Giá tôn Nam Kim hôm nay bao nhiêu tiền đang là điều mà nhiều khách hàng quan tâm. Giá tôn lợp Nam Kim ảnh hưởng trực tiếp đến kinh tế, lợi nhuận công trình nên luôn được nhà đầu tư tìm hiểu kỹ càng.
Thép Trí Việt sẽ cung cấp đầy chủ cho quý khách hàng bảng giá tôn Nam Kim hôm nay mới nhất trong bài viết dưới đây. Thép Trí Việt là địa lý cấp 1 của nhiều thương hiệu tôn lợp mái hiện nay. Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm tôn thép xây dựng chất lượng hàng đầu, đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu của người dùng.
Cập nhật bảng giá tôn Nam Kim mới nhất
Khách hàng mua tôn Nam Kim tại Thép Trí Việt sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng cao, hàng chính hãng, đảm bảo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Bên cạnh đó công ty còn có nhiều ưu đãi lớn cho bạn để tối ưu lợi ích công trình:
- Khách hàng mua hàng lần đầu tiên những đơn có giá trị cao sẽ được chiết khấu.
- Mua hàng lần 2 thì giá tôn Nam Kim sẽ được giảm thêm 10% so với hóa đơn.
- Tất cả báo giá cung cấp cho khách đã đều tính thuế VAT. Nếu không lấy hóa đơn thì bạn sẽ được nhận thêm chiết khấu.
- Đại lý và người giới thiệu sẽ nhận được hoa hồng cao.
- Tất cả các sản phẩm đều đảm bảo chính hãng, có giấy tờ đầy đủ, CO CQ hợp lệ.
- Miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km.
Giá tôn Nam Kim cụ thể sẽ được thông tin cho người dùng ngay sau đây:
Bảng giá tôn kẽm Nam Kim
TÔN KẼM NAM KIM |
||
Độ Dày Tôn | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (Đ/M) |
Tôn kẽm Nam Kim 2 dem 40 | 2.10 | 36.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 3 dem 20 | 2.60 | 40.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 3 dem 50 | 3.00 | 43.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 4 dem 00 | 3.50 | 49.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 4 dem 50 | 3.95 | 61.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 4 dem 80 | 4.15 | 63.000 |
Tôn kẽm Nam Kim 5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
TÔN LẠNH NAM KIM | ||
Độ Dày | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá (Đ/m) |
Tôn lạnh Nam Kim 2 dem 80 | 2.40 | 46.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 3 dem 00 | 2.60 | 48.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 3 dem 20 | 2.80 | 49.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 3 dem 80 | 3.25 | 56.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 4 dem 00 | 3.35 | 57.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 4 dem 30 | 3.65 | 62.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 4 dem 50 | 4.00 | 65.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 5 dem 00 | 4.45 | 72.000 |
Tôn lạnh Nam Kim 6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Nam Kim
TÔN MÀU NAM KIM | ||
Độ Dày | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá (Đ/m) |
Tôn màu Nam Kim 3 dem 00 | 2.50 | 43.000 |
Tôn màu Nam Kim 3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
Tôn màu Nam Kim 3 dem 50 | 3.00 | 55.000 |
Tôn màu Nam Kim 3 dem 80 | 3.30 | 57.000 |
Tôn màu Nam Kim 4 dem 00 | 3.40 | 60.000 |
Tôn màu Nam Kim 4 dem 20 | 3.70 | 65.000 |
Tôn màu Nam Kim 4 dem 50 | 3.90 | 67.000 |
Tôn màu Nam Kim 4 dem 80 | 4.10 | 70.000 |
Tôn màu Nam Kim 5 dem 00 | 4.45 | 75.000 |
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Tôn Lợp Mái Mới Nhất ✅✅✅
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá tôn Nam Kim hiện nay?
Bảng giá tôn Nam Kim đã được cập nhật mới nhất. Tuy nhiên tùy từng thời điểm sẽ có sự điều chỉnh để phù hợp với tình hình thị trường. Khách hàng muốn biết thông tin giá thành chi tiết hãy liên hệ số 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của phòng kinh doanh công ty để được cung cấp báo giá chi tiết vào thời điểm chính xác. Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá thành cụ thể bao gồm:
- Số lượng đơn hàng mua: Khách hàng mua càng nhiều thì càng được hưởng chiết khấu lớn. Những khách hàng thân thiết, mua hàng lần 2, lần 3… đều được Thép Trí Việt hỗ trợ nhiều chương trình ưu đãi lớn.
- Giá nguyên vật liệu đầu vào: Tại những thời điểm nguyên liệu sản xuất có sự biến động thì giá thành phẩm cũng có thay đổi. Các thông tin sẽ được thông báo trực tiếp cho khách hàng, các đại lý để có thể nắm rõ.
- Tình hình cung cấp trên thị trường thực tế cũng sẽ ảnh hưởng đến giá tôn Nam Kim. Nhu cầu mua càng lớn, sức mua cao sẽ kéo theo giá thành tăng lên và ngược lại.
Tuy nhiên tại Thép Trí Việt, ban giám đốc luôn cố gắng để có thể mang đến cho người tiêu dùng lợi ích tối đa, hạn chế tăng giá và thường xuyên đưa ra nhiều chương trình ưu đãi lớn. Bởi vậy khi mua các sản phẩm tôn Nam Kim và vật liệu xây dựng khác tại đây bạn hoàn toàn có thể an tâm.
Giới thiệu chung về tôn Nam Kim
Sau khi tìm hiểu về giá tôn Nam Kim thì khách hàng cũng cần biết thêm một số thông tin về thương hiệu, về sản phẩm để có được sự lựa chọn tối ưu nhất. Cụ thể:
Thương hiệu
Tôn Nam Kim là một trong những thương hiệu tôn thép hàng đầu tại Việt Nam. Công ty luôn đầu tư hệ thống máy móc, cải tiến công nghệ và đội ngũ nhân sự để tạo ra những sản phẩm chất lượng cao nhất khiến người dùng hài lòng. Thương hiệu đã có mặt trên 50 quốc gia trên toàn thế giới và hiện vẫn đang vươn tầm với mục tiêu trở thành đơn vị sản xuất tôn thép hàng đầu Việt Nam.
Để đáp ứng được yêu cầu khắt khe của người dùng và cạnh tranh với các thương hiệu khác, các sản phẩm trước khi đến tay người dùng đã trải qua những quy trình kiểm định khắt khe. Các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của các nước tiên tiến đã được áp dụng như: JIS (Nhật Bản), AS (Úc), ASTM (Mỹ) và EN (Châu Âu), ISO 9001, và ISO 14001.
Tuy nhiên, chất lượng hàng cao cấp lại đi kèm với mức giá tôn Nam Kim cực kỳ phải chăng. Đây chính là yếu tố khiến thương hiệu có thể cạnh tranh trên thị trường, bền vững và phát triển.
Dây truyền công nghệ
Máy móc thiết bị tại công ty luôn cập nhật mới nhất để tạo ra sản phẩm chất lượng cao. Trang thiết bị sử dụng trong nhà máy nhập khẩu từ các tập đoàn hàng đầu thế giới trong ngành công nghiệp thép như. Ví dụ như SMS (Đức), Drever (Bỉ)…
Nguồn nguyên liệu thép đầu vào được lựa chọn cực kỳ cẩn thận, đạt tiêu chuẩn từ các tập đoàn lớn như Nippon Steel (Nhật Bản), CSC (Đài Loan), Hyundai Steel (Hàn Quốc), Formosa (Việt Nam)… nên khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng. Các dây truyền công nghệ hiện đang được sử dụng tại nhà máy như:
Dây chuyền tẩy gỉ
Thép nguyên liệu được tẩy gỉ trên dây chuyền hiện đại của tập đoàn SMS Group (CHLB Đức). Hệ thống tái sinh Axit được trang bị để thu hồi gỉ thép dạng viên thành phẩm. Đây là cách mà thương hiệu sử dụng để góp phần hiệu quả vào việc bảo vệ môi trường nhưng vẫn đảm bảo giá tôn Nam Kim tối ưu.
Dây chuyền cán nguội
Nhà máy sở hữu dây chuyền cán nguội đôi 2 giá cán, 6 trục CVC tiên tiến đầu tiên ở Việt Nam. Công suất được tăng gấp 2 lần và giảm nhân lực, chi phí vận hành sản xuất tối đa. Tấm tôn được cán có độ phẳng tối đa dù làm việc ở tốc độ cao với công nghệ cán nguội hệ thống AFC tự động.
Dây chuyền mạ lạnh hay mạ kẽm
Công ty có 5 dây chuyền mạ kim loại công nghệ NOF đến từ SMS (CHLB Đức) nên sản xuất được sản phẩm theo tiêu chuẩn khác nhau. Chảo mạ sử dụng công nghệ ceramic và gia nhiệt cảm ứng được cung cấp bởi AJax (Mỹ). Dây truyền mạ lò chữ L cho phép đốt nhiệt đều cả 2 mặt nên sản phẩm có độ thẩm mỹ cao.
Dây truyền mạ màu
Tôn Nam Kim hoạt động với 2 dây chuyền mạ màu tiên tiến trên thế giới được cung cấp bởi Paco engineering của Hàn Quốc và Shanghai JX. Tất cả đều có hệ thống điều khiển thông minh tối ưu nhất hiện nay. Điều này có thể đảm bảo chất lượng sơn phủ đồng đều lên khắp bề mặt và cải thiện độ bền màu. Bất cứ màu sắc nào mà khách hàng mong muốn đều có thể được đáp ứng nhưng giá tôn Nam Kim không hề có sự chênh lệch màu.
Ưu điểm và ứng dụng của tôn Nam Kim
Có thể nhận thấy, hiện nay tôn thương hiệu Nam Kim xuất hiện khá nhiều trên thị trường. Các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp… đều sử dụng sản phẩm. Vậy những ưu điểm nảo khiến tôn Nam Kim được nhiều khách hàng ưa chuộng? Sản phảm được ứng dụng thực tế như thế nào?
Ưu điểm của tôn Nam Kim
Khi nhắc đến ưu điểm của sản phẩm, ngoài việc giá tôn Nam Kim có sự chênh lệch thấp hơn so với những thương hiệu lớn khác thì còn có khá nhiều điều khác như:
- Tôn Nam Kim đa dạng các sản phẩm cho khách hàng lựa chọn.
- Tất cả các sản phẩm đều đảm bảo chất lượng tốt nhất, phù hợp nhu cầu người dùng và đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe.
- Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, lớp mạ màu bền đẹp theo thời gian.
- Tôn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt mang đến hiệu quả chống nóng, chống ồn hiệu quả. Khi sử dụng có thể giảm được chi phí sử dụng điện, tạo không gian thoáng mát trong lành.
- Lớp phủ Anti-Finger giúp sản phẩm có bề mặt sáng bóng mang tính thẩm mỹ cao. Khi bảo quản hay sử dụng ở môi trường tự nhiên không lo bị ôxi hóa.
Ứng dụng tôn Nam Kim
Với giá tôn Nam Kim phải chăng và chất lượng đảm bảo nên sản phẩm được sử dụng khá nhiều trong các công trình hiện nay. Cụ thể như:
- Làm tôn lợp sóng phẳng, tôn lợp Kliplock, tôn lợp Seamlock, tôn vách, máng xối hay phụ kiện và các ứng dụng trong xây dựng khác.
- Lợp mái cho các công trình có yêu cầu cao về thẩm mỹ, khả năng chống ồn, chống nóng.
- Làm hàng rào, tường bao che chắn các công trình đang xây dựng, ngăn cách với khu dân cư,…
- Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, công trình thủy, cảng,…
Các sản phẩm tôn Nam Kim hiện nay cung cấp trên thị trường
Giá tôn Nam Kim phụ thuộc vào việc bạn mua sản phẩm nào để ứng dụng tốt nhất cho công trình cùa mình. Sau đây Thép Trí Việt sẽ gửi cho bạn một số thông tin về các dòng tôn đang được cung cấp ra ngoài thị trường của thương hiệu Nam Kim:
Tôn lạnh Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN MẠ LẠNH – JIS G3321 |
||||
Tính chất | Kiểm tra | Phương pháp | Tiêu chuẩn Nam Kim | Kết quả |
Độ bám tôn lạnh | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 72h | Xuất hiện: <5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400 N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500 N/mm2 |
Tôn kẽm Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÉP DÀY MẠ KẼM – JIS G3302 |
||||
Tính chất | Kiểm tra | Phương pháp | Tiêu chuẩn Nam Kim | Kết quả |
Độ bám kẽm | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc kẽm |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2”, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc kẽm | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 24 – 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500N/mm2 |
Tôn màu Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN LẠNH MÀU- JIS G3322 |
||||
Tính chất | Kiểm tra | Phương pháp | Tiêu chuẩn Nam Kim | Kết quả |
Chống ăn mòn | Phun sương muối | ASTM B 117 | NaCl 5%, 500h | Ăn mòn |
JIS Z 2371 | ||||
Chịu thời tiết | Kiểm tra Q.U.V | ASTM D 4587 | QUV, 500h | E < 0,5 duy trì độ bóng > 90% |
JIS K 5600 | ||||
Độ cứng | Xước bút chì | ASTM D 3363 | Mitshubishi, min 3H, 1kg/cm2 | Không trầy xước |
JIS S 6006 | ||||
Chịu dung môi | Chà búa | ASTM D 5402 | 100 x 2,1kg/cm2 | Không tróc sơn |
Uốn cong | ASTM D 4145 | max 2T, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Độ bám sơn | C.C.E.T | ASTM D 3359 | 100 x 1m2, băng keo 3M | Không tróc sơn |
Độ bóng | Máy đo Elcometer 406 | ASTM D 523 | Góc 60o | 25+5 |
45-5 | ||||
75+5 |
Giá tôn Nam Kim và các thông tin liên quan đã được cung cấp đầy đủ cho người dùng. Liên hệ ngay số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của phòng kinh doanh công ty Thép Trí Việt để được hỗ trợ, tư vấn và báo giá chi tiết.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn