Xà gồ thép C là một trong những sản phẩm được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên nhiều người vẫn chưa nắm rõ về quy cách trọng lượng xà gồ C một đầy đủ nhất. Trong bài viết dưới đây, Thép Trí Việt sẽ cung cấp cho khách hàng bảng tra quy cách trọng lượng xà gồ thép C chi tiết để giúp quý khách lựa chọn ra sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình.
Xà gồ C là gì?
Xà gồ C là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C được ứng dụng để làm khung nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng …
Trên thị trường, hiện có 3 loại xà gồ C chính bao gồm:
- Xà gồ C đen: loại xà gồ làm từ thép mà khi hoàn thiện sản phẩm không trải qua giai đoạn mạ kẽm trên bề mặt. Do vậy mà bề mặt xà gồ này không được nhẵn, sáng như loại xà gồ mạ kẽm cũng như phải có sự bảo trì định kỳ để đảm bảo bền lâu.
- Xà gồ C mạ kẽm: loai xà gồ này có thành phần cấu tạo tương tự như xà gồ C đen. Tuy nhiên, bề mặt được mạ kẽm nhằm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, giúp xà gồ trở nên bền và đẹp theo thời gian.
- Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng: là loại xà gồ có độ bền cao nhất trong 3 loại kể trên nhờ được mạ kẽm ở nhiệt độ cao. Ngoài ra, xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng bền, đẹp, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt nên càng được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn loại xà gồ C phù hợp cho công trình của mình. Thông thường, các kỹ sư kết cấu sẽ dựa vào bảng tra trọng lượng xà gồ C để tính toán và lựa chọn ra quy cách sản phẩm phù hợp nhất.
Ưu điểm nổi bật của xà gồ thép C
Trong mọi công trình xây dựng, xà gồ đóng vai trò quan trọng không thể thiếu góp phần nâng cao tuổi thọ công trình cũng như giảm chi phí bảo dưỡng, bảo trì. Từ đó mang lại những lợi ích vô cùng thiết thực sau:
- Xà gồ C tạo ra “màng ngăn” nằm ngang giúp nâng đỡ mái lợp, bảo vệ mái nhà tránh khỏi tác động từ môi trường.
- Giúp cho toàn bộ mái của công trình cứng cáp, ổn định hơn.
- Hỗ trợ nhịp của các khung riêng lẻ, giúp tạo nhịp dài và tăng khả năng chống chọi dưới các tác động của môi trường.
- Khả năng chịu tải trọng chết của mái lợp, phụ kiện hay tải trọng sống khi bảo trì, sửa chữa cũng như tải trọng đến từ môi trường.
Ứng dụng của xà gồ C
Với nhiều ưu điểm nổi bật mà Thép Trí Việt đưa ra phía trên, xà gồ thép C được sử dụng để:
- Làm khung phụ của mái nhà, đặc biệt là thiết kế nhà thép kết cấu tiền chế.
- Khả năng định hình các bức tường và dầm sàn trong kết cấu vỏ của tòa nhà
- Sử dụng để lắp cửa, cắt mái, cắt cửa sổ, lan can và ray bên.
Công thức tính trọng lượng xà gồ thép C
Trọng lượng xà gồ C được tính toán dựa trên công thức sau:
M = (A + B + C + D) x T x L x 0.001
Trong đó:
- M là trọng lượng xà gồ, được tính bằng Kg/mét
- A, B, C và D là kích thước của các cạnh xà gồ C
- T là độ dày xà gồ C (theo đơn vị mm)
- L là độ dài xà gồ C (theo đơn vị mm)
- Z là khối lượng riêng của xà gồ C (g/ cm3) ~/= 7,85
Để khách hàng có thể lựa chọn loại xà gồ C phù hợp, dưới đây, Thép Trí Việt xin gửi bảng tra barem trọng lượng xà gồ C tiêu chuẩn và chính xác nhất hiện nay.
Bảng tra quy cách trọng lượng xà gồ C chi tiết
Quy cách xà gồ C chính là các thông số kỹ thuật của loại xà gồ này bao gồm các thông số như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …Quy cách xà gồ C có ý nghĩa cực kỳ quan trọng đối với các kỹ sư, nhà thầu trong quá trình tính toán khối lượng thép C cần dùng cho công trình của mình.
Về kích thước, xà gồ C thường bao gồm các thông số như chiều rộng của tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài của cây thép:
- Chiều rộng tiết diện thường là 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
- Chiều cao 2 cạnh thường có những thông số như 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
- Độ dày có nhiều thông số dao động từ 1.5 mm đến 3.5 mm.
- Chiều dài xà gồ C là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được tất cả các yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của nhiều công trình.
Bảng thông số kỹ thuật xà gồ thép C
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80 – 275 |
Bảng tra trọng lượng xà gồ thép C
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Quý khách cần tra quy cách khác. Liên hệ 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được gửi file Excel chi tiết |
Ghi chú:
- Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
- Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
Quy cách | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Ghi chú:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Thép Trí Việt – Nhà cung cấp xà gồ C giá rẻ, chất lượng
Ngày nay, xà gồ C đang được sử dụng ngày càng phổ biến và rộng rãi. Chính vì vậy, bạn có thể dễ dàng tìm mua tại bất kỳ cửa hàng nào trong đó có Thép Trí Việt.
Thép Trí Việt là nhà phân phối các loại thép xây dựng, thép hình, xà gồ, dây lưới thép, thép hộp, thép ống, tôn lợp,… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy chất lượng hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách xà gồ C đa dạng kích thước, chủng loại với mức giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn sớm nhất!
Trên đây là bài viết về bảng tra quy cách trọng lượng xà gồ C đầy đủ nhất. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về xà gồ C và đưa ra lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn