Giá tôn Hòa Phát được cập nhật mới nhất sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhu cầu với chi phí tối ưu nhất. Tất cả các loại tôn thương hiệu Hòa Phát sẽ được Thép Trí Việt thông tin bảng giá chi tiết trong bài viết sau đây.
Thép Trí Việt là đơn vị cung cấp tôn thép chính hãng tại thành phố Hồ Chí Minh. Đây là đại lý của rất nhiều thương hiệu nổi tiếng, đặc biệt là Hòa Phát. Tôn Hòa Phát giá bao nhiêu sẽ được cung cấp để nhà đầu tư lựa chọn dễ dàng.
Bảng giá tôn Hòa Phát hôm nay VỪA CẬP NHẬT
Thép Trí Việt là địa chỉ mua hàng uy tín nhất hiện nay tại thị trường miền Nam. Rất nhiều đối tác đã hợp tác với công ty và nhận được sản phẩm chất lượng cùng mức giá vô cùng ưu đãi. Những lợi ích khi mua hàng tại Thép Trí Việt cụ thể như:
- Khách hàng mua lần đầu đơn lớn được giảm giá sâu.
- Khách mua hàng lần 2 được giảm thêm 10% trên tổng hóa đơn.
- Khách giới thiệu, các đại lý sẽ có mức chiết khấu hoa hồng cao.
- Đơn giá tôn Hòa Phát đã có thuế VAT. Nếu không lấy hóa đơn khách sẽ được chiết khấu thêm phần trăm trên giá.
- Miễn phí vận chuyển nội thành và bán kính 100Km quanh thành phố Hồ Chí Minh. Những đơn hàng cách lớn hơn 100Km sẽ được Thép Trí Việt hỗ trợ chi phí.
Hotline báo giá 24/7: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Chi tiết giá tôn Hòa Phát sẽ được Thép Trí Việt cung cấp cho người dùng ngay sau đây:
Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát mới nhất
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét.
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem.
- Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m.
- Chiều dài tôn có thể được cắt theo yêu cầu khách hàng.
Độ Dày | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá tôn Hòa Phát (VNĐ/m) |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 2 dem | 1.6 | 40.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 2 dem 40 | 2.1 | 44.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 3 dem 20 | 2.6 | 48.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 3 dem 50 | 3 | 51.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 4 dem 00 | 3.5 | 57.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 4 dem 30 | 3.8 | 63.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
Tôn mạ kẽm Hòa Phát 5 dem 00 | 4.5 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát mới nhất
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét.
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem.
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m.
- Chiều dài tôn có thể được cắt theo yêu cầu khách hàng.
Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá tôn Hòa Phát (VNĐ/m) |
Tôn lạnh Hòa Phát 3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
Tôn lạnh Hòa Phát 3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
Tôn lạnh Hòa Phát 4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
Tôn lạnh Hòa Phát 4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
Tôn lạnh Hòa Phát 5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá tôn Hòa Phát (VNĐ/m) |
Tôn mạ màu Hòa Phát 3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
Tôn mạ màu Hòa Phát 3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
Tôn mạ màu Hòa Phát 4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
Tôn mạ màu Hòa Phát 4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
Tôn mạ màu Hòa Phát 5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
Độ Dày | Giá tôn Hòa Phát (VNĐ/m) |
Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Tôn Lợp Nhà Mới Nhất ✅✅✅
Giá tôn lợp Hòa Phát ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Bảng giá tôn Hòa Phát được cung cấp trên đây áp dụng trong thời điểm cụ thể. Bởi vậy khi khách mua hàng có thể có những biến động về giá thành. Mời quý khách liên hệ số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được cung cấp những thông tin liên quan đến sản phẩm và giá. Những yếu tố có thể làm giá tôn thay đổi như:
- Số lượng đơn đặt hàng: Khách hàng mua càng nhiều sẽ được chiết khấu càng lớn thông qua việc giảm trực tiếp trên hóa đơn hay giảm giá tính theo đơn vị.
- Số lần mua hàng: Khách hàng mua hàng càng nhiều lần thì sẽ có chế độ chính sách ưu đãi càng nhiều. Giá tôn Hòa Phát cũng vì thế giảm hơn so với giá niêm yết.
- Địa chỉ giao hàng: Những đơn hàng ở xa thì mức chi phí sẽ cần cộng thêm cả phần vận chuyển.
- Giá nguyên vật liệu đầu vào: Nguyên vật liệu đầu vào có giá biến động cũng khiến giá tôn thành phẩm thay đổi.
- Nhu cầu thị trường: Vào những thời điểm nhu cầu thị trường lớn thì giá tôn Hòa Phát cũng thường tăng nhỉnh hơn so với bình thường.
- Đơn vị bán hàng: Những đơn vị uy tín sẽ bán tôn với giá niêm yết cụ thể, chênh lệch thấp và tối ưu lợi ích của khách hàng. Ngược lại cơ sở làm ăn không chuyên nghiệp bán hàng chộp giật sẽ nâng giá để đạt được lợi ích.
Thép Trí Việt đảm bảo cung cấp tôn Hòa Phát chính hãng, đầy đủ CO CQ hợp lệ, hóa đơn và phiếu kiểm định đầy đủ. Mức giá công ty cung cấp được cập nhật từ nhà máy cực cạnh tranh và có thêm nhiều chương trình ưu đãi lớn cho khách hàng.
Thông tin chung về tôn Hòa Phát
Tôn Hòa Phát có mặt trên thị trường Việt Nam được một thời gian khá dài. Các sản phẩm được khách hàng, đối tác đánh giá cao với chất lượng và độ bền. Một số thông tin tổng quan về thương hiệu tôn này sẽ được Thép Trí Việt cung cấp cho khách hàng sau khi tìm hiểu thông tin về giá tôn Hòa Phát như:
Thương hiệu tôn Hòa Phát
Sau khi biết giá tôn Hòa Phát, mời khách hàng cùng tìm hiểu về thương hiệu này. Tôn Hòa Phát thành lập đầu năm 2016 và là thành viên của tập đoàn Hòa Phát (HPG). Các sản phẩm chính của công ty bao gồm Thép cuộn tẩy gỉ/ Cán nguội (full hard)/ Mạ kẽm/ Mạ hợp kim nhôm kẽm/ Mạ màu. Nhà máy là dự án mới của Tập đoàn Hòa Phát nhằm khép kín chuỗi sản xuất sản phẩm liên quan đến nhóm ngành thép và được xem như Tổ hợp nhà máy cán nguội hiện đại nhất hiện nay.
Nhà máy hiện đặt tại Hưng Yên với số vốn đầu tư ban đầu là 5000 tỷ đồng. Thời gian bắt đầu cung cấp sản phẩm ra ngoài thị trường là Quý I/2018 và tổng công suất 600.000 tấn/năm. Tất cả các dây chuyền sản xuất, máy móc thiết bị tại đây đều được nhập khẩu từ Italia, Úc và các nước thuộc khối G7 với công nghệ tiên tiến nhất.
Những sản phẩm được sản xuất tại nhà máy Hòa Phát đều đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và giá tôn Hòa Phát tối ưu nhất. Ví dụ như JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu;… Tôn không chỉ được sử dụng tại những công trình lớn nhỏ trong nước mà hiện còn đang được hướng tới xuất khẩu ra thị trường ngoài nước có yêu cầu cao như Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…
Chất lượng tôn Hòa Phát
Sản phẩm được cung cấp rộng rãi trên thị trường, được đánh giá cao về chất lượng, sự bền bỉ. Giá tôn Hòa Phát cũng cực kỳ cạnh tranh với những thương hiệu khác hiện nay. Để khách hàng có thể đánh giá kỹ hơn chất lượng tôn thì có thể theo dõi những thông tin về chứng chỉ, dây chuyền sản xuất được cung cấp ngay sau đây:
- Các chứng chỉ chất lượng về tôn: Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn do Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng cấp, BS EN 15038 Cetification Europhe, ASTM International, Australian Standard, TCVN – Tiêu chuẩn Việt Nam, ISO 9001:2015…
- Các công nghệ sản xuất tiên tiến hiện nay với dây chuyền mạ công suất cao như dây chuyền tẩy gỉ, dây chuyền cán nguội, dây chuyền mạ lạnh, dây chuyền mạ kẽm, dây chuyền sơn và nhà máy tái sinh axit… Bên cạnh đó là những giải pháp bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng cũng được đánh giá cao.
- Giải thưởng: Tôn Hòa Phát liên tục là 1 trong Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam. Bên cạnh đó công ty cũng đã nhận được giải thưởng Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR được nhà đầu tư yêu thích, Sao Vàng Đất Việt, Top 500 thương hiệu lớn tại Việt Nam, Thương hiệu mạnh Việt Nam từ 2007, Thương hiệu Quốc gia. Top 10 doanh nghiệp vật liệu xây dựng uy tín,..
Với uy tín của mình, khách hàng không cần lo lắng giá tôn Hòa Phát không tương xứng với chất lượng. Bất cứ công trình nào sử dụng sản phẩm cũng đều có độ bền và hiệu quả cao.
Ưu điểm của tôn Hòa Phát
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều đơn vị sản xuất cung cấp các sản phẩm tôn lợp ra thị trường. Tuy hiên Hòa Phát vẫn là cái tên được người tiêu dùng và nhà đầu tư lựa chọn nhiều bởi:
- Hệ thống đại lý trên toàn quốc giúp việc mua và sử dụng sản phẩm dễ dàng, không cần đợi chờ lâu.
- Các sản phẩm đa dạng phục vụ tối đa nhu cầu của người dùng. Từ các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng và nhiều ngành nghề đều có thể lựa chọn tôn phù hợp.
- Sản phẩm có đa dạng màu sắc phù hợp công trình.
- Giá tôn Hòa Phát cạnh tranh, chế độ bảo hành và nhiều chính sách hỗ trợ người dùng tối đa.
- Tôn chất lượng cao, bền bỉ và thời gian sử dụng dài với khả năng chống ăn mòn vượt trội. Trong quá trình sử dụng không có hiện tượng nứt gãy, bong tróc, bề mặt băng tôn.
- Sản phẩm có khả năng phản nhiệt cao, chống gỉ sét tốt và cực kỳ phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam.
- Giá tôn Hòa Phát khi về các đại lý sẽ có nhiều ưu đãi thêm cho khách hàng.
Ứng dụng tôn thương hiệu Hòa Phát
Với sự đa dạng các sản phẩm và giá tôn Hòa Phát tối ưu thì sản phẩm có thể phục vụ được tối đa nhu cầu của khách hàng lớn nhỏ cho các công trình có quy mô khác nhau. Những ứng dụng cụ thể của tôn như:
- Sử dụng để lợp mái các công trình, nhà ở, kho xưởng nhà máy,…
- Ứng dụng trong cơ khí và xây dựng để chế tạo các chi tiết máy móc
- Làm khung đỡ, làm cửa, vách ngăn, bao che các công trình đang thi công…
- Ứng dụng để làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió hay các loại máng cáp …
- Sản xuất thùng container, làm bảng chỉ dẫn…
- Sử dụng để làm tấm cách âm, hàng rào hoặc biển báo giao thông…
- Sử dụng trong trang trí nội thất, ngoại thất, kiến trúc,…
Các sản phẩm tôn Hòa Phát trên thị trường hiện nay
Giá tôn Hòa Phát có liên quan trực tiếp đến việc bạn sử dụng loại tôn nào. Hiện nay công ty đang cung cấp ra thị trường khá đa dạng sản phẩm. Để có thể lựa chọn được tôn phù hợp nhu cầu mời khách hàng theo dõi những thông tin sau đây.
Thông tin kỹ thuật:
- Theo tiêu chuẩn: SAE 1006, JIS G 3131 SPHC
- Chiều rộng khổ tôn: 650 ÷ 1.250 (mm)
- Độ dày: 1,2 ÷ 4,0 (mm)
- Đường kính trong cuộn: 610 (± 10) (mm)
- Đường kính ngoài cuộn: ≤ 2.000 (mm)
- Khối lượng cuộn: ≤ 25 (tấn)
Quy trình sản xuất tôn theo dây chuyền như sau: Máy nhả cuộn => Máy nhả phẳng => máy cắt đầu vào => Bàn tách phế liệu đầu vào => Bể tẩy gỉ => Bồn rửa nước Demi => Hệ thống sấy khô => Hỗ trữ tôn => Máy cắt biên => Trục kéo căng =>Thiết bị chỉnh tâm dải tôn=> Máy thu cuộn => Máy phủ dầu tĩnh điện.
Tôn cán nguội
Thông tin kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3141 (SPCC-1B)
- Độ bền kéo: ≥ 550 N/mm2
- Chiều rộng khổ tôn: 650 ÷ 1.250 (mm)
- Độ dày: 0,15 ÷ 2,5 (mm)
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) (mm)
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 (mm)
- Trọng lượng cuộn: ≤ 25 tấn
- Độ cứng HRB: ≥ 85
Quy trình sản xuất tôn theo dây truyền như sau: Máy kéo căng đầu ra => Dao cắt cuộn => Trục đo hình dạng tôn => Máy đo độ dày đầu ra => Xi lanh thủy lực => Giá cán 4 trục => Trục kéo căng tự do => Máy đo độ dày đầu vào => Trục đo hình dạng tôn => Máy kéo căng đầu vào => Trục làm phẳng => Trục kẹp => Máy xả cuộn => Bệ đỡ cuộn => Xe chở cuộn.
Tôn cuộn mạ kẽm
Giá tôn Hòa Phát cuộn mạ kẽm đã được Thép Trí Việt thông tin. Những thông số kỹ thuật sản phẩm cũng được cập nhật ngay sau đây:
- Tiêu chuẩn: JIS G3302/BSEN 10346/AS 1397/ASTM A653- A653M
- Độ bền kéo: ≥ 270 N/mm2
- Độ dày thép nền: 0.25 – 3.0 (mm)
- Chiều rộng khổ tôn: 750 – 1250 (mm)
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) (mm)
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000
- Trọng lượng cuộn: ≤ 25 (tấn)
- Khối lượng lớp mạ: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
Quy trình sản xuất tôn cuộn mạ kẽm như sau: Máy nhả cuộn => Máy hàn => Dàn bù đầu vào => Khu vực tẩy rửa => Lò ủ không oxy => Chảo mạ => Dao gió =>Tháp làm mát => Máy đo độ dày lớp mạ => Máy cán láng => Máy nắn phẳng => Máy phủ hóa chất => Máy sấy khô => Dàn bù đầu ra => Máy phủ dầu tĩnh điện => Máy thu cuộn.
Tôn cuộn mạ kẽm phủ màu
Thông tin kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: IS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728
- Trọng lượng cuộn: ≤ 10 tấn
- Độ bền kéo: ≥ 270 N/mm2
- Độ dày thép: 0,15 – 0,8 (mm)
- Độ uốn: ≤ 3T
- Độ cứng bút chì: ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK: ≥ 100DR
- Độ bám dính: Không bong tróc
- Độ bền va đập: Không bong tróc
- Độ bóng: 32 – 85% (theo yêu cầu của khách)
- Hệ sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
- Lớp sơn phủ mặt trên: từ 15 đến 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: từ 5 đến 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
Tôn cuộn mạ nhôm kẽm
Thông tin kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: JIS G3321, BSEN 10346, AS 1397, ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo: ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 (mm)
- Chiều rộng khổ tôn: 750 – 1250 (mm)
- Đường kính trong cuộn: 508 (±10), 610 (±10) (mm)
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Φ ≤ 2000
- Trọng lượng cuộn: ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ: AZ040 – AZ2000
- Độ uốn: ≤2T
Tôn cuộn mạ nhôm kẽm phủ màu
Sau khi tìm hiểu Giá tôn Hòa Phát mạ nhôm kẽm phủ màu thì mời khách hàng xem thông tin kỹ thuật sản phẩm:
- Tiêu chuẩn: JIS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728
- Trọng lượng cuộn: ≤ 10 (tấn)
- Độ bền kéo: ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép: 0,15 – 0,8 (mm)
- Độ uốn: ≤ 3T
- Độ cứng bút chì: ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK: ≥ 100DR
- Độ bám dính: Không bong tróc
- Độ bền va đập: Không bong tróc
- Độ bóng: 32 – 85% (theo yêu cầu của khách)
- Hệ sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
Những điều cần lưu ý khi chọn mua tôn Hòa Phát khách hàng cần quan tâm
Nhu cầu sử dụng tôn hiện nay khá cao. Hòa Phát là thương hiệu được nhiều người dùng lưu tâm, không chỉ vì giá tôn Hòa Phát siêu ưu đãi mà còn bởi chất lượng và sự bền bỉ cùng dịch vụ khách hàng tốt. Tuy nhiên để có thể chọn mua được sản phẩm đúng nhu cầu, phục vụ hiệu quả quá trình sử dụng và đảm bảo an toàn thì cần lưu ý những vấn đề sau.
Tính toán trước số lượng và chi phí mua hàng
Đầu tiên khách hàng cần dự tính được số lượng tôn mình cần mua là bao nhiêu. Muốn vậy bạn cần xác định mục đích sử dụng tôn để làm gì, từng hạng mục có diện tích cụ thể như thế nào. Thông thường các bản vẽ thiết kế sẽ có thông số để nhà đầu tư cụ thể hóa được hạng mục này.
Tiếp đó là cần xác định kinh phí cụ thể là bao nhiêu để chọn loại tôn phù hợp, vừa phù hợp mức giá vừa đáp ứng nhu cầu. Điều này giúp bạn có thể tránh được tình trạng mua nhiều hơn số lượng cần thiết hay chi phí vượt dự định.
Tham khảo giá và xem xét cẩn thận hợp đồng mua bán
Tôn Hòa Phát hiện nay có đại lý trên khắp các tỉnh thành và khu vực. Bởi vậy bạn có thể dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mà mình cần thiết. Tuy nhiên mỗi đơn vị sẽ có một mức giá cung cấp ra ngoài thị trường khác nhau dù giá tôn tại nhà máy bán ra giống nhau.
Bởi vậy nhà đầu tư có thể tham khảo giá tại một số cửa hàng và xem xét kỹ giá tôn Hòa Phát trong hợp đồng mua bán. Cần chọn đơn vị uy tín trong lĩnh vực này, được nhiều khách hàng đánh giá cao như Thép Trí Việt để đảm bảo quyền lợi của mình. Không nên mua tôn không rõ thương hiệu, chưa được kiểm định từ các cơ sở kém chất lượng, hàng trôi nổi.
Giá tôn Hòa Phát hiện tại trên thị trường đã được cung cấp chi tiết từng loại cho nhà đầu tư đang quan tâm. Nếu còn phân vân chưa biết lựa chọn sản phẩm nào phù hợp với công trình của mình mời khách hàng liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được hỗ trợ thông qua số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 .
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn