,5 kg/m đến 4,45 kg/m.
- Chiều rộng khổ tôn thông thường là 1,07 mét với chiều rộng khả dụng là 1 mét.
- Chiều dài sẽ được cắt theo ý muốn khách hàng với các khổ thường là 2m, 3m, 6m.
STT | Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
1 | Tôn Phương Nam 3 dem 00 | 2.5 | 46 |
2 | Tôn Phương Nam 3 dem 30 | 2.7 | 56 |
3 | Tôn Phương Nam 3 dem 50 | 3 | 58 |
4 | Tôn Phương Nam 3 dem 80 | 3.3 | 60 |
5 | Tôn Phương Nam 4 dem 00 | 3.4 | 64 |
6 | Tôn Phương Nam 4 dem 20 | 3.7 | 69 |
7 | Tôn Phương Nam 4 dem 50 | 3.9 | 71 |
8 | Tôn Phương Nam 4 dem 80 | 4.1 | 74 |
9 | Tôn Phương Nam 5 dem 00 | 4.45 | 79 |
Bảng giá tôn kẽm Phương Nam
Giá tôn Phương Nam – Tôn kẽm cụ thể thời điểm hiện tại như thế nào? Thông tin tôn kẽm sẽ được cung cấp cho khách hàng như sau:
- Độ dày tôn từ 2 dem 4 đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,1 kg/m đến 4,5 kg/m
- Chiều rộng khổ tôn: 1,07 mét, chiều rộng khả dụng 1 mét
- Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng ( thường là 2 m, 3 m, 6m).
STT | Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
1 | Tôn Phương Nam 2 dem 40 | 2.10 | 36.000 |
2 | Tôn Phương Nam 2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 | Tôn Phương Nam 3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
4 | Tôn Phương Nam 3 dem 50 | 3.00 | 43.000 |
5 | Tôn Phương Nam 3 dem 80 | 3.25 | 46.000 |
6 | Tôn Phương Nam 4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
7 | Tôn Phương Nam 4 dem 30 | 3.80 | 56.000 |
8 | Tôn Phương Nam 4 dem 50 | 3.95 | 62.000 |
9 | Tôn Phương Nam 4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
10 | Tôn Phương Nam 5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Thông tin về thương hiệu tôn Phương Nam
Phương Nam là thương hiệu tôn được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư tại Việt Nam lựa chọn để lắp đặt cho công trình của mình. Sau khi tìm hiểu giá tôn Phương Nam thì khách hàng có thể tìm hiểu thêm một số thông tin về thương hiệu và sản phẩm cụ thể như sau:
Giới thiệu thương hiệu
Công ty được thành lập từ năm 1995, thời gian hoạt động đến nay là gần 30 năm. Đây là sự kết hợp giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP, Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia) và Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản). Hiện nay công ty đang có nhà máy tại Biên Hòa và Nhơn Trạch với các dây chuyền sản xuất hiện đại, chuyên nghiệp. Công ty có tổng cộng 320 cán bộ công nhân viên, 7 phòng ban và 5 xưởng sản xuất.
Những thành tựu của công ty đạt được khá nhiều và là một trong những doanh nghiệp nhiều năm liền nằm trong TOP 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Một số giải thưởng và thành tựu mà tôn Phương Nam giành được như:
- Tôn mạ kẽm và tôn mạ màu dạng cuộn được người tiêu dùng bình chọn là Hàng Việt Nam chất lượng cao. Sân phẩm cũng đoạt cúp vàng Vietbuild về chất lượng sản phẩm trong ngành vật liệu xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.
- Năm 2012 và 2014 đã vinh dự được Chính Phủ tặng cờ thi đua “Đơn Vị Dẫn Đầu Phong Trào Thi Đua”.
- Năm 2010, 2011, 2012 và 2013 vinh dự được Bộ Công Thương tặng cờ thi đua “Đơn Vị Xuất Sắc”.
- Tôn Phương Nam cũng được Chủ tịch tịch nước tặng Huân chương Lao động hạng 3 cho đơn vị thành tích xuất sắc trong 10 năm liên tiếp.
Dây chuyền sản xuất
Giá tôn Phương Nam luôn cạnh tranh so với các thương hiệu trên thị trường. Bên cạnh đó là chất lượng sản phẩm vượt trội khi được sản xuất trên những dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Cụ thể:
- Dây chuyền cán nguội (cold rolling mill).
- Dây chuyền tẩy rỉ (push pull pickling line).
- Dây chuyền mạ kẽm hay nhôm kẽm (hot dip continuous galvalume or galvanizing line).
- Hệ thống xử lý nước thải (waste water system).
- Dây chuyền thép cán nguội đảo chiều hai giá cán.
- Dây chuyền mạ kẽm và hợp kim nhôm kẽm.
- Dây chuyền mạ màu.
- Dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm.
- Nâng cấp dây chuyền tẩy rỉ.
Tiêu chuẩn sản xuất tôn Phương Nam
Sản phẩm xuất xưởng đều được kiểm định chất lượng đảm bảo trước khi đến tay người dùng và đồng hành cùng các công trình. Tất cả đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe, đảm bảo chất lượng từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm thành phẩm, cụ thể các tiêu chuẩn sản xuất bao gồm:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3321
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792
- Tiêu chuẩn Úc AS 1397
- Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
Ưu điểm và ứng dụng tôn Phương Nam
Bên cạnh giá tôn Phương Nam cực cạnh tranh thì sản phẩm cũng có thêm nhiều ưu điểm khiến nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng. Thép Trí Việt sẽ cung cấp cho nhà đầu tư, khách hàng thông tin về ưu điểm cũng như ứng dụng sản phẩm ngay sau đây:
Ưu điểm
Để các sản phẩm của mình được lựa chọn sử dụng và có nhiều đánh giá tốt từ khách hàng thì chất lượng tôn cần đảm bảo. Một số ưu điểm mà nhà sản xuất đã tích hợp vào sản phẩm của mình như:
- Khả năng cách nhiệt hiệu quả mang đến sự mát mẻ cho không gian cùng khả năng tiết kiệm điện năng tối đa.
- Khả năng cách âm cũng được đánh giá cao khi có thể hạn chế âm thanh từ bên ngoài, giúp không gian yên tĩnh hơn tạo sự dễ chịu cho người sử dụng.
- Tôn được thiết kế với khả năng chống cháy cao, thời gian chống cháy kéo dài đến 2 giờ đồng hồ.
- Thi công nhanh chóng dễ dàng do tỷ trọng nhẹ, độ bền cao và dễ dàng thực hiện các thao tác.
- Lớp tôn nền độ dày 0.55mm mang đến công trình có tuổi thọ từ 20 đến 50 năm.
- Bảng màu tôn Phương Nam đa dạng, sắc nét, chuẩn màu và mức giá tôn Phương Nam cũng không thay đổi, do đó khách hàng có thể chọn màu theo sở thích.
Ứng dụng tôn Phương Nam
Do có nhiều thế mạnh nên tôn Phương Nam hiện nay được ứng dụng trong khá nhiều công trình. Cụ thể như:
- Công trình dân dụng: Được sử dụng để lợp mái các công trình như bệnh viện, nhà văn hóa, trường học, khu vui chơi, khu nghỉ dưỡng… Sử dụng sản phẩm giúp công trình giảm được những ảnh hưởng của tiếng ồn từ bên ngoài vào. Bên cạnh đó tôn còn có thể chống nóng, cách nhiệt giúp không gian trong lành, mát mẻ tạo sự dễ chịu cho người dùng.
- Công trình công nghiệp: Tôn được ứng dụng trong các công trình công nghiệp như nhà kho, nhà xưởng, nhà máy, xí nghiệp hay các kho bãi thường xuyên tập kết nhiều máy móc hàng hóa. Mái tôn chống nóng, giảm nhiệt giúp điều kiện bảo quản tối ưu hơn, tạo môi trường làm việc hiệu quả hơn cho công nhân.
Các sản phẩm hiện đang được cung cấp tại Tập đoàn tôn Phương Nam
Giá tôn Phương Nam sẽ có sự thay đổi theo từng loại sản phẩm và dây chuyền công nghệ sử dụng. Vậy hiện nay nhà máy đang có những loại sản phẩm nào, thông số kỹ thuật, ưu điểm và ứng dụng cụ thể ra sao? Thép Trí Việt sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ càng vấn đề này.
Tôn lạnh SMART VIJAGAL
Tôn lạnh Smart ViJagal được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tân tiến nhất hiện nay của Ý. Công nghệ mạ 55% Alumium-Zinc alloy-coated nhúng nóng liên tục cho sản phẩm bền bỉ và chất lượng tối ưu nhất.
Bề mặt sơn được phủ bằng hệ sơn Acrylic với lớp phủ Anti-Finger thế hệ mới có khả năng chống ăn mòn cao, hạn chế dấu vân tay và không gây độc hại với con người, thân thiện với môi trường. Tấm tôn có khả năng phản nhiệt tột, giảm nóng hiệu quả và mang đến tính thẩm mỹ cao cho công trình nhưng giá tôn Phương Nam – tôn lạnh SMART VIJAGAL lại không hề cao.
Ứng dụng của tôn lạnh SMART VIJAGAL để làm tôn lợp mái, làm vách, làm lafong hay làm máng xối để che chở cho những công trình dân dụng, công nghiệp. Sản phẩm còn được sử dụng làm ống thông gió, xà gồ nhẹ hay tấm lót sàn, nhà thép tiền chế. Tôn cũng được dùng để che chắn cho các công trình đang thi công.
Sản phẩm được bảo hành 10 năm và đều có logo in trên mặt lưng để nhận biết hàng chính hãng. Thông số kỹ thuật:
Độ dày danh nghĩa (mm) | Tiêu chuẩn lớp mạ tối thiểu | Khối lượng trung bình (kg/m) |
0.30×1200 | AZ50 | 2.34 |
0.35×1200 | AZ50 | 2.81 |
0.40×1200 | AZ50 | 3.29 |
0.45×1200 | AZ50 | 3.75 |
0.50×1200 | AZ50 | 4.23 |
0.55×1200 | AZ50 | 4.70 |
Tôn màu SMART COLOR
Sản phẩm ra đời nhằm chia sẻ khó khăn cho người dùng trong thời buổi dịch covid đang hoành hành. Bởi vậy giá tôn Phương Nam – Tôn màu SMART COLOR cực kỳ cạnh tranh với chất lượng tối ưu khiến quý khách hàng hài lòng. Sản phẩm phù hợp với khí hậu miền Trung, Cao nguyên và các tỉnh Miền Đông, Tây Nam bộ; độ bền cao, thời gian sử dụng lâu dài.
Tất cả tôn đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Ý, tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3321, JIS 3312 và tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M. Thép nền là hợp kim nhôm kẽm, bề mặt sơn thế hệ mới Modifier Polyester. Bởi vậy sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, bền màu, chống trầy xước tốt, chống nóng hiệu quả.
Nhà máy bảo hành ăn mòn thủng 10 năm, bào hành bong tróc màng sơn và phai màu lớp sơn 5 năm. Trên mỗi sản phẩm đều có logo để chứng minh nguồn gốc xuất xứ. Ứng dụng của tôn màu SMART COLOR trong làm tôn lợp mái, vách che trong các công trình. Thông số kỹ thuật:
Độ dày tôn thành phẩm (mm) | Lớp mạ tiêu chuẩn | Độ dày lớp sơn (μm) | Khối lượng trung bình (kb/m) | Dung sai khối lượng trung bình (kg/m) |
0.30×1200 | AZ40/Z50 | 23 | 2.36 | ±0.10 |
0.35×1200 | AZ40/Z50 | 23 | 2.83 | ±0.10 |
0.40×1200 | AZ40/Z50 | 23 | 3.30 | ±0.10 |
0.45×1200 | AZ40/Z50 | 23 | 3.77 | ±0.10 |
0.50×1200 | AZ40/Z50 | 23 | 4.24 | ±0.10 |
0.55×1200 | AZ40/Z50 | 23 | 4.71 | ±0.10 |
0.60×1200 | AZ40/Z50 | 23 | 5.18 | ±0.10 |
Tôn mạ kẽm Việt – Nhật
Giá tôn Phương Nam – Tôn mạ kẽm Việt Nhật hiện nay trên thị trường được đánh giá tối ưu và nhiều khách hàng lựa chọn. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng liên tục, công nghệ lò NOF tân tiến nhất của thế giới nên có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Ưu điểm của sản phẩm là bề mặt nhẵn và bóng, có tính thẩm mỹ cao. Bởi vậy thành phẩm thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như thủ công mỹ nghệ, gia công tấm lợp. Các tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M và Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMK.
Thông tin quy cách sản phẩm:
Độ dày (mm) | 0.16 đến 2.00 |
Khổ rộng lớn nhất | 1250 |
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) | 25 |
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2) | 300 |
Đường kính trong (mm) | 508 hoặc 610 |
Tiêu chuẩn lớp mạ:
Độ dày (mm) |
Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu 3 điểm trên 2 mặt (g/m2) | Khối lượng lớp mạ tối thiểu tại một điểm trên 2 mặt (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Dung sai độ dày tôn mạ kẽm Việt Nhật:
Độ dày danh nghĩa |
Chiều rộng | |
< 1000 mm | ≥ 1000 mm | |
< 0,25 | ± 0,04 | ± 0,04 |
0,25 ÷ < 0,40 | ± 0,05 | ± 0,05 |
0,40 ÷ < 0,60 | ± 0,06 | ± 0,06 |
0,60 ÷ < 0,80 | ± 0,07 | ± 0,07 |
0,80 ÷ < 1,00 | ± 0,07 | ± 0,08 |
1,00 ÷ < 1,25 | ± 0,08 | ± 0,08 |
1,00 ÷ < 1,25 | ± 0,08 | ± 0,09 |
1,25 ÷ < 1,50 | ± 0,10 | ± 0,11 |
Tôn mạ nhôm kẽm Việt Nhật
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm được sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng hiện đại theo công nghệ lò NOF hiện đại của Tenoval – Italia. Bởi vậy các sản phẩm có tính chống ăn mòn cao. Ứng dụng và các đặc tính của tôn mạ nhôm kẽm cũng tương tự tôn mạ kẽm. Tuy nhiên giá tôn Phương Nam – tôn mạ nhôm kẽm có sự chênh lệch một chút so với mạ kẽm thông thường. Để biết được điều này mời khách hàng liên hệ phòng kinh doanh của Thép Việt Nhật để được tư vấn.
Tôn mạ màu Việt Nhật
Tôn mạ màu được sử dụng trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Màng sơn thành phẩm là polyester, PVDF, SMP với lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU. Bề mặt tôn nhẵn bóng mang tính thẩm mỹ cao và nhiều màu sắc phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Sản phẩm tôn kẽm mạ màu được sản xuất theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312 và Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M. Trong khi đó các sản phẩm tôn lạnh mạ màu được sản xuất theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3322 và Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M.
Quy cách sản phẩm:
Độ dày (mm) |
0.16 đến 2.00 |
Khổ rộng lớn nhất (mm) | 1250 |
Trọng lượng cuộn tối đa (tấn) | 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 6 ÷ 30 |
Đường kính trong (mm) | 508 |
Chất lượng sản phẩm:
Các tiêu chuẩn chất lượng được quy định cụ thể như sau:
- Tiêu chuẩn T-Bend: Mặt trên, mặt dưới tối đa 4T
- Tiêu chuẩn cắt ép phồng: Số ô bị tróc tối đa 5%
- Tiêu chuẩn thử va đập: Lớp sơn bề mặt không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
- Tiêu chuẩn cà bút chì tối đa 3h: Lớp sơn bề mặt không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
- Tiêu chuẩn chà búa bằng dung môi M.E.K : Lớp sơn bề mặt không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
Mặt tôn | Tiêu chuẩn |
Mặt trên sơn thành phẩm | ≥ 100 búa |
Mặt dưới sơn backer | ≥ 70 búa |
Mặt dưới sơn monocoat | ≥ 70 búa |
Tiêu chuẩn dung sai độ dày:
Độ dày danh nghĩa | Chiều rộng < 1000 mm | Chiều rộng từ 1000 ÷ 1250 mm |
< 0,25 | + 0,08 / – 0,03 | + 0,08 / – 0,03 |
0,25 ÷ < 0,40 | + 0,09 / – 0,04 | 0,09 / – 0,04 |
0,40 ÷ < 0,60 | + 0,10 / – 0,05 | + 0,10 / – 0,05 |
0,60 ÷ < 0,80 | + 0,11 / – 0,06 | + 0,11 / – 0,06 |
0,80 ÷ < 1,00 | + 0,11 / – 0,06 | + 0,12 / – 0,07 |
1,00 ÷ < 1,25 | + 0,12 / – 0,07 | + 0,13 / – 0,08 |
1,25 ÷ < 1,50 | + 0,14 / – 0,09 | + 0,15 / – 0,10 |
Tiêu chuẩn độ dày màng sơn:
Bề mặt sơn | Độ dày sơn – 4 lớp (mm) |
Chiều rộng | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn lót mặt dưới | 5 ÷ 7 |
Sơn mặt lưng | 7 ÷ 10 |
Bề mặt sơn | Độ dày sơn – 3 lớp (mm) |
Sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn monocoat mặt dưới | 8 ÷ 10 |
Thép Trí Việt đã cung cấp cho khách hàng thông tin giá tôn Phương Nam chi tiết và đầy đủ tất cả các chủng loại. Liên hệ số hotline bộ phận kinh doanh của Thép Trí Việt để được cung cấp những thông tin chi tiết, báo giá cụ thể và nhận nhiều chương trình ưu đãi.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn